theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt
10 cách từ chối lịch sự trong Tiếng Trung mà không phải ai cũng biết

10 cách từ chối lịch sự trong Tiếng Trung mà không phải ai cũng biết

Làm sao để có thể giao tiếp “chất” như người bản xứ? Không chỉ các chủ đề giao tiếp thường dùng hàng ngày, đôi khi những câu từ chối lịch sự lại giúp ích chúng ta rất nhiều, nhất là khi đi du lịch. Ngày hôm nay, Thế Giới Tiếng Trung sẽ cùng các bạn học ngay 10 cách từ chối lịch sự trong Tiếng Trung nhé.

10 cách nói từ chối lịch sự trong Tiếng Trung

1. 不好意思, 我不会喝酒!
/bù hǎo yìsi, wǒ bú huì hējiǔ/
Thật ngại quá, tôi không biết uống rượu!2. 真抱歉, 我还要开车, 不能喝酒!
/zhēn bàoqiàn, wǒ hái yào kāichē, bù néng hējiǔ./
Thật xin lỗi, tôi còn phải lái xe, không thể uống rượu!

3. 真不好意思, 我最近身体不适, 不能喝酒, 一喝就难受!
/zhēn bù hǎo yìsi, wǒ zuìjìn shēntǐ búshì, bù néng hē jiǔ, yì hē jiù nánshòu!/
Thật ngại quá, dạo này người tôi không được khỏe, không thể uống rượu, uống vào là khó chịu!

4. 谢谢你的好意, 但是在家里饭都准备好了, 他们还在等我回来吃饭呢!
/xièxiè nǐ de hǎoyì, dànshì zài jiālǐ fàn dōu zhǔnbèi hǎole, tāmen hái zài děng wǒ huílái chīfàn ne!/
Cảm ơn ý tốt của cậu, nhưng ở nhà đã cơm nước xong hết rồi, bọn họ đang đợi tớ về ăn cơm!

5. 真不好意思啊, 这本词典我还要用的, 要不过几天我再借给你吧!
/zhēn bù hǎoyìsi a, zhè běn cídiǎn wǒ hái yào yòng de, yào bùguò jǐ tiān wǒ zài jiè gěi nǐ ba./
Thật ngại quá đi, quyển từ điển này tớ vẫn cần dùng đến, hay là qua vài hôm nữa tớ lại cho cậu mượn nhé!

Xem  Từ vựng tiếng Trung chủ đề Môi trường

6. 真不巧, 今天我有约了!
/zhēn bù qiǎo, jīntiān wǒ yǒu yuē le!/
Thật không may, hôm nay tớ có hẹn rồi!

7. 真不好意思, 我今天要去忙点事, 不能跟你一起去了!
/zhēn bù hǎoyìsi, wǒ jīntiān yào qù máng diǎn shì, bùnéng gēn nǐ yīqǐ qùle!/
Thật ngại quá, hôm nay tớ bận chút việc, không đi cùng cậu được rồi!

8. 请原谅我无能为力, 这件事我帮不上忙!
/qǐng yuánliàng wǒ wúnéngwéilì, zhè jiàn shì wǒ bāng bù shàng máng./
Thứ lỗi cho mình bất tài, chuyện này mình không giúp được rồi!

9. 不好意思, 你找错人了, 我可是个月光族, 哪来的钱给你借呢?
/qù hǎoyìsi, nǐ zhǎo cuò rén le, wǒ kě shì gè yuèguāngzú, nǎ lái de qián gěi nǐ jiè ne?/
Xin lỗi, cậu tìm nhầm người rồi, tớ là đứa chưa hết tháng đã hết tiền thì lấy tiền đâu ra cho cậu mượn?

10. 你很好, 你会找到更优秀的!
/nǐ hěn hǎo, nǐ huì zhǎo dào gèng yōuxiù de!/
Cậu rất tốt, cậu sẽ tìm được một người ưu tú hơn!

Để học Tiếng Trung nhiều chủ đề hơn, đừng quên like fanpage và đăng kí kênh youtube nhé:

Fanpage: Thế Giới Tiếng Trung – Dạy phát âm chuẩn nhất Hà Nội

Youtube: Học Thế Giới Tiếng Trung

Biên tập viên

Dũng Cá Xinh
Dũng Cá Xinh
Nông dân nghèo một vợ bốn con!
Bài mới nhất
Xem  Tiếng Trung chủ đề Lễ tân khách sạn
Bài trước
Event vẽ tranh màu nước cơ bản: Vẽ tranh “Đêm trăng”
Bài sau
Phân biệt và cách sử dụng 3 từ de 的, 地, 得
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0