300 từ vựng Tiếng Trung giao tiếp thông dụng thường ngày
Mục lục
- 1. Tổng hợp từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hằng ngày theo chủ đề
- Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Chào hỏi
- Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Giới thiệu bản thân
- Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Gia đình, bạn bè
- Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Thời gian, giờ giấc
- Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Hoạt động thường ngày
- Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Thói quen, sở thích
- Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Cảm ơn và xin lỗi
- Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Phương tiện giao thông
- Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Hỏi, chỉ đường
- Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Mua sắm
- Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Khám bệnh
- Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Gọi điện thoại
- 2. Phương pháp học từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày hiệu quả
Bổ sung vốn từ vựng là bước quan trọng khi tự học Tiếng Trung giao tiếp, giúp bạn nói lưu loát, tự tin hơn và dễ gây ấn tượng khi giao tiếp với người bản xứ. Dưới đây là danh sách hơn 300 từ vựng Tiếng Trung giao tiếp thông dụng thường ngày theo chủ đề, được sắp xếp khoa học giúp bạn hệ thống và ghi nhớ hiệu quả.
1. Tổng hợp từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hằng ngày theo chủ đề
Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Chào hỏi
Chào hỏi là quy tắc cơ bản trong giao tiếp, thể hiện sự tôn trọng với đối phương và giúp dễ dàng dẫn dắt vào cuộc trò chuyện. Dưới đây là những từ vựng Tiếng Trung giao tiếp về chủ đề chào hỏi.
STT | Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
1 | 你好! | /nǐhǎo/ | Xin chào! |
2 | 您好! | /nínhǎo/ | Xin chào! (dùng cho trường hợp trịnh trọng) |
3 | 哈喽! | /hā lóu/ | Hello! |
4 | 嗨! | /hāi/ | Hi! |
5 | 大家好! | /dàjiā hǎo/ | Xin chào mọi người |
6 | 你们好! | /nǐmen hǎo/ | Xin chào các bạn |
7 | 介绍 | / jièshào/ | Giới thiệu |
8 | 自己 | /zìjǐ/ | Bản thân, chính mình |
9 | 老师好! | /lǎoshī hǎo/ | Chào thầy (cô) |
10 | 早上好! | /zǎoshang hǎo/ | Chào buổi sáng! |
11 | 早安! | /zǎo ān/ | Buổi sáng tốt lành! |
12 | 中午好! | /zhōngwǔ hǎo/ | Chào buổi trưa! |
13 | 下午好! | /xiàwǔ hǎo/ | Chào buổi chiều! |
14 | 晚上好! | /wǎnshang hǎo/ | Chào buổi tối! |
15 | 晚安! | /wǎnān/ | Ngủ ngon! |
16 | 最近 | /zuìjìn/ | Dạo gần đây |
17 | 身体 | /shēntǐ/ | Cơ thể, sức khỏe |
18 | 健康 | /jiànkāng/ | Khỏe mạnh |
19 | 工作 | /gōngzuò/ | Công việc |
20 | 顺利 | /shùnlì/ | Thuận lợi |
21 | 忙 | /máng/ | Bận, bận rộn |
Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Giới thiệu bản thân
Giới thiệu bản thân luôn là việc đầu tiên cần làm khi mới quen biết, lần đầu tiên gặp mặt, khi bắt đầu buổi học đầu tiên hay trong một buổi phỏng vấn. Dưới đây là các từ vựng Tiếng Trung giao tiếp về giới thiệu bản thân thường dùng.
