11 Tháng Một, 2024
200+ họ và tên người Việt Nam trong Tiếng Trung Quốc
Bạn đã biết họ tên của mình trong Tiếng Trung là gì chưa? Các bạn đã từng thử tra qua mạng xem họ tên của mình là gì nhưng không biết tên nào, chữ nào mới là đúng? Nếu bạn vẫn còn đang bối rối đi tìm tên người trong Tiếng Trung của mình là gì thì Thế Giới Tiếng Trung sẽ giúp bạn. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn 200 họ và tên người Việt Nam phổ biến nhất trong Tiếng Trung là gì nhé.
AN – 安 ān | ĐIỀN – 田 Tián | KỲ – 淇 Qí | THÁI – 泰 Tài |
ANH – 英 yīng | ĐIỆN – 电 Diàn | LÃ – 吕 Lǚ | THANH – 青 Qīng |
ÁNH – 映 Yìng | ĐIỆP – 蝶 Dié | LẠI – 赖 Lài | THÀNH – 城 Chéng |
ÂN – 恩 Ēn | ĐOAN – 端 Duān | – 兰 Lán | THÀNH – 成 Chéng |
BA – 波 Bō | ĐÔ – 都 Dōu | LÀNH – 令 Lìng | THÀNH – 诚 Chéng |
BÁ – 伯 Bó | ĐỖ – 杜 Dù | LÃNH – 领 Lǐng | THẠNH – 盛 Shèng |
BÁCH – 百 Bǎi | ĐÔN – 惇 Dūn | LÂM – 林 Lín | THAO – 洮 Táo |
BẠCH – 白 Bái | ĐỒNG – 仝 Tóng | LEN – 縺 Lián | THẢO – 草 Cǎo |
BẢO – 宝 Bǎo | ĐỨC – – 德 Dé | LÊ – 黎 Lí | THẮNG – 胜 Shèng |
BẮC – 北 Běi | GẤM – 錦 Jǐn | LỄ – 礼 Lǐ | THẾ – 世 Shì |
BẰNG – 冯 Féng | GIA – 嘉 Jiā | LI – 犛 Máo | THI – 诗 Shī |
BÉ – 閉 Bì | GIANG – 江 Jiāng | LINH – 泠 Líng | THỊ – 氏 Shì |
BÍCH – 碧 Bì | GIAO – 交 Jiāo | LIÊN – 莲 Lián | THIÊM – 添 Tiān |
BIÊN – 边 Biān | GIÁP – 甲 Jiǎ | LONG – 龙 Lóng | THỊNH – 盛 Shèng |
BÌNH – 平 Píng | QUAN – 关 Guān | LUÂN – 伦 Lún | THIÊN – 天 Tiān |
BÍNH – 柄 Bǐng | HÀ – 何 Hé | LỤC – 陸 Lù | THIỆN – 善 Shàn |
BÙI – 裴 Péi | HẠ – 夏 Xià | LƯƠNG – 良 Liáng | THIỆU – 绍 Shào |
CAO – 高 Gāo | HẢI – 海 Hǎi | LY – 璃 Lí | THOA – 釵 Chāi |
CẢNH – 景 Jǐng | HÀN – 韩 Hán | LÝ – 李 Li | THOẠI – 话 Huà |
CHÁNH – 正 Zhèng | HẠNH – 行 Xíng | MÃ – 马 Mǎ | THỔ – 土 Tǔ |
CHẤN – 震 Zhèn | HÀO – 豪 Háo | MAI – 梅 Méi | THUẬN – 顺 Shùn |
CHÂU – 朱 Zhū | HẢO – 好 Hǎo | MẠNH – 孟 Mèng | THỦY – 水 Shuǐ |
CHI – 芝 Zhī | HẠO – 昊 Hào | MỊCH – 幂 Mi | THÚY – 翠 Cuì |
CHÍ – 志 Zhì | HẰNG – 姮 | MINH – 明 Míng | THÙY – 垂 Chuí |
CHIẾN – 战 Zhàn | HÂN – 欣 Xīn | MỔ – 剖 Pōu | THÙY – 署 Shǔ |
CHIỂU – 沼 Zhǎo | HẬU – 后 hòu | MY – 嵋 Méi | THỤY – 瑞 Ruì |
CHINH – 征 Zhēng | HIÊN – 萱 Xuān | MỸ – MĨ – 美 Měi | THU – 秋 Qiū |
CHÍNH – 正 Zhèng | HIỀN – 贤 Xián | NAM – 南 Nán | THƯ – 书 Shū |
CHỈNH – 整 Zhěng | HIỆN – 现 Xiàn | NHẬT – 日 Rì | THƯƠNG – 鸧 |
CHUẨN – 准 Zhǔn | HIỂN – 显 Xiǎn | NHÂN – 人 Rén | THƯƠNG – 怆 Chuàng |
CHUNG – 终 Zhōng | HIỆP – 侠 Xiá | NHI – 儿 Er | TIÊN – 仙 Xian |
CÔNG – 公 Gōng | HIẾU – 孝 Xiào | NHIÊN – 然 Rán | TIẾN – 进 Jìn |
CUNG – 工 Gōng | HINH – 馨 Xīn | NHƯ – 如 Rú | TÍN – 信 Xìn |
CƯỜNG – 强 Qiáng | HOA – 花 Huā | NINH – 娥 É | TỊNH – 净 Jìng |
CỬU – 九 Jiǔ | HÒA – 和 | NGÂN – 银 Yín | TOÀN – 全 Quán |
DANH – 名 Míng | HÓA – 化 | NGỌC – 玉 Yù | TÔ – 苏 Sū |
DẠ – 夜 Yè | HỎA – 火 Huǒ | NGÔ – 吴 Wú | TÚ – 宿 Sù |
DIỄM – 艳 Yàn | HỌC – 学 Xué | NGỘ – 悟 Wù | TÙNG – 松 Sōng |
