theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt
300 từ vựng Tiếng Trung giao tiếp thông dụng thường ngày

300 từ vựng Tiếng Trung giao tiếp thông dụng thường ngày

Mục lục

  • 1. Tổng hợp từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hằng ngày theo chủ đề
    • Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Chào hỏi
    • Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Giới thiệu bản thân
    • Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Gia đình, bạn bè
    • Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Thời gian, giờ giấc
    • Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Hoạt động thường ngày
    • Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Thói quen, sở thích
    • Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Cảm ơn và xin lỗi
    • Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Phương tiện giao thông
    • Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Hỏi, chỉ đường
    • Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Mua sắm
    • Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Khám bệnh
    • Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Gọi điện thoại
  • 2. Phương pháp học từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày hiệu quả

Bổ sung vốn từ vựng là bước quan trọng khi tự học Tiếng Trung giao tiếp, giúp bạn nói lưu loát, tự tin hơn và dễ gây ấn tượng khi giao tiếp với người bản xứ. Dưới đây là danh sách hơn 300 từ vựng Tiếng Trung giao tiếp thông dụng thường ngày theo chủ đề, được sắp xếp khoa học giúp bạn hệ thống và ghi nhớ hiệu quả.

 

1. Tổng hợp từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hằng ngày theo chủ đề

Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Chào hỏi

Chào hỏi là quy tắc cơ bản trong giao tiếp, thể hiện sự tôn trọng với đối phương và giúp dễ dàng dẫn dắt vào cuộc trò chuyện. Dưới đây là những từ vựng Tiếng Trung giao tiếp về chủ đề chào hỏi.

STTTừ vựngPinyinÝ nghĩa
1你好!/nǐhǎo/Xin chào!
2您好!/nínhǎo/Xin chào! (dùng cho trường hợp trịnh trọng)
3哈喽!/hā lóu/Hello!
4嗨!/hāi/Hi!
5大家好!/dàjiā hǎo/Xin chào mọi người
6你们好!/nǐmen hǎo/Xin chào các bạn
7介绍/ jièshào/Giới thiệu
8自己/zìjǐ/Bản thân, chính mình
9老师好!/lǎoshī hǎo/Chào thầy (cô)
10早上好!/zǎoshang hǎo/Chào buổi sáng!
11早安!/zǎo ān/Buổi sáng tốt lành!
12中午好!/zhōngwǔ hǎo/Chào buổi trưa!
13下午好!/xiàwǔ hǎo/Chào buổi chiều!
14晚上好!/wǎnshang hǎo/Chào buổi tối!
15晚安!/wǎnān/Ngủ ngon!
16最近/zuìjìn/Dạo gần đây
17身体/shēntǐ/Cơ thể, sức khỏe
18健康/jiànkāng/Khỏe mạnh
19工作/gōngzuò/Công việc
20顺利/shùnlì/Thuận lợi
21/máng/Bận, bận rộn
Hình ảnh minh họa cho chào hỏi bằng Tiếng Trung

Hình ảnh minh họa cho chào hỏi bằng Tiếng Trung

 

Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Giới thiệu bản thân

Giới thiệu bản thân luôn là việc đầu tiên cần làm khi mới quen biết, lần đầu tiên gặp mặt, khi bắt đầu buổi học đầu tiên hay trong một buổi phỏng vấn. Dưới đây là các từ vựng Tiếng Trung giao tiếp về giới thiệu bản thân thường dùng.

