theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt
200+ họ và tên người Việt Nam trong Tiếng Trung Quốc

200+ họ và tên người Việt Nam trong Tiếng Trung Quốc

Bạn đã biết họ tên của mình trong Tiếng Trung là gì chưa? Các bạn đã từng thử tra qua mạng xem họ tên của mình là gì nhưng không biết tên nào, chữ nào mới là đúng? Nếu bạn vẫn còn đang bối rối đi tìm tên người trong Tiếng Trung của mình là gì thì Thế Giới Tiếng Trung sẽ giúp bạn. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn 200 họ và tên người Việt Nam phổ biến nhất trong Tiếng Trung là gì nhé.

 

AN    – 安 ānĐIỀN – 田 TiánKỲ  – 淇 QíTHÁI  – 泰 Tài
ANH – 英 yīngĐIỆN  – 电 DiànLÃ  – 吕 LǚTHANH – 青 Qīng
ÁNH – 映 YìngĐIỆP  – 蝶 DiéLẠI  – 赖 LàiTHÀNH  – 城 Chéng
ÂN – 恩 ĒnĐOAN – 端 Duān – 兰 LánTHÀNH – 成 Chéng
BA – 波 BōĐÔ  – 都 DōuLÀNH  – 令 LìngTHÀNH  – 诚 Chéng
BÁ – 伯 BóĐỖ  – 杜 DùLÃNH  – 领 LǐngTHẠNH  – 盛 Shèng
BÁCH  – 百 BǎiĐÔN  – 惇 DūnLÂM – 林 LínTHAO  – 洮 Táo
BẠCH – 白 BáiĐỒNG – 仝 TóngLEN  – 縺 LiánTHẢO – 草 Cǎo
BẢO  – 宝 BǎoĐỨC – – 德 DéLÊ – 黎 LíTHẮNG  – 胜 Shèng
BẮC – 北 BěiGẤM – 錦 JǐnLỄ – 礼 LǐTHẾ – 世 Shì
BẰNG  – 冯 FéngGIA  – 嘉 JiāLI – 犛 MáoTHI – 诗 Shī
BÉ  – 閉 BìGIANG – 江 JiāngLINH – 泠 LíngTHỊ  – 氏 Shì
BÍCH  – 碧 BìGIAO  – 交 JiāoLIÊN  – 莲 LiánTHIÊM  – 添 Tiān
BIÊN  – 边 BiānGIÁP – 甲 JiǎLONG – 龙 LóngTHỊNH  – 盛 Shèng
BÌNH – 平 PíngQUAN  – 关 GuānLUÂN – 伦 LúnTHIÊN  – 天 Tiān
BÍNH  – 柄 BǐngHÀ – 何 HéLỤC  – 陸 LùTHIỆN – 善 Shàn
BÙI – 裴 PéiHẠ – 夏 XiàLƯƠNG – 良 LiángTHIỆU   – 绍 Shào
CAO  – 高 GāoHẢI  – 海 HǎiLY – 璃 LíTHOA  – 釵 Chāi
CẢNH – 景 JǐngHÀN – 韩 HánLÝ  – 李 LiTHOẠI  – 话 Huà
CHÁNH – 正 ZhèngHẠNH – 行 XíngMÃ  – 马 MǎTHỔ  – 土 Tǔ
CHẤN  – 震 ZhènHÀO  – 豪 HáoMAI  – 梅 MéiTHUẬN  – 顺 Shùn
CHÂU  – 朱 ZhūHẢO  – 好 HǎoMẠNH – 孟 MèngTHỦY – 水 Shuǐ
CHI – 芝 ZhīHẠO  – 昊 HàoMỊCH – 幂 MiTHÚY – 翠 Cuì
CHÍ   – 志 ZhìHẰNG  – 姮MINH – 明 MíngTHÙY  – 垂 Chuí
CHIẾN – 战 ZhànHÂN – 欣 XīnMỔ  – 剖 PōuTHÙY – 署 Shǔ
CHIỂU – 沼 ZhǎoHẬU  – 后 hòuMY – 嵋 MéiTHỤY  – 瑞 Ruì
CHINH – 征 ZhēngHIÊN  – 萱 XuānMỸ – MĨ – 美 MěiTHU  – 秋 Qiū
CHÍNH – 正 ZhèngHIỀN  – 贤 XiánNAM – 南 NánTHƯ  – 书 Shū
CHỈNH – 整 ZhěngHIỆN – 现 XiànNHẬT  – 日 RìTHƯƠNG  – 鸧
CHUẨN  – 准 ZhǔnHIỂN – 显 XiǎnNHÂN  – 人  RénTHƯƠNG  – 怆 Chuàng
CHUNG – 终 ZhōngHIỆP  – 侠 XiáNHI – 儿 ErTIÊN  – 仙 Xian
CÔNG – 公 GōngHIẾU – 孝 XiàoNHIÊN  – 然 RánTIẾN – 进 Jìn
CUNG – 工 GōngHINH – 馨 XīnNHƯ – 如 RúTÍN – 信 Xìn
CƯỜNG  – 强 QiángHOA  – 花 HuāNINH  – 娥 ÉTỊNH – 净 Jìng