STT | Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
22 | 叫 | /jiào/ | Gọi là, tên là |
23 | 姓 | /xìng/ | Họ (tên) |
24 | 名字 | /míngzi/ | Tên |
25 | 贵姓 | /guìxìng/ | Quý danh (dùng trong trường hợp lịch sự, trang trọng) |
26 | 是 | /shì/ | Là |
27 | 认识 | /rènshi/ | Quen, quen biết |
28 | 高兴 | /gāoxìng/ | Vui mừng |
29 | 学生 | /xuésheng/ | Học sinh, sinh viên |
30 | 大学生 | /dà xuéshēng/ | Sinh viên đại học |
31 | 毕业 | /bìyè/ | Tốt nghiệp |
32 | 职员 | /zhíyuán/ | Nhân viên văn phòng |
33 | 知识 | /zhīshì/ | Tri thức, kiến thức |
34 | 岁 | /suì/ | Tuổi |
35 | 年龄 | /niánlíng/ | Tuổi tác (dùng cho người lớn tuổi, thể hiện sự tôn trọng) |
36 | 今年 | /jīnnián/ | Năm nay |
37 | 已经 | /yǐjīng/ | Đã |
38 | 生日 | /shēngrì/ | Sinh nhật |
39 | 农村 | /nóngcūn/ | Nông thôn |
40 | 城市 | /chéngshì/ | Thành phố |
41 | 郊区 | /jiāoqū/ | Ngoại thành |
42 | 家乡 | /jiāxiāng/ | Quê hương |
43 | 住在 | /zhùzài/ | Sống tại, trú ở |
44 | 国籍 | /guójí/ | Quốc tịch |
45 | 国家 | /guójiā/ | Quốc gia, nước nhà |
46 | 越南 | /Yuènán/ | Việt Nam |
Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Gia đình, bạn bè
Mỗi nước có cách xưng hô về người thân trong gia đình riêng biệt, khi bạn biết cách xưng hô về người thân trong Tiếng Trung, cuộc nói chuyện của bạn và đối phương trở nên dễ hiểu hơn.
STT | Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
47 | 家庭 | /jiātíng/ | Gia đình |
48 | 口人 | /kǒurén/ | Nhân khẩu |
49 | 独生子 | /dúshēngzǐ/ | Con một (là con trai) |
50 | 独生女 | /dúshēngnǚ/ | Con một (là con gái) |
51 52 | 父母 爸妈 | /fùmǔ/ /bà mā/ | Bố mẹ |
53 | 妈妈 | /māma/ | Mẹ |
54 | 爸爸 | //bàba/ | Bố |
55 56 | 夫妻 老婆 | /qīzi/ /lǎopó/ | Vợ, bà xã |
57 58 | 丈夫 老公 | /zhàngfu/ /lǎogōng/ | Chồng, ông xã |
59 | 爷爷 | /yéye/ | Ông nội |
60 | 奶奶 | /nǎinai/ | Bà nội |
61 | 外公 | /wàigōng/ | Ông ngoại |
62 63 | 外婆 姥姥 | /wàipó/ /lǎolao/ | Bà ngoại |
64 | 阿姨 | /āyí/ | Dì (chị/em gái của mẹ) |
65 | 姨夫 | /yífū/ | Chú (chồng của dì) |
66 | 舅舅 | /jiùjiu/ | Cậu (anh/em trai của mẹ) |
67 | 舅妈 | /jiùmā/ | Mợ (vợ của cậu) |
68 | 姑姑 | /gūgu/ | Cô (chị/em gái của bố) |
69 | 姑父 | /gūfù/ | Chú (chồng của cô) |
70 | 叔叔 | /shūshu/ | Chú (em trai của bố) |
71 | 婶婶 | /shěnshen/ | Thím (vợ của chú là em trai của bố) |
72 | 伯伯 | /bóbo/ | Bác trai (Anh trai của bố) |
73 | 伯母 | /bómǔ/ | Bác gái (vợ của bác trai) |
74 | 哥哥 | /gēge/ | Anh trai |
75 | 弟弟 | /dìdi/ | Em trai |
76 | 姐姐 | /jiějie/ | Chị gái |
77 | 妹妹 | /mèimei/ | Em gái |
78 79 | 堂哥 表哥 | /táng gē/ /biǎo gē/ | Anh họ |
80 81 | 堂姐 表姐 | /táng jiě/ /biǎo jiě/ | Chị họ |