STTTừ vựngPinyinÝ nghĩa
22/jiào/Gọi là, tên là
23/xìng/Họ (tên)
24名字/míngzi/Tên
25贵姓/guìxìng/Quý danh (dùng trong trường hợp lịch sự, trang trọng)
26/shì/
27认识/rènshi/Quen, quen biết
28高兴/gāoxìng/Vui mừng
29学生/xuésheng/Học sinh, sinh viên
30大学生/dà xuéshēng/Sinh viên đại học
31毕业/bìyè/Tốt nghiệp
32职员/zhíyuán/Nhân viên văn phòng
33知识/zhīshì/Tri thức, kiến thức
34/suì/Tuổi
35年龄/niánlíng/Tuổi tác (dùng cho người lớn tuổi, thể hiện sự tôn trọng)
36今年/jīnnián/Năm nay
37已经/yǐjīng/Đã
38生日/shēngrì/Sinh nhật
39农村/nóngcūn/Nông thôn
40城市/chéngshì/Thành phố
41郊区/jiāoqū/Ngoại thành
42家乡/jiāxiāng/Quê hương
43住在/zhùzài/Sống tại, trú ở
44国籍/guójí/Quốc tịch
45国家/guójiā/Quốc gia, nước nhà
46越南/Yuènán/Việt Nam

Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Gia đình, bạn bè

Mỗi nước có cách xưng hô về người thân trong gia đình riêng biệt, khi bạn biết cách xưng hô về người thân trong Tiếng Trung, cuộc nói chuyện của bạn và đối phương trở nên dễ hiểu hơn.

STTTừ vựngPinyinÝ nghĩa
47家庭/jiātíng/Gia đình
48口人/kǒurén/Nhân khẩu
49独生子/dúshēngzǐ/Con một (là con trai)
50独生女/dúshēngnǚ/Con một (là con gái)
51

52

父母

爸妈

/fùmǔ/

/bà mā/

Bố mẹ
53妈妈/māma/Mẹ
54爸爸//bàba/Bố
55

56

夫妻

老婆

/qīzi/

/lǎopó/

Vợ, bà xã
57

58

丈夫

老公

/zhàngfu/

/lǎogōng/

Chồng, ông xã
59爷爷/yéye/Ông nội
60奶奶/nǎinai/Bà nội
61外公/wàigōng/Ông ngoại
62

63

外婆

姥姥

/wàipó/

/lǎolao/

Bà ngoại
64阿姨/āyí/Dì (chị/em gái của mẹ)
65姨夫/yífū/Chú (chồng của dì)
66舅舅/jiùjiu/Cậu (anh/em trai của mẹ)
67舅妈/jiùmā/Mợ (vợ của cậu)
68姑姑/gūgu/Cô (chị/em gái của bố)
69姑父/gūfù/Chú (chồng của cô)
70叔叔/shūshu/Chú (em trai của bố)
71婶婶/shěnshen/Thím (vợ của chú là em trai của bố)
72伯伯/bóbo/Bác trai (Anh trai của bố)
73伯母/bómǔ/Bác gái (vợ của bác trai)
74哥哥/gēge/Anh trai
75弟弟/dìdi/Em trai
76姐姐/jiějie/Chị gái
77妹妹/mèimei/Em gái
78

79

堂哥

表哥

/táng gē/

/biǎo gē/

Anh họ
80

81

堂姐

表姐

/táng jiě/

/biǎo jiě/

Chị họ
堂哥

堂姐

/táng gē/

/táng jiě/

Anh/chị họ (con của anh trai/em trai của bố và lớn tuổi hơn mình)
表哥

表姐

/biǎo gē/

/biǎo jiě/

Anh/chị họ (con của chị/em gái của bố hoặc con của anh chị em của mẹ và lớn tuổi hơn mình)
82

