theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

100 từ vựng tiếng Trung về màu sắc kèm mẫu hội thoại

4.9/5(64
bình chọn
)

Màu sắc là trong những chủ đề quen thuộc mà những người mới bắt đầu học tiếng Trung cần “trang bị”. Việc “trang bị” những từ vựng về màu sắc sẽ giúp các bạn có những câu miêu tả về phần màu sắc của các đồ vật, con người,… một cách đa dạng và thú vị hơn. Học nhanh 100 từ vựng tiếng Trung về màu sắc với THANHMAIHSK nhé!

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề 100 màu sắc

Từ vựng tiếng Trung chủ đề màu sắc

Tiếng ViệtTiếng TrungÝ nghĩa màu sắcPhiên âm
Màu đỏ红色May mắn, niềm vui

*không được viết tên người bằng mực Đỏ (vì vào thời cổ đại, tên của tử tù được viết bằng máu gà, sau này dần được đổi thành mực Đỏ.Một số người dùng mực Đỏ để viết thư chia tay, nguyền rủa một ai đó phải chết, hoặc nhắn tin về một người thân hoặc bạn bè vừa mới mất)

hóngsè
Màu vàng黄色Trung dung, may mắn

*Ngày nay 1 số ấn phẩm khiêu dâm của Trung Quóc thường có màu vàng

huángsè
Màu xanh lam蓝色Sự hồi phục, niềm tin, bình lặng, sự vĩnh cửu, tiến bộlán sè
Màu trắng白色Tang thươngbáisè
Màu đen黑色Xui xẻo, bất thường, phạm pháphēisè
Màu cam橙色Ấm ápchéngsè
Màu xanh lá绿色Sạch sẽ, không ô uế

*Trong 1 số trường hợp sẽ mang nghĩa: cắm sừng, đội mũ xanh, bị lừa gạt

lǜsè
Màu tím紫色Sự thiêng liêng, bất tử

Ngày nay tượng trưng cho tình yêu, sự lãng mạn

zǐsè
Xem  Học Tiếng Trung có khó không? Cách học Tiếng Trung dễ như ăn kẹo

Từ vựng về màu sắc trong tiếng Trung

Một số câu giao tiếp tiếng trung về màu sắc

Tất cả màu sắc trong tiếng Trung
Hỏi màu sắc trong tiếng Trung như thế nào?

A: 你最喜欢什么颜色?
Nǐ zuì xǐhuān shénme yánsè?
Cậu thích màu gì nhất?

B: 我最喜欢红色。
Wǒ zuì xǐhuān hóngsè.
Mình thích nhất là màu đỏ.

A: 红色?那你喜欢深红色还是浅红色?
Hóngsè? Nà nǐ xǐhuān shēn hóngsè háishì qiǎn hóngsè?
Màu đỏ á? Là màu đỏ sẫm hay đỏ nhạt?

B: 我喜欢深红色。你呢?
Wǒ xǐhuān shēn hóngsè. Nǐ ne?
Mình thích màu đỏ sẫm, còn cậu thì sao?

A: 我嘛,我喜欢浅蓝色,看起来很舒服!
Wǒ ma, wǒ xǐhuān qiǎn lán sè, kàn qǐlái hěn shūfu!
Tớ ấy à? tớ thích nhất là màu xanh da trời nhạt, nhìn trông rất thoải mái.

B: 我也觉得穿蓝色的衣服很好看,显白。
Wǒ yě juédé chuān lán sè de yīfú hěn hǎokàn, xiǎn bái.
Tớ cũng thấy là mặc màu xanh rất đẹp, rất tôn da.

A: 真的吗?谢谢你。
Zhēn de ma? Xièxiè nǐ.
Thật sao? Cảm ơn cậu nhé!

Trên đây là tất cả các từ vựng tiếng Trung về màu sắc, nắm vững các từ vựng tiếng Trung này bạn sẽ có thể có những câu miêu tả “xịn” hơn khi nói về màu sắc đó!!!

XEM THÊM:

  • Từ vựng chủ đề các bộ phận cơ thể con Người bằng tiếng Trung
  • Hỏi đường Trong tiếng Trung
  • Hỏi thời gian trong tiếng Trung

Biên tập viên

Dũng Cá Xinh
Dũng Cá Xinh
Nông dân nghèo một vợ bốn con!
Bài mới nhất
Xem  TỪ VỰNG VỀ THỜI TIẾT
Bài trước
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thể thao dưới nước kèm mẫu hội thoại
Bài sau
[Cầm Xu News] TIN TỨC NỔI BẬT THÁNG 5 KHÔNG THỂ BỎ LỠ
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0