堂哥 堂姐 | /táng gē/ /táng jiě/ | Anh/chị họ (con của anh trai/em trai của bố và lớn tuổi hơn mình) | |
表哥 表姐 | /biǎo gē/ /biǎo jiě/ | Anh/chị họ (con của chị/em gái của bố hoặc con của anh chị em của mẹ và lớn tuổi hơn mình) | |
82 83 | 堂弟 表弟 | /táng dì/ /biǎo dì/ | Em trai họ |
84 85 | 堂妹 表妹 | /táng mèi/ /biǎo mèi/ | Em gái họ |
堂弟 堂妹 | /táng dì/ /táng mèi/ | Em họ (con của anh trai/em trai của bố và nhỏ tuổi hơn mình) | |
表弟 表妹 | /biǎo dì/ /biǎo mèi/ | Em họ (con của chị/em gái của bố hoặc con của anh chị em của mẹ và nhỏ tuổi hơn mình) | |
86 | 兄弟 | /xiōngdì/ | Anh em |
87 | 姐妹 | /jiěmèi/ | Chị em |
88 | 朋友 | /péngyou/ | Bạn bè |
89 | 好朋友 | /hǎopéngyou/ | Bạn thân, bạn tốt |
90 | 闺蜜 | /guīmì/ | Bạn thân (mức độ thân thiết cao, thường dùng cho nữ) |
91 | 善良 | /shànliáng/ | Lương thiện, tốt bụng |
92 | 漂亮 | /piàoliang/ | Xinh đẹp |
93 | 老朋友 | /lǎo péngyǒu/ | Bạn lâu năm, bạn cũ |
94 | 好姐妹 | /hǎo jiěmèi/ | Chị em tốt |
95 | 好兄弟 | /hǎo xiōngdì/ | Anh em tốt |
96 | 网友 | /wǎngyǒu/ | Bạn bè trên mạng/ bạn quen trên mạng |
97 | 旧友 | /jiùyǒu/ | Bạn cũ |
98 | 知己 | /zhījǐ/ | Tri kỷ |
Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Thời gian, giờ giấc
Dưới đây là một số từ vựng chỉ thời gian được sử dụng phổ biến trong giao tiếp Tiếng Trung.
STT | Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
99 | 时间 | /shíjiān/ | Thời gian |
100 | 点 | /diǎn/ | Giờ |
101 | 分 | /fēn/ | Phút |
102 | 秒 | /miǎo/ | Giây |
103 | 刻 | /kè/ | 15 phút (khắc) |
104 | 半 | /bàn/ | Nửa tiếng, 30 phút |
105 | 差 | /chà/ | Giờ kém |
106 | 小时 | /xiǎo shí/ | Giờ/ tiếng đồng hồ |
107 | 分钟 | /fēnzhōng/ | Phút đồng hồ |
108 | 凌晨 | /língchén/ | Rạng sáng |
109 | 早晨 | /zǎochén/ | Sáng sớm |
110 | 半夜 | /bànyè/ | Nửa đêm |
111 | 年 | /nián/ | Năm |
112 | 月 | /yuè/ | Tháng |
113 | 日 | /rì/ | Ngày |
114 | 号 | /hào/ | Ngày (dùng trong khẩu ngữ) |
115 | 星期 | /xīngqī/ | Tuần, thứ |
116 117 | 星期一 周一 | /xīngqī yī/ /zhōu yī/ | Thứ Hai |
118 119 | 星期二 周二 | /xīngqī èr/ /zhōu èr/ | Thứ Ba |
120 121 | 星期三 周三 | /xīngqī sān/ /zhōu sān/ | Thứ Tư |
122 123 | 星期四 周四 | /xīngqī sì/ /zhōu sì/ | Thứ Năm |
124 125 | 星期五 周五 | /xīngqī wǔ/ /zhōu wǔ/ | Thứ Sáu |
126 127 | 星期六 周六 | /xīngqī liù/ /zhōu liù/ | Thứ Bảy |
128 129 130 | 星期天 星期日 周日 | /xīngqī tiān/ /xīngqī rì/ /zhōu rì/ | Chủ nhật |
131 | 周末 | /zhōumò/ | Cuối tuần |
132 133 | 上星期 上周 | /shàng xīngqī/ /shàng zhōu/ | Tuần trước |
134 135 | 下星期 下周 | /xià xīngqī/ /xià zhōu/ | Tuần sau |
136 | 月初 | /yuè chū/ | Đầu tháng |
137 138 | 月底 月末 | /yuè dǐ/ /yuè mò/ | Cuối tháng |