83

堂弟

表弟

/táng dì/

/biǎo dì/

Em trai họ
84

85

堂妹

表妹

/táng mèi/

/biǎo mèi/

Em gái họ
堂弟

堂妹

/táng dì/

/táng mèi/

Em họ (con của anh trai/em trai của bố và nhỏ tuổi hơn mình)
表弟

表妹

/biǎo dì/

/biǎo mèi/

Em họ (con của chị/em gái của bố hoặc con của anh chị em của mẹ và nhỏ tuổi hơn mình)
86兄弟/xiōngdì/Anh em
87姐妹/jiěmèi/Chị em
88朋友/péngyou/Bạn bè
89好朋友/hǎopéngyou/Bạn thân, bạn tốt
90闺蜜/guīmì/Bạn thân (mức độ thân thiết cao, thường dùng cho nữ)
91善良/shànliáng/Lương thiện, tốt bụng
92漂亮/piàoliang/Xinh đẹp
93老朋友/lǎo péngyǒu/Bạn lâu năm, bạn cũ
94好姐妹/hǎo jiěmèi/Chị em tốt
95好兄弟/hǎo xiōngdì/Anh em tốt
96网友/wǎngyǒu/Bạn bè trên mạng/ bạn quen trên mạng
97旧友/jiùyǒu/Bạn cũ
98知己/zhījǐ/Tri kỷ
Hình ảnh minh họa về gia đình, bạn bè trong Tiếng Trung

Hình ảnh minh họa về gia đình, bạn bè trong Tiếng Trung

 

Xem  Bí quyết đi du lịch cho người… không biết Tiếng Trung

Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Thời gian, giờ giấc

Dưới đây là một số từ vựng chỉ thời gian được sử dụng phổ biến trong giao tiếp Tiếng Trung.

STTTừ vựngPinyinÝ nghĩa
99时间/shíjiān/Thời gian
100/diǎn/Giờ
101/fēn/Phút
102/miǎo/Giây
103/kè/15 phút (khắc)
104/bàn/Nửa tiếng, 30 phút
105/chà/Giờ kém
106小时/xiǎo shí/Giờ/ tiếng đồng hồ
107分钟/fēnzhōng/Phút đồng hồ
108凌晨/língchén/Rạng sáng
109早晨/zǎochén/Sáng sớm
110半夜/bànyè/Nửa đêm
111/nián/Năm
112/yuè/Tháng
113/rì/Ngày
114/hào/Ngày (dùng trong khẩu ngữ)
115星期/xīngqī/Tuần, thứ
116

117

星期一

周一

/xīngqī yī/

/zhōu yī/

Thứ Hai
118

119

星期二

周二

/xīngqī èr/

/zhōu èr/

Thứ Ba
120

121

星期三

周三

/xīngqī sān/

/zhōu sān/

Thứ Tư
122

123

星期四

周四

/xīngqī sì/

/zhōu sì/

Thứ Năm
124

125

星期五

周五

/xīngqī wǔ/

/zhōu wǔ/

Thứ Sáu
126

127

星期六

周六

/xīngqī liù/

/zhōu liù/

Thứ Bảy
128

129

130

星期天

星期日

周日

/xīngqī tiān/

/xīngqī rì/

/zhōu rì/

Chủ nhật
131周末/zhōumò/Cuối tuần
132

133

上星期

上周

/shàng xīngqī/

/shàng zhōu/

Tuần trước
134

135

下星期

下周

/xià xīngqī/

/xià zhōu/

Tuần sau
136月初/yuè chū/Đầu tháng
137

138

月底

月末

/yuè dǐ/

/yuè mò/

Cuối tháng
139年初/nián chū/Đầu năm
140年底/nián dǐ/Cuối năm
141去年/qùnián/Năm trước
142明年/míngnián/Năm sau
143上个月/shàng ge yuè/ Tháng trước
144下个月/xià ge yuè/Tháng sau
145今天/jīntiān/Hôm nay
146昨天/zuótiān/Hôm qua
147明天/míngtiān/Ngày mai
148前天/qiántiān/Hôm kia
149后天/hòu tiān/Ngày kia
150过去/guòqù/Quá khứ
151未来/wèilái/Tương lai
152平时/píngshí/Ngày thường, bình thường

 

Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Hoạt động thường ngày

Hoạt động thường ngày là một trong những chủ đề không thể thiếu trong các cuộc nói chuyện. Dưới đây là các từ vựng về hoạt động thường ngày bạn cần sử dụng trong giao tiếp Tiếng Trung.