CỬU – 九 JiǔHÒA – 和NGÂN – 银 YínTOÀN – 全 Quán
DANH – 名 MíngHÓA  – 化NGỌC  – 玉 YùTÔ – 苏 Sū
DẠ – 夜 YèHỎA  – 火 HuǒNGÔ – 吴 WúTÚ  – 宿 Sù
DIỄM  – 艳 Yàn HỌC  – 学 XuéNGỘ  – 悟 WùTÙNG  – 松 Sōng
DIỆP – 叶 YèHOẠCH   – 获 HuòNGUYÊN  – 原 YuánTUÂN  – 荀 Xún
DIỆU  – 妙  MiàoHOÀI  – 怀 HuáiNGUYỄN  – 阮 RuǎnTUẤN  – 俊 Jùn
DOANH  – 嬴 YíngHOAN  – 欢 HuanNỮ – 女 NǚTUYẾT  – 雪 Xuě
DOÃN – 尹 YǐnHOÁN  – 奂 HuànPHAN – 藩 FānTƯỜNG  – 祥 Xiáng
DỤC – 育 YùHOẠN  – 宦 HuànPHẠM – 范 FànTƯ – 胥 Xū
DUNG  – 蓉 RóngHOÀN  – 环 HuánPHI  -菲 FēiTRANG  – 妝 Zhuāng
DŨNG – 勇 YǒngHOÀNG – 黄 Huáng PHÍ  – 费 FèiTRÂM  – 簪 Zān
DUY – 维 WéiHỒ  – 胡 HúPHONG – 峰 FēngTRẦM  – 沉 Chén
DUYÊN  – 缘 YuánHỒNG  – 红 HóngPHONG – 风 FēngTRẦN  – 陈 Chén
DỰ  – 吁 XūHỢP – 合 HéPHÚ  – 富 FùTRÍ – 智 Zhì
DƯƠNG  – 羊 YángHỢI – 亥 HàiPHÙ – 扶 FúTRINH  – 貞 贞 Zhēn
DƯƠNG   – 杨 YángHUÂN  – 勋 XūnPHƯƠNG – 芳 FāngTRỊNH – 郑 Zhèng
DƯỠNG  – 养 YǎngHUẤN  – 训 XunPHÙNG  – 冯 FéngTRIỂN  – 展 Zhǎn
ĐẠI  – 大 DàHÙNG  – 雄 XióngPHỤNG – 凤 FèngTRUNG  – 忠 Zhōng
ĐÀO  – 桃 TáoHUY  – 辉 HuīPHƯỢNG – 凤 FèngTRƯƠNG  – 张 Zhāng
ĐAN – 丹 DānHUYỀN  – 玄 XuánQUANG  – 光 GuāngTUYỀN  – 璿 Xuán
ĐAM  – 担 DānHUỲNH – 黄 HuángQUÁCH – 郭 GuōUYÊN  – 鸳  Yuān
ĐÀM  – 谈 TánHUYNH  – 兄 XiōngQUÂN  – 军 JūnVĂN – 文 Wén
ĐẢM  – 担 DānHỨA – 許 (许) XǔQUỐC  – 国 GuóVÂN – 芸 Yún
ĐẠT – 达HƯNG  – 兴 XìngQUYÊN – 娟 JuānVĨ  – 伟 Wěi
ĐẮC – 得 DeHƯƠNG  – 香 XiāngQUỲNH  – 琼 QióngVINH  – 荣 Róng
ĐĂNG – 登 DēngHỮU  – 友 YouSANG 瀧 shuāngVĨNH  – 永 Yǒng
ĐĂNG – 灯 DēngKIM  – 金 JīnSÂM  – 森 SēnVIẾT – 曰 Yuē
ĐẶNG – 邓 DèngKIỀU  – 翘 QiàoSẨM  – 審 ShěnVIỆT – 越 Yuè
ĐÍCH – 嫡 DíKIỆT – 杰 JiéSONG  – 双 Shuāng VÕ – 武 Wǔ
ĐẶNG – 邓 DèngKHA  – 轲 KēSƠN – 山 ShānVŨ – 武 Wǔ
ĐÍCH – 嫡 DíKHANG  – 康 KāngTẠ – 谢 XièVŨ  – 羽 Wǔ
ĐỊCH  – 狄 DíKHẢI   – 啓 (启) QǐTÀI – 才 CáiVƯƠNG  – 王 Wáng
ĐINH – 丁 DīngKHẢI  – 凯 KǎiTÀO  – 曹  CáoVƯỢNG – 旺 Wàng
ĐÌNH  – 庭 TíngKHÁNH  – 庆 QìngTÂN  – 新 XīnVI – 韦 Wéi
ĐỊNH  – 定 DìngKHOA – 科 KēTẤN  – 晋 JìnVY – 韦 Wéi
ĐIỀM  – 恬 TiánKHÔI  – 魁 KuìTĂNG 曾 CéngÝ  – 意 Yì
ĐIỂM  – 点 DiǎnKHUẤT  – 屈 QūYẾN  – 燕 Yàn
KHUÊ  – 圭 GuīXUÂN  – 春 Chūn
Xem  Tiếng Trung chuyên ngành tài chính: từ vựng + mẫu câu

Vậy là từ bây giờ bạn đã có thể viết được họ tên của mình bằng Tiếng Trung rồi.

Bài trước
Học Tiếng Trung qua bài hát That Girl – Olly Murs
Bài sau
[Hỏi khó] Học Tiếng Trung có dễ xin việc không? Học xong làm gì?
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0