139 | 年初 | /nián chū/ | Đầu năm |
140 | 年底 | /nián dǐ/ | Cuối năm |
141 | 去年 | /qùnián/ | Năm trước |
142 | 明年 | /míngnián/ | Năm sau |
143 | 上个月 | /shàng ge yuè/ | Tháng trước |
144 | 下个月 | /xià ge yuè/ | Tháng sau |
145 | 今天 | /jīntiān/ | Hôm nay |
146 | 昨天 | /zuótiān/ | Hôm qua |
147 | 明天 | /míngtiān/ | Ngày mai |
148 | 前天 | /qiántiān/ | Hôm kia |
149 | 后天 | /hòu tiān/ | Ngày kia |
150 | 过去 | /guòqù/ | Quá khứ |
151 | 未来 | /wèilái/ | Tương lai |
152 | 平时 | /píngshí/ | Ngày thường, bình thường |
Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Hoạt động thường ngày
Hoạt động thường ngày là một trong những chủ đề không thể thiếu trong các cuộc nói chuyện. Dưới đây là các từ vựng về hoạt động thường ngày bạn cần sử dụng trong giao tiếp Tiếng Trung.
STT | Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
153 | 回家 | /huí jiā/ | Về nhà |
154 | 穿衣服 | /chuān yīfu/ | Mặc quần áo |
155 | 脱衣服 | /tuō yīfu/ | Cởi quần áo |
156 | 换衣服 | /huàn yīfu/ | Thay quần áo |
157 | 换鞋 | /huàn xié/ | Đổi giày, thay giày |
158 | 上厕所 | /shàng cèsuǒ/ | Đi vệ sinh |
159 | 洗衣服 | /xǐ yīfu/ | Giặt quần áo |
160 | 洗手 | /xǐshǒu/ | Rửa tay |
161 | 洗脸 | /xǐliǎn/ | Rửa mặt |
162 | 洗澡 | /xǐzǎo/ | Tắm |
163 | 刷牙 | /shuāyá/ | Đánh răng |
164 | 洗头发 | /xǐ tóufa/ | Gội đầu |
165 | 吃饭 | /chī fàn/ | Ăn cơm |
166 | 休息 | /xiūxi/ | Nghỉ ngơi |
167 | 看电视 | /kàn diànshì/ | Xem phim |
168 | 听音乐 | /tīng yīnyuè/ | Nghe nhạc |
169 | 玩游戏 | /wán yóuxì/ | Chơi game |
170 | 上床 | /shàng chuáng/ | Lên giường |
171 | 睡觉 | /shuìjiào/ | Đi ngủ |
172 | 起床 | /qǐchuáng/ | Thức dậy |
173 | 开灯 | /kāi dēng/ | Bật đèn |
174 | 关灯 | /guān dēng/ | Tắt đèn |
175 | 梳头 | /shūtóu/ | Chải tóc |
176 | 化妆 | /huàzhuāng/ | Trang điểm, makeup |
177 | 打扮 | /dǎbàn/ | Chải chuốt, trang điểm, ăn mặc |
178 | 出门 | /chūmén/ | Ra ngoài |
179 | 开车 | /kāichē/ | Lái xe |
180 | 走路 | /zǒulù/ | Đi bộ |
181 | 上班 | /shàngbān/ | Đi làm, vào làm |
182 | 下班 | /xiàbān/ | Tan làm |
183 | 上课 | /shàngkè/ | Đi học, vào học |
184 | 下课 | /xiàkè/ | Tan học |
185 | 锻炼身体 | /duànliàn shēntǐ/ | Tập thể dục |
186 | 拍照 | /pāizhào/ | Chụp ảnh |
187 | 拍视频 | /pāi shìpín/ | Quay video |
188 | 自拍 | /zìpāi/ | Tự sướng, selfie |
Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Thói quen, sở thích
Để cuộc nói chuyện trở nên hấp dẫn hơn, không thể không nói đến những thói quen, sở thích cá nhân. Dưới đây là những từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề thói quen và sở thích thông dụng nhất giúp cuộc trò chuyện của bạn thú vị hơn.
