30 CÂU NÓI CỬA MIỆNG HAY GẶP NHẤT TIẾNG TRUNG-ANH-VIỆT
1. Tôi hiểu rồi – I see. 我明白了。(Wǒ míngbáile.)
2. Tôi không làm nữa – I quit! 我不干了! (Wǒ bù gān le!)
3. Buông tay (đi đi) – Let go! 放手! (Fàngshǒu!)
4. Tôi cũng thế – Me too. 我也是。(Wǒ yěshì.)
5. Chúa ơi – My god! 天哪! (Tiān nǎ!)
6. Không được – No way! 不行! (Bùxíng!)
7. Đến đây – Come on. 来吧(赶快) (Lái ba )
8. Chờ tý – Hold on.- 等一等。(Děng yī děng.)
9. Tôi đồng ý – I agree。 – 我同意。(Wǒ tóngyì.)
10. Không tồi – Not bad – 还不错。(Hái bùcuò.)
11. Vẫn chưa – Not yet. – 还没。(Hái méi.)
12. Hẹn gặp lại – See you – 再见。(Zàijiàn.)
13. Câm mồm – Shut up! – 闭嘴! (Bì zuǐ!)
14. Đã lâu rồi – So long.- 好久。( Hǎojiǔ.)
15. Tại sao không? – Why not? – 好呀! (为什么不呢?) ((Wèishéme bù ne?))
16. Cho phép tôi – Allow me.让我来。(Ràng wǒ lái.)
17. Im lặng – Be quiet! -安静点! (Ānjìng diǎn!)
18. Vui lên nào – Cheer up! – 振作起来! (Zhènzuò qǐlái!)
19. Làm tốt lắm – Good job! – 做得好! (Zuò dé hǎo!)
20. Chơi vui nhé – Have fun! 玩得开心! (Wán dé kāixīn!)
21. Bao nhiêu tiền – How much? 多少钱? (Duōshǎo qián?)
22. Ăn no rồi – I’m full. 我饱了。(Wǒ bǎole.)
23. Tôi về nhà rồi – I’m home. 我回来了。(Wǒ huíláile.)
24. Tôi bị lạc đường – I’m lost. 我迷路了。(Wǒ mílùle.)
25. Tôi mời – My treat. 我请客。(Wǒ qǐngkè.)
26. Tôi cũng thế – So do I. 我也一样。(Wǒ yě yīyàng.)
27. Bên này – This way。 这边请。(Zhè biān qǐng.)
28. Mời ngài đi trước – After you. 您先。(Nín xiān.)
29. Chúc phúc bạn – Bless you! 祝福你! (Zhùfú nǐ!)
30. Đi theo tôi – Follow me. 跟我来。(Gēn wǒ lái.)
Nguồn: Blog Tự học Tiếng Trung
Biên tập viên

Bài mới nhất
Kiến thức tiếng Trung3 Tháng 6, 2025Có nên chỉ học nghe nói, không học đọc viết khi học Tiếng Trung
Kiến thức tiếng Trung30 Tháng 5, 2025Hướng dẫn đăng ký tài khoản và sử dụng ứng dụng đặt xe DiDi
Kiến thức tiếng Trung30 Tháng 5, 2025Hướng dẫn đặt vé tàu tại Trung Quốc qua app Railway12306
Kiến thức tiếng Trung30 Tháng 5, 2025Hướng dẫn sử dụng bản đồ Gaode map (Amap) để tra đường đi tàu điện ngầm ở Trung Quốc