STTTừ vựngPinyinÝ nghĩa
153回家/huí jiā/Về nhà
154穿衣服/chuān yīfu/Mặc quần áo
155脱衣服/tuō yīfu/Cởi quần áo
156换衣服/huàn yīfu/Thay quần áo
157换鞋/huàn xié/Đổi giày, thay giày
158上厕所/shàng cèsuǒ/Đi vệ sinh
159洗衣服/xǐ yīfu/Giặt quần áo
160洗手/xǐshǒu/Rửa tay
161洗脸/xǐliǎn/Rửa mặt
162洗澡/xǐzǎo/Tắm
163刷牙/shuāyá/Đánh răng
164洗头发/xǐ tóufa/Gội đầu
165吃饭/chī fàn/Ăn cơm
166休息/xiūxi/Nghỉ ngơi
167看电视/kàn diànshì/Xem phim
168听音乐/tīng yīnyuè/Nghe nhạc
169玩游戏/wán yóuxì/Chơi game
170上床/shàng chuáng/Lên giường
171睡觉/shuìjiào/Đi ngủ
172起床/qǐchuáng/Thức dậy
173开灯/kāi dēng/Bật đèn
174关灯/guān dēng/ Tắt đèn
175梳头/shūtóu/Chải tóc
176化妆/huàzhuāng/Trang điểm, makeup
177打扮/dǎbàn/Chải chuốt, trang điểm, ăn mặc
178出门/chūmén/Ra ngoài
179开车/kāichē/Lái xe
180走路/zǒulù/Đi bộ
181上班/shàngbān/Đi làm, vào làm
182下班/xiàbān/Tan làm
183上课/shàngkè/Đi học, vào học
184下课/xiàkè/Tan học
185锻炼身体/duànliàn shēntǐ/Tập thể dục
186拍照/pāizhào/Chụp ảnh
187拍视频/pāi shìpín/Quay video
188自拍/zìpāi/Tự sướng, selfie
Xem  Tổng hợp 300 Từ vựng cần biết NEW HSK1

 

Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Thói quen, sở thích

Để cuộc nói chuyện trở nên hấp dẫn hơn, không thể không nói đến những thói quen, sở thích cá nhân. Dưới đây là những từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề thói quen và sở thích thông dụng nhất giúp cuộc trò chuyện của bạn thú vị hơn.

STTTừ vựngPinyinÝ nghĩa
189爱好/ài hào/Sở thích
190兴趣/xìngqù/Hứng thú, thích thú
191看书/kànshū/Đọc sách
192画画儿/huà huàr/Vẽ tranh
193唱歌/chànggē/Ca hát
194跳舞/tiàowǔ/Nhảy, múa
195养花/yǎng huā/Trồng hoa
196打篮球/dǎ lánqiú/Chơi bóng rổ
197打羽毛球/dǎ yǔmáoqiú/Đánh cầu lông
198踢足球/tī zúqiú/Đá bóng
199下棋/xià qí/Chơi cờ
200弹吉他/tán jí tā/Chơi đàn ghi-ta
201弹钢琴/tán gāngqín/Chơi đàn piano
202摄影/shèyǐng/Nhiếp ảnh, chụp ảnh
203跑步/pǎobù/Chạy bộ
204散步/sànbù/Đi dạo
205逛街/guàng jiē/Đi dạo phố
206滑雪/huáxuě/Trượt tuyết
207游泳/yóu yǒng/Bơi lội
208健身/jiànshēn/Tập gym, rèn luyện sức khỏe
209学外语/xué wàiyǔ/Học ngoại ngữ

Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Cảm ơn và xin lỗi

Dưới đây là những từ vựng về cảm ơn và xin lỗi thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày.