STT | Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
189 | 爱好 | /ài hào/ | Sở thích |
190 | 兴趣 | /xìngqù/ | Hứng thú, thích thú |
191 | 看书 | /kànshū/ | Đọc sách |
192 | 画画儿 | /huà huàr/ | Vẽ tranh |
193 | 唱歌 | /chànggē/ | Ca hát |
194 | 跳舞 | /tiàowǔ/ | Nhảy, múa |
195 | 养花 | /yǎng huā/ | Trồng hoa |
196 | 打篮球 | /dǎ lánqiú/ | Chơi bóng rổ |
197 | 打羽毛球 | /dǎ yǔmáoqiú/ | Đánh cầu lông |
198 | 踢足球 | /tī zúqiú/ | Đá bóng |
199 | 下棋 | /xià qí/ | Chơi cờ |
200 | 弹吉他 | /tán jí tā/ | Chơi đàn ghi-ta |
201 | 弹钢琴 | /tán gāngqín/ | Chơi đàn piano |
202 | 摄影 | /shèyǐng/ | Nhiếp ảnh, chụp ảnh |
203 | 跑步 | /pǎobù/ | Chạy bộ |
204 | 散步 | /sànbù/ | Đi dạo |
205 | 逛街 | /guàng jiē/ | Đi dạo phố |
206 | 滑雪 | /huáxuě/ | Trượt tuyết |
207 | 游泳 | /yóu yǒng/ | Bơi lội |
208 | 健身 | /jiànshēn/ | Tập gym, rèn luyện sức khỏe |
209 | 学外语 | /xué wàiyǔ/ | Học ngoại ngữ |
Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Cảm ơn và xin lỗi
Dưới đây là những từ vựng về cảm ơn và xin lỗi thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày.
STT | Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
210 | 谢谢 | /xièxie/ | Cảm ơn |
211 | 多谢 | /duōxie/ | Cảm ơn nhiều |
212 | 感谢 | /gǎnxie/ | Rất cảm ơn |
213 | 不用谢 | /búyòng xiè/ | Không cần cảm ơn |
214 | 不客气 | /bú kèqi/ | Đừng khách sáo |
215 | 麻烦你了 | /máfan nǐ le/ | Làm phiền bạn rồi |
216 | 打扰了 | /dǎrǎo le/ | Làm phiền rồi |
217 | 不好意思 | /bùhǎo yìsi/ | Thật ngại quá |
218 | 谢谢大家 | /xièxie dàjiā/ | Cảm ơn mọi người |
219 | 对不起 | /duìbùqǐ/ | Xin lỗi |
220 | 抱歉 | /bàoqiàn/ | Thành thật xin lỗi |
221 | 没关系 | /méi guānxi/ | Không có gì |
222 | 沒事 | /méishì/ | Không sao |
Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Phương tiện giao thông
Dưới đây là một số từ vựng Tiếng Trung về các phương tiện giao thông phổ biến để bạn sử dụng và vận dùng trong đời sống hàng ngày.
STT | Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
223 | 自行车 | /zìxíngchē/ | Xe đạp |
224 | 汽车 | /qìchē/ | Xe ô tô |
225 226 | 公共汽车 公交车 | /gōnggòng qìchē/ /gōngjiāo chē/ | Xe bus |
227 | 出租车 | /chūzū chē/ | Xe taxi |
228 | 电动车 | /diàndòng chē/ | Xe đạp điện |
229 | 摩托车 | /mótuō chē/ | Xe máy |
230 | 大巴 | /dàbā/ | Xe khách |
231 | 卡车 | /kǎchē/ | Xe tải |
232 | 火车 | /huǒchē/ | Tàu lửa |
233 | 地铁 | /dìtiě/ | Tàu điện ngầm |
234 | 高铁 | /gāotiě/ | Tàu cao tốc |
235 | 飞机 | /fēijī/ | Máy bay |
236 | 船 | /chuán/ | Tàu thủy, thuyền |
237 | 轻轨 | /qīngguǐ/ | Đường sắt trên cao |
Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Hỏi, chỉ đường
Khi đi du lịch hay du học tại Trung Quốc, hệ thống giao thông phức tạp có thể khiến bạn bị lạc đường. Viết nắm được các từ vựng liên quan đến hỏi và chỉ đường là rất quan trọng trong những trường hợp này.