DIỆP – 叶 Yè | HOẠCH – 获 Huò | NGUYÊN – 原 Yuán | TUÂN – 荀 Xún |
DIỆU – 妙 Miào | HOÀI – 怀 Huái | NGUYỄN – 阮 Ruǎn | TUẤN – 俊 Jùn |
DOANH – 嬴 Yíng | HOAN – 欢 Huan | NỮ – 女 Nǚ | TUYẾT – 雪 Xuě |
DOÃN – 尹 Yǐn | HOÁN – 奂 Huàn | PHAN – 藩 Fān | TƯỜNG – 祥 Xiáng |
DỤC – 育 Yù | HOẠN – 宦 Huàn | PHẠM – 范 Fàn | TƯ – 胥 Xū |
DUNG – 蓉 Róng | HOÀN – 环 Huán | PHI -菲 Fēi | TRANG – 妝 Zhuāng |
DŨNG – 勇 Yǒng | HOÀNG – 黄 Huáng | PHÍ – 费 Fèi | TRÂM – 簪 Zān |
DUY – 维 Wéi | HỒ – 胡 Hú | PHONG – 峰 Fēng | TRẦM – 沉 Chén |
DUYÊN – 缘 Yuán | HỒNG – 红 Hóng | PHONG – 风 Fēng | TRẦN – 陈 Chén |
DỰ – 吁 Xū | HỢP – 合 Hé | PHÚ – 富 Fù | TRÍ – 智 Zhì |
DƯƠNG – 羊 Yáng | HỢI – 亥 Hài | PHÙ – 扶 Fú | TRINH – 貞 贞 Zhēn |
DƯƠNG – 杨 Yáng | HUÂN – 勋 Xūn | PHƯƠNG – 芳 Fāng | TRỊNH – 郑 Zhèng |
DƯỠNG – 养 Yǎng | HUẤN – 训 Xun | PHÙNG – 冯 Féng | TRIỂN – 展 Zhǎn |
ĐẠI – 大 Dà | HÙNG – 雄 Xióng | PHỤNG – 凤 Fèng | TRUNG – 忠 Zhōng |
ĐÀO – 桃 Táo | HUY – 辉 Huī | PHƯỢNG – 凤 Fèng | TRƯƠNG – 张 Zhāng |
ĐAN – 丹 Dān | HUYỀN – 玄 Xuán | QUANG – 光 Guāng | TUYỀN – 璿 Xuán |
ĐAM – 担 Dān | HUỲNH – 黄 Huáng | QUÁCH – 郭 Guō | UYÊN – 鸳 Yuān |
ĐÀM – 谈 Tán | HUYNH – 兄 Xiōng | QUÂN – 军 Jūn | VĂN – 文 Wén |
ĐẢM – 担 Dān | HỨA – 許 (许) Xǔ | QUỐC – 国 Guó | VÂN – 芸 Yún |
ĐẠT – 达 | HƯNG – 兴 Xìng | QUYÊN – 娟 Juān | VĨ – 伟 Wěi |
ĐẮC – 得 De | HƯƠNG – 香 Xiāng | QUỲNH – 琼 Qióng | VINH – 荣 Róng |
ĐĂNG – 登 Dēng | HỮU – 友 You | SANG 瀧 shuāng | VĨNH – 永 Yǒng |
ĐĂNG – 灯 Dēng | KIM – 金 Jīn | SÂM – 森 Sēn | VIẾT – 曰 Yuē |
ĐẶNG – 邓 Dèng | KIỀU – 翘 Qiào | SẨM – 審 Shěn | VIỆT – 越 Yuè |
ĐÍCH – 嫡 Dí | KIỆT – 杰 Jié | SONG – 双 Shuāng | VÕ – 武 Wǔ |
ĐẶNG – 邓 Dèng | KHA – 轲 Kē | SƠN – 山 Shān | VŨ – 武 Wǔ |
ĐÍCH – 嫡 Dí | KHANG – 康 Kāng | TẠ – 谢 Xiè | VŨ – 羽 Wǔ |
ĐỊCH – 狄 Dí | KHẢI – 啓 (启) Qǐ | TÀI – 才 Cái | VƯƠNG – 王 Wáng |
ĐINH – 丁 Dīng | KHẢI – 凯 Kǎi | TÀO – 曹 Cáo | VƯỢNG – 旺 Wàng |
ĐÌNH – 庭 Tíng | KHÁNH – 庆 Qìng | TÂN – 新 Xīn | VI – 韦 Wéi |
ĐỊNH – 定 Dìng | KHOA – 科 Kē | TẤN – 晋 Jìn | VY – 韦 Wéi |
ĐIỀM – 恬 Tián | KHÔI – 魁 Kuì | TĂNG 曾 Céng | Ý – 意 Yì |
ĐIỂM – 点 Diǎn | KHUẤT – 屈 Qū | YẾN – 燕 Yàn | |
KHUÊ – 圭 Guī | XUÂN – 春 Chūn |
Vậy là từ bây giờ bạn đã có thể viết được họ tên của mình bằng Tiếng Trung rồi.
Biên tập viên
Bài mới nhất
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 202410 quy tắc vàng giúp bạn phát âm Tiếng Trung như người bản xứ
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Tổng hợp từ vựng và mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp trong công việc
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Phương pháp luyện nghe Tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu
- Kiến thức tiếng Trung19 Tháng mười một, 20247 quy tắc viết chữ Hán và 8 nét cơ bản trong Tiếng Trung – Hướng dẫn chi tiết cho người mới bắt đầu