STTTừ vựngPinyinÝ nghĩa
210谢谢/xièxie/Cảm ơn
211多谢/duōxie/Cảm ơn nhiều
212感谢/gǎnxie/Rất cảm ơn
213不用谢/búyòng xiè/Không cần cảm ơn
214不客气/bú kèqi/Đừng khách sáo
215麻烦你了/máfan nǐ le/Làm phiền bạn rồi
216打扰了/dǎrǎo le/Làm phiền rồi
217不好意思/bùhǎo yìsi/Thật ngại quá
218谢谢大家/xièxie dàjiā/Cảm ơn mọi người
219对不起/duìbùqǐ/Xin lỗi
220抱歉/bàoqiàn/Thành thật xin lỗi
221没关系/méi guānxi/Không có gì
222沒事/méishì/Không sao

Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Phương tiện giao thông

Dưới đây là một số từ vựng Tiếng Trung về các phương tiện giao thông phổ biến để bạn sử dụng và vận dùng trong đời sống hàng ngày.

STTTừ vựngPinyinÝ nghĩa
223自行车/zìxíngchē/Xe đạp
224汽车/qìchē/Xe ô tô
225

226

公共汽车

公交车

/gōnggòng qìchē/

/gōngjiāo chē/

Xe bus
227出租车/chūzū chē/Xe taxi
228电动车/diàndòng chē/Xe đạp điện
229摩托车/mótuō chē/Xe máy
230大巴/dàbā/Xe khách
231卡车/kǎchē/Xe tải
232火车/huǒchē/Tàu lửa
233地铁/dìtiě/Tàu điện ngầm
234高铁/gāotiě/Tàu cao tốc
235飞机/fēijī/Máy bay
236/chuán/Tàu thủy, thuyền
237轻轨/qīngguǐ/Đường sắt trên cao
Hình ảnh minh họa phương tiện giao thông trong Tiếng Trung

Hình ảnh minh họa phương tiện giao thông trong Tiếng Trung

 

Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Hỏi, chỉ đường

Khi đi du lịch hay du học tại Trung Quốc, hệ thống giao thông phức tạp có thể khiến bạn bị lạc đường. Viết nắm được các từ vựng liên quan đến hỏi và chỉ đường là rất quan trọng trong những trường hợp này.

STTTừ vựngPinyinÝ nghĩa
238/dōng/Hướng đông
239西/xī/Hướng tây
240/nán/Hướng nam
241/běi/Hướng bắc
242右(边)/yòu(biān)/Bên phải
243左(边)/zuǒ(biān)/Bên trái
244

245

前边

前面

/qiánbian/

/qiánmiàn/

Phía trước, đằng trước
246

247

后边

后面

/hòubian/

/hòumiàn/

Đằng sau, phía sau
248中间/zhōngjiān/Ở giữa
249旁边/pángbiān/Bên cạnh
250里面/lǐmiàn/Bên trong
251对面/duì miàn/Phía đối diện
252附近/fùjìn/Xung quanh, gần đây
253上面/shàngmiàn/Bên trên
254下面/xiàmiàn/Bên dưới
255邮局/yóujú/Bưu điện
256学校/xuéxiào/Trường học
257银行/yínháng/Ngân hàng
258机场/jīchǎng/Sân bay
259车站/chēzhàn/Trạm xe
260停车场/tíngchē chǎng/Bãi đậu xe
261医院/yīyuàn/Bệnh viện
262市场/shìchǎng/Chợ
263超市/chāoshì/Siêu thị
264酒店/jiǔdiàn/Khách sạn
265饭馆/fànguǎn/Quán ăn

Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Mua sắm

Mua sắm là hoạt động diễn ra hàng ngày trong cuộc sống. Do đó bổ sung vốn từ vựng về chủ đề mua sắm là cực kỳ cần thiết trong giao tiếp Tiếng Trung hàng ngày.