STT | Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
238 | 东 | /dōng/ | Hướng đông |
239 | 西 | /xī/ | Hướng tây |
240 | 南 | /nán/ | Hướng nam |
241 | 北 | /běi/ | Hướng bắc |
242 | 右(边) | /yòu(biān)/ | Bên phải |
243 | 左(边) | /zuǒ(biān)/ | Bên trái |
244 245 | 前边 前面 | /qiánbian/ /qiánmiàn/ | Phía trước, đằng trước |
246 247 | 后边 后面 | /hòubian/ /hòumiàn/ | Đằng sau, phía sau |
248 | 中间 | /zhōngjiān/ | Ở giữa |
249 | 旁边 | /pángbiān/ | Bên cạnh |
250 | 里面 | /lǐmiàn/ | Bên trong |
251 | 对面 | /duì miàn/ | Phía đối diện |
252 | 附近 | /fùjìn/ | Xung quanh, gần đây |
253 | 上面 | /shàngmiàn/ | Bên trên |
254 | 下面 | /xiàmiàn/ | Bên dưới |
255 | 邮局 | /yóujú/ | Bưu điện |
256 | 学校 | /xuéxiào/ | Trường học |
257 | 银行 | /yínháng/ | Ngân hàng |
258 | 机场 | /jīchǎng/ | Sân bay |
259 | 车站 | /chēzhàn/ | Trạm xe |
260 | 停车场 | /tíngchē chǎng/ | Bãi đậu xe |
261 | 医院 | /yīyuàn/ | Bệnh viện |
262 | 市场 | /shìchǎng/ | Chợ |
263 | 超市 | /chāoshì/ | Siêu thị |
264 | 酒店 | /jiǔdiàn/ | Khách sạn |
265 | 饭馆 | /fànguǎn/ | Quán ăn |
Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Mua sắm
Mua sắm là hoạt động diễn ra hàng ngày trong cuộc sống. Do đó bổ sung vốn từ vựng về chủ đề mua sắm là cực kỳ cần thiết trong giao tiếp Tiếng Trung hàng ngày.
STT | Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
266 | 现金 | /xiànjīn/ | Tiền mặt, hiện kim |
267 | 扫码 | /sǎo mǎ/ | Quét mã |
268 | 二维码 | /èr wéi mǎ/ | Mã QR |
269 | 刷卡 | /shuākǎ/ | Quẹt thẻ |
270 | 信用卡 | /xìnyòngkǎ/ | Thẻ tín dụng |
271 | 支付宝 | /zhīfùbǎo/ | Alipay |
272 | 银行转账 | /yínháng zhuǎnzhàng/ | Chuyển khoản banking |
273 | 网购 | /wǎnggòu/ | Mua sắm online |
274 | 电子支付 | /diànzǐ zhīfù/ | Thanh toán điện tử |
275 | 买 | /mǎi/ | Mua |
276 | 购买 | /gòumǎi/ | Đặt mua |
277 | 买人 | /mǎi rén/ | Người mua |
278 | 卖 | /mài/ | Bán |
279 | 卖人 | /mài rén/ | Người bán |
280 281 | 产品 物品 | /chǎnpǐn/ /wùpǐn/ | Sản phẩm, mặt hàng |
282 | 东西 | /dōngxi/ | Đồ vật, đồ đạc |
283 | 样式 | /yàngshì/ | Kiểu dáng |
284 285 | 账单 发票 | /zhàngdān/ /fāpiào/ | Hóa đơn |
286 | 衣服 | /yīfu/ | Quần áo |
287 | 号码 | /hàomǎ/ | Size, kích cỡ |
288 | 工具 | /gōngjù/ | Dụng cụ |
289 | 电子 | /diànzǐ/ | Đồ điện tử |
290 | 一共 | /yígòng/ | Tổng cộng |
291 | 质量 | /zhìliàng/ | Chất lượng |
292 | 价格 | /jiàgé/ | Giá cả |
Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Khám bệnh
Sở hữu một vốn từ vựng đầy đủ về chủ đề khám bệnh sẽ giúp bạn dễ dàng diễn đạt các triệu chứng một cách chính xác với bác sĩ khi đi khám bệnh.
