11 Tháng Một, 2024
Từ vựng Tiếng Trung chủ đề thực phẩm
- Đồ ăn ngọt 甜食 (tiánshí)
- Kem 冰淇淋 (bīngqílín)
- Kem có tinh dầu thơm 香草冰淇淋 (xiāngcǎobīngqílín)
- Kem ốc quế 蛋卷冰淇淋 (dànjuǎnbīngqílín)
- Mạch nha 麦乳精 (màirǔjīng)
- Trà cô ca 可可茶 (kěkěchá)
- Bột cô ca 可可粉 (kěkěfěn)
- Tinh bột hoa cúc 菊花精 (júhuājīng)
- Cà phê 咖啡 (kāfēi)
- Cà phê tan 速溶咖啡 (sùróngkāfēi)
- Tinh dầu cà phê 咖啡精 (kāfēijīng)
- Hạt cà phê 咖啡豆 (kāfēidòu)
- Trà chanh 柠檬茶 (níngméngchá)
- Sữa bò chưa tách bơ 全脂牛奶 (quánzhīniúnǎi)
- Sữa bò không béo, sữa tách bơ 脱脂牛奶 (tuōzhīniúnǎi)
- Sữa bộ t奶粉 (nǎifěn)
- Sữa bột chưa tách bơ 全脂奶粉 (quánzhīnǎifěn)
- Sữa bột không béo 脱脂奶粉 (tuōzhīnǎifěn)
- Sữa đặc 炼乳 (liànrǔ)
- Sữa đặc tách bơ (phó mát không béo) 脱脂干酪 (tuōzhīgānlào)
- Phó mát hương chanh 柠檬酪 (níngménglào)
- Bơ 奶油 (nǎiyóu)
- Phó mát 奶油干酪 (nǎiyóugānlào)
- Nước xốt bơ 奶油沙司 (nǎiyóushāsī)
- Ma-ga-rin (giống như bơ) 麦淇淋 (màiqílín)
- Thuốc lá 香烟 (xiāngyān)
- Thuốc lá hộp 盒装香烟 (hézhuāngxiāngyān)
- Thuốc lá đóng hộp 听装香烟 (tīngzhuāngxiāngyān)
- Xì gà 雪茄 (xuějiā)
- Đồ hộp 罐头 (guàntóu)
- Thực phẩm đóng hộp 罐头食品 (guàntóushípǐn)
- Hoa quả đóng hộp 水果罐头 (shuǐguǒguàntóu)
- Một lon hoa quả (đóng hộp) 一听水果 (yītīngshuǐguǒ)
- Rau đóng hộp 蔬菜罐头 (shūcàiguàntóu)
- Thịt hộp肉 (ròu) 罐 (guàn)头 (tóu)
- Cá hộp 鱼 (yú) 罐 (guàn)头 (tóu)
- Súp hộp 罐 (guàn)头 (tóu)汤 (tāng)
- Cá sadin đóng hộp 听装沙丁鱼 (tīngzhuāngshādīngyú)
- Sữa bò đóng hộp 听装牛奶 (tīngzhuāngniúnǎi)
- Chế phẩm của đường 糖制的 (tángzhìde)
- Thức ăn rán 油炸的 (yóuzháde)
- Thức ăn hòa tan nhanh 速溶的 (sùróngde)
- Chế phẩm sôcôla 巧 (qiǎo)克 (kè)力 (lì)的 (de)
- Có vị bơ 油奶油味的 (yóunǎiyóuwèide)
- Làm bằng sôcôla 巧克力制的 (qiǎokèlìzhìde)
- Đóng chai 瓶装的 (píngzhuāngde)
- Đóng hộp 罐装的 (guànzhuāngde)
- Đóng gói bịt kín 密封包装 (mìfēngbāozhuāng)
- Thơm ngon hợp khẩu vị 美味可口的 (měiwèikěkǒude)
- Đặc sản: 土特产品 tǔ tè chǎnpǐn
- Đường ăn: 食糖 shítáng
- Đường cát: 砂糖 shātáng
- Đường trắng: 棉白糖 mián báitáng
- Đường tinh chế, đường tinh luyện: 精制糖 jīngzhì táng
- Đường miếng: 方糖 fāng táng
- Đường phèn: 冰糖 bīngtáng
- Viên đường hình tròn: 圆锥形糖块 yuánzhuī xíng táng kuài
- Đường bột, đường xay: 糖粉 táng fěn
- Muối ăn: 食盐 shíyán
- Muối ăn thêm (muối để trên bàn): 佐餐盐 zuǒcān yán
- Dầu ăn: 石油 shíyóu
- Dầu tinh chế: 精制油 jīngzhì yóu
- Dầu thực vật: 植物油 zhíwùyóu
- Dầu đậu nành: 豆油 dòuyóu
- Dầu lạc: 花生油 huāshēngyóu
- Dầu ăn: 菜油 càiyóu
- Dầu salad: 色拉油 sèlā yóu
- Dầu dừa: 椰子油 yē zǐ yóu
- Dầu trám, dầu ôliu: 橄榄油 gǎn lǎn yóu
- Dầu chanh: 柠檬油 níngméng yóu
- Bơ chanh: 柠檬黄油 níngméng huángyóu
- Dầu vừng: 麻油 máyóu
- Thực phẩm ăn liền: 方便食品 fāngbiàn shípǐn
- Mì ăn liền: 方便面 fāngbiànmiàn
- Mứt hoa quả ướt, công-fi-tuya: 果酱 guǒjiàng