STTTừ vựngPinyinÝ nghĩa
266现金/xiànjīn/Tiền mặt, hiện kim
267扫码/sǎo mǎ/Quét mã
268二维码/èr wéi mǎ/Mã QR
269刷卡/shuākǎ/Quẹt thẻ
270信用卡/xìnyòngkǎ/Thẻ tín dụng
271支付宝/zhīfùbǎo/Alipay
272银行转账/yínháng zhuǎnzhàng/Chuyển khoản banking
273网购/wǎnggòu/Mua sắm online
274电子支付/diànzǐ zhīfù/Thanh toán điện tử
275/mǎi/Mua
276购买/gòumǎi/Đặt mua
277买人/mǎi rén/Người mua
278/mài/Bán
279卖人/mài rén/Người bán
280

281

产品

物品

/chǎnpǐn/

/wùpǐn/

Sản phẩm, mặt hàng
282东西/dōngxi/Đồ vật, đồ đạc
283样式/yàngshì/Kiểu dáng
284

285

账单

发票

/zhàngdān/

/fāpiào/

Hóa đơn
286衣服/yīfu/Quần áo
287号码/hàomǎ/Size, kích cỡ
288工具/gōngjù/Dụng cụ
289电子/diànzǐ/Đồ điện tử
290一共/yígòng/Tổng cộng
291质量/zhìliàng/Chất lượng
292价格/jiàgé/Giá cả
Hình ảnh mua trà sữa tại Trung Quốc

Hình ảnh mua trà sữa tại Trung Quốc

 

Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Khám bệnh

Sở hữu một vốn từ vựng đầy đủ về chủ đề khám bệnh sẽ giúp bạn dễ dàng diễn đạt các triệu chứng một cách chính xác với bác sĩ khi đi khám bệnh.

Xem  Học từ vựng tiếng Trung chủ đề: động vật 动物
STTTừ vựngPinyinÝ nghĩa
293医院/yīyuàn/Bệnh viện
294医生/yīshēng/Bác sĩ
295护士/hùshì/Y tá
296诊所/zhěnsuǒ/Phòng khám
297病人/bìngrén/Bệnh nhân
298住院/zhùyuàn/Nhập viện
299复诊/fùzhěn/Tái khám
300初诊/chūzhěn/Lần khám đầu
301保险/bǎoxiǎn/Bảo hiểm
302感冒/gǎnmào/Cảm cúm
303发烧/fāshāo/Sốt
304过敏/guòmǐn/Dị ứng
305骨折/gǔzhé/Gãy xương
306烧伤/shāoshāng/Vết bỏng
307食物中毒/shíwù zhòngdú/Ngộ độc thực phẩm
308体温/tǐwēn/Nhiệt độ cơ thể
309咳嗽/késou/Ho
310嗓子疼/sǎngzi téng/Đau họng
311流鼻涕/liú bítì/Chảy nước mũi
312头晕/tóuyūn/Chóng mặt
313头疼/tóuténg/Đau đầu
314拉肚子/lādùzi/Tiêu chảy
315肚子疼/dùzi téng/Đau bụng
316肠炎/chángyán/Viên ruột
317打针/dǎzhēn/Tiêm
318手术/shǒushù/Phẫu thuật
319输液/shūyè/Truyền nước
320处方/chǔfāng/Đơn thuốc
321/yào/Thuốc
322吃药/chī yào/Uống thuốc
323牙科/yá kē/Nha khoa
324挂号/guà hào/Đăng ký khám bệnh

 

Từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Chủ đề Gọi điện thoại

Trao đổi thông tin qua điện thoại là hoạt động gần gũi, diễn ra thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày. Do đó, các từ vựng liên quan đến liên lạc và gọi điện là chủ đề không thể thiếu khi học Tiếng Trung giao tiếp.