STT | Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
293 | 医院 | /yīyuàn/ | Bệnh viện |
294 | 医生 | /yīshēng/ | Bác sĩ |
295 | 护士 | /hùshì/ | Y tá |
296 | 诊所 | /zhěnsuǒ/ | Phòng khám |
297 | 病人 | /bìngrén/ | Bệnh nhân |
298 | 住院 | /zhùyuàn/ | Nhập viện |
299 | 复诊 | /fùzhěn/ | Tái khám |
300 | 初诊 | /chūzhěn/ | Lần khám đầu |
301 | 保险 | /bǎoxiǎn/ | Bảo hiểm |
302 | 感冒 | /gǎnmào/ | Cảm cúm |
303 | 发烧 | /fāshāo/ | Sốt |
304 | 过敏 | /guòmǐn/ | Dị ứng |
305 | 骨折 | /gǔzhé/ | Gãy xương |
306 | 烧伤 | /shāoshāng/ | Vết bỏng |
307 | 食物中毒 | /shíwù zhòngdú/ | Ngộ độc thực phẩm |
308 | 体温 | /tǐwēn/ | Nhiệt độ cơ thể |
309 | 咳嗽 | /késou/ | Ho |
310 | 嗓子疼 | /sǎngzi téng/ | Đau họng |
311 | 流鼻涕 | /liú bítì/ | Chảy nước mũi |
312 | 头晕 | /tóuyūn/ | Chóng mặt |
313 | 头疼 | /tóuténg/ | Đau đầu |
314 | 拉肚子 | /lādùzi/ | Tiêu chảy |
315 | 肚子疼 | /dùzi téng/ | Đau bụng |
316 | 肠炎 | /chángyán/ | Viên ruột |
317 | 打针 | /dǎzhēn/ | Tiêm |
318 | 手术 | /shǒushù/ | Phẫu thuật |
319 | 输液 | /shūyè/ | Truyền nước |
320 | 处方 | /chǔfāng/ | Đơn thuốc |
321 | 药 | /yào/ | Thuốc |
322 | 吃药 | /chī yào/ | Uống thuốc |
323 | 牙科 | /yá kē/ | Nha khoa |
324 | 挂号 | /guà hào/ | Đăng ký khám bệnh |
Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Gọi điện thoại
Trao đổi thông tin qua điện thoại là hoạt động gần gũi, diễn ra thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày. Do đó, các từ vựng liên quan đến liên lạc và gọi điện là chủ đề không thể thiếu khi học Tiếng Trung giao tiếp.