- Mứt hoa quả thập cẩm: 什锦果酱 shíjǐn guǒjiàng
- Nước cam đặc (công-fi-tuya cam): 柑子酱 gān zǐ jiàng
- Nước ép mơ (công-fi-tuya mơ): 梅子酱 méi zǐ jiàng
- Công-fi-tuya chanh: 柠檬酱 níngméng jiàng
- Công-fi-tuya dâu tây: 草莓酱 cǎoméi jiàng
- Nước táo đặc (công-fi-tuya táo): 苹果酱 píngguǒ jiàng
- Tương cải: 芥子酱 jièzǐ jiàng
- Tương cà: 番茄酱 fānqié jiàng
- Nước lạc đặc: 花生酱 huāshēngjiàng
- Tương vừng: 芝麻酱 zhīmajiàng
- Tương (đậu nành): 豆瓣酱 dòubàn jiàng
- Gạo: 大米 dàmǐ
- Đại mạch trân châu: 珍珠大麦 zhēnzhū dàmài
- Yến mạch: 燕麦片 yànmài piàn
- Bột mì thô: 粗面粉 cū miànfěn
- Cọ sagu: 西米 xī mǐ
- Bột cọ sagu: 西米粉 xī mǐfěn
- Mì sợi: 面条 miàntiáo
- Mì ống: 通心面 tōng xīn miàn
- Gạo nếp: 糯米 nuòmǐ
- Bún, bánh phở, bột gạo: 米粉 mǐfěn
- Hạt: 果仁 guǒ rén
- Đậu xanh: 绿豆 lǜdòu
- Đậu đỏ: 赤豆 chì dòu
- Đậu nành: 大豆 dàdòu
- Lạc (đậu phộng): 花生 huāshēng
- Mứt: 蜜饯 mìjiàn
- Mứt hoa quả: 蜜饯果皮 mìjiàn guǒpí
- Mứt hoa quả: 蜜饯果品 mìjiàn guǒpǐn
- Mứt trái cây: 果脯 guǒfǔ
- Mứt quất: 糖金桔 táng jīn jú
- Mứt sen: 糖莲心 táng liánxīn
- Ô mai trần bì: 陈皮梅 chénpí méi
- Mứt táo: 密枣 mì zǎo
- Nho khô: 葡萄干 pútáogān
- Táo hồng, táo đỏ: 红枣 hóngzǎo
- Táo tàu: 黑枣 hēizǎo
- Cùi nhãn: 桂圆肉 guìyuán ròu
- Bột ngó sen: 藕粉 ǒufěn
- Miến: 粉丝 fěnsī
- Mộc nhĩ trắng, tuyết nhĩ: 银耳 yín’ěr
- Cây bách hợp: 百合 bǎihé
- Hạt sen: 莲心 liánxīn
- Hoa hiên: 金针菜 jīnzhēncài
- Mộc nhĩ đen: 黑木耳 hēi mù’ěr
- Nấm hương: 香菇 xiānggū
- Nấm đông cô (nấm hương): 冻菇 dòng gū
- Nấm rơm: 草菇 cǎo gū
- Măng khô: 笋干 sǔn gān
- Con sò (con trai) khô: 淡菜干 dàn cài gān
- Lạp xưởng: 香肠 xiāngcháng
- Mì chính (bột ngọt): 味精 wèijīng
- Dấm: 醋 cù
- Quế: 桂皮 guìpí
- Vỏ quýt: 陈皮 chén pí
- Cháy cơm: 锅巴 guōbā
- Bột đậu: 豆沙 dòushā
- Dưa muối băng xì dầu hoặc tương: 酱菜 jiàngcài
- Dưa muối thập cẩm: 什锦酱菜 shí jǐn jiàngcài
- Củ cải muối tương: 酱萝卜 jiàng luóbo
- Dưa chuột ri: 乳瓜 rǔ guā
- Chao: 豆豉 dòuchǐ
- Sữa đậu: 乳腐 rǔfǔ
- Cọng cải tẩm ớt và hương liệu: 榨菜 zhàcài
- Váng sữa đậu nành: 豆腐皮 dòufu pí
- Dưa chuột muối: 腌黄瓜 yān huángguā
- Rau trộn giấm: 泡菜 pàocài
- Cá trích muối: 腌鲱鱼 yān fēiyú
- Trứng muối: 咸蛋 xián dàn
- Cá mắm: 咸鱼 xián yú
- Thịt muối: 咸肉 xián ròu
Biên tập viên
Bài mới nhất
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 202410 quy tắc vàng giúp bạn phát âm Tiếng Trung như người bản xứ
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Tổng hợp từ vựng và mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp trong công việc
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Phương pháp luyện nghe Tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu
- Kiến thức tiếng Trung19 Tháng mười một, 20247 quy tắc viết chữ Hán và 8 nét cơ bản trong Tiếng Trung – Hướng dẫn chi tiết cho người mới bắt đầu