STTTừ vựngPinyinÝ nghĩa
325电话/diànhuà/Điện thoại
326打电话/dǎ diànhuà/Gọi điện thoại
327接电话/jiē diànhuà/Nhận điện thoại
328告诉/gàosu/Nói cho, nói cho biết
329转告/zhuǎngào/Chuyển lời
330/tīng/Nghe
331清楚/qīngchu/Rõ ràng
332麻烦/máfan/Làm phiền
333联系/liánxì/Liên lạc
334帮忙/bāngmáng/Giúp đỡ
335打通/dǎtōng/Gọi được
336打不通/dǎ bùtōng/Không gọi được
337关机/guānjī/Cúp máy, tắt máy
338/zhǎo/Tìm kiếm
339电话号码/diànhuà hàomǎ/Số điện thoại
340信号/xìnhào/Tín hiệu
341有空儿/yǒu kòngr/Có thời gian rảnh, rảnh rỗi
342微信/Wēixìn/Wechat
343微信号/Wēixìn hào/ID Wechat, số Wechat

 

2. Phương pháp học từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày hiệu quả

Khi có vốn từ vựng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày phong phú, bạn sẽ thuận lợi trong việc nghe hiểu và truyền đạt đúng ý muốn nói cho người nghe. Tuy nhiên, để ghi nhớ được lượng từ vựng lớn, bạn cũng cần có phương pháp học từ vựng khoa họcphù hợp. Dưới đây là một số điều bạn cần lưu ý khi học từ vựng giao tiếp cơ bản, rất có ích cho bạn tham khảo.

  • Học từ vựng Tiếng Trung qua hình ảnh
    Việc học từ vựng qua những hình ảnh minh họa sinh động sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh hơn so với việc chỉ quan sát mặt chữ. Bạn có thể viết từ vựng dán lên các đồ vật tương ứng như ti vi, tủ lạnh, bàn học,… để gây ấn tượng thị giác và ghi nhớ chúng. Bạn cũng có thể học qua flashcard, tranh ảnh, video,…
  • Học từ vựng qua chiết tự
    Đây là đặc thù của chữ Hán, các bộ thủ trong chữ Hán đại biểu cho ý nghĩa của chữ Hán đó. Việc phân tích chiết tự sẽ giúp bạn ghi nhớ ý nghĩa của chữ Hán nhanh hơn và lâu hơn.
  • Đặt câu ví dụ
    Thay vì chỉ học thuộc từ mới, bạn hãy thực hành đặt câu với mỗi từ để nhớ được cả cách sử dụng của từ vựng đó khi giao tiếp.
  • Học thêm chủ đề
    Học từ vựng Tiếng Trung theo các chủ đề giao tiếp hàng ngày sẽ giúp bạn dễ dàng liên tưởng đến các từ vựng liên quan và ghi nhớ chúng tốt hơn.
  • Học từ vựng qua Flashcard
    Flashcard cũng là một hình thức học từ vựng qua hình ảnh. Ngoài ra, flashcard nhỏ gọn giúp bạn tiện mang theo mình và có thể học ở bất cứ đâu, bất cứ thời điểm nào. Ngoài ra bạn cũng có thể tự tạo nhiều trò chơi với flashcard để việc học trở nên thú vị hơn.
  • Học từ qua sách, báo, xem phim,…
    Việc học từ vựng qua phim ảnh, sách báo sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng tốt hơn và lâu hơn so với cách học thủ công thông thường. Ngoài ra học qua phim ảnh cũng giúp bạn biết được cách sử dụng của từ vựng đó trong các tình huống thực tế.
  • Đặt mục tiêu
    Đặt mục tiêu rõ ràng về số lượng từ vựng cần học và phù hợp với trình độ hiện tại, khả năng học tập, thời gian học của bản thân, sẽ giúp bạn có động lực cũng như kiểm soát tốt được việc học của mình, không bị chán và bỏ cuộc.

 

Bài viết trên đây đã tổng hợp hơn 300 từ vựng Tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày theo các chủ đề và chia sẻ về cách học từ vựng hiệu quả. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn trong việc học Tiếng Trung giao tiếp.

Bài trước
Học Tiếng Trung có nên học cùng lúc cả 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết không?
Bài sau
100 mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng hay dùng nhất
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0