STT | Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
325 | 电话 | /diànhuà/ | Điện thoại |
326 | 打电话 | /dǎ diànhuà/ | Gọi điện thoại |
327 | 接电话 | /jiē diànhuà/ | Nhận điện thoại |
328 | 告诉 | /gàosu/ | Nói cho, nói cho biết |
329 | 转告 | /zhuǎngào/ | Chuyển lời |
330 | 听 | /tīng/ | Nghe |
331 | 清楚 | /qīngchu/ | Rõ ràng |
332 | 麻烦 | /máfan/ | Làm phiền |
333 | 联系 | /liánxì/ | Liên lạc |
334 | 帮忙 | /bāngmáng/ | Giúp đỡ |
335 | 打通 | /dǎtōng/ | Gọi được |
336 | 打不通 | /dǎ bùtōng/ | Không gọi được |
337 | 关机 | /guānjī/ | Cúp máy, tắt máy |
338 | 找 | /zhǎo/ | Tìm kiếm |
339 | 电话号码 | /diànhuà hàomǎ/ | Số điện thoại |
340 | 信号 | /xìnhào/ | Tín hiệu |
341 | 有空儿 | /yǒu kòngr/ | Có thời gian rảnh, rảnh rỗi |
342 | 微信 | /Wēixìn/ | |
343 | 微信号 | /Wēixìn hào/ | ID Wechat, số Wechat |
2. Phương pháp học từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày hiệu quả
Khi có vốn từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày phong phú, bạn sẽ thuận lợi trong việc nghe hiểu và truyền đạt đúng ý muốn nói cho người nghe. Tuy nhiên, để ghi nhớ được lượng từ vựng lớn, bạn cũng cần có phương pháp học từ vựng khoa học và phù hợp. Dưới đây là một số điều bạn cần lưu ý khi học từ vựng giao tiếp cơ bản, rất có ích cho bạn tham khảo.
- Học từ vựng Tiếng Trung qua hình ảnh
Việc học từ vựng qua những hình ảnh minh họa sinh động sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh hơn so với việc chỉ quan sát mặt chữ. Bạn có thể viết từ vựng dán lên các đồ vật tương ứng như ti vi, tủ lạnh, bàn học,… để gây ấn tượng thị giác và ghi nhớ chúng. Bạn cũng có thể học qua flashcard, tranh ảnh, video,…
- Học từ vựng qua chiết tự
Đây là đặc thù của chữ Hán, các bộ thủ trong chữ Hán đại biểu cho ý nghĩa của chữ Hán đó. Việc phân tích chiết tự sẽ giúp bạn ghi nhớ ý nghĩa của chữ Hán nhanh hơn và lâu hơn.
- Đặt câu ví dụ
Thay vì chỉ học thuộc từ mới, bạn hãy thực hành đặt câu với mỗi từ để nhớ được cả cách sử dụng của từ vựng đó khi giao tiếp.
- Học thêm chủ đề
Học từ vựng Tiếng Trung theo các chủ đề giao tiếp hàng ngày sẽ giúp bạn dễ dàng liên tưởng đến các từ vựng liên quan và ghi nhớ chúng tốt hơn.
- Học từ vựng qua Flashcard
Flashcard cũng là một hình thức học từ vựng qua hình ảnh. Ngoài ra, flashcard nhỏ gọn giúp bạn tiện mang theo mình và có thể học ở bất cứ đâu, bất cứ thời điểm nào. Ngoài ra bạn cũng có thể tự tạo nhiều trò chơi với flashcard để việc học trở nên thú vị hơn.
- Học từ qua sách, báo, xem phim,…
Việc học từ vựng qua phim ảnh, sách báo sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng tốt hơn và lâu hơn so với cách học thủ công thông thường. Ngoài ra học qua phim ảnh cũng giúp bạn biết được cách sử dụng của từ vựng đó trong các tình huống thực tế.
- Đặt mục tiêu
Đặt mục tiêu rõ ràng về số lượng từ vựng cần học và phù hợp với trình độ hiện tại, khả năng học tập, thời gian học của bản thân, sẽ giúp bạn có động lực cũng như kiểm soát tốt được việc học của mình, không bị chán và bỏ cuộc.
Bài viết trên đây đã tổng hợp hơn 300 từ vựng Tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày theo các chủ đề và chia sẻ về cách học từ vựng hiệu quả. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn trong việc học Tiếng Trung giao tiếp.
Biên tập viên
Bài mới nhất
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 202410 quy tắc vàng giúp bạn phát âm Tiếng Trung như người bản xứ
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Tổng hợp từ vựng và mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp trong công việc
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Phương pháp luyện nghe Tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu
- Kiến thức tiếng Trung19 Tháng mười một, 20247 quy tắc viết chữ Hán và 8 nét cơ bản trong Tiếng Trung – Hướng dẫn chi tiết cho người mới bắt đầu