Học Tiếng Trung qua bài hát That Girl – Olly Murs
Học Tiếng Trung qua bài hát luôn là một cách vừa hiệu quả vừa vui vẻ. Bạn vừa có thể tận hưởng bài hát mình yêu thích, vừa có thể học thêm được rất nhiều từ mới. Và hôm nay, Thế Giới Tiếng Trung sẽ cùng với các bạn học Tiếng Trung qua bài hát That Girl nhé.
That girl 那个女孩
/nàgè nǚhái/
Cô gái đó
That Girl – Olly Murs (lyrics) – Tik Tok” width=”500″ height=”281″ src=”https://www.youtube.com/embed/f_LgWgzCPnQ?feature=oembed” frameborder=”0″ allow=”accelerometer; autoplay; clipboard-write; encrypted-media; gyroscope; picture-in-picture; web-share” allowfullscreen=””]
There’s a girl but I let her get away
曾经心爱的女孩,我却让她擦肩而过
/céngjīng xīn’ài de nǚhái, wǒ què ràng tā cā jiān érguò/
Có một cô gái nhưng tôi đã để cô ấy ra đi
It’s all my fault cause pride got in the way
自尊心作祟,一切都是我的错
/zìzūnxīn zuòsuì, yīqiè dōu shì wǒ de cuò/
Tất cả là lỗi của tôi, cái tôi quá cao đã cản đường
And I’d be lying if I said I was ok
若是无事,其实只是谎言未戳破
/ruòshì wú shì, qíshí zhǐshì huǎngyán wèi chuō pò/
Sẽ là nói dối nếu tôi nói tôi vẫn ổn
About that girl the one I let get away
那个女孩我们擦肩而过
/nàgè nǚhái wǒmen cā jiān érguò/
Về cô gái mà tôi đã buông tay
I keep saying no
我一直否认
/wǒ yīzhí fǒurèn/
Tôi vẫn cứ nói là không
This can’t be the way we’re supposed to be
这不该是我们的结局
/zhè bù gāi shì wǒmen de jiéjú/
Đó không phải là điều đôi ta mong đợi
I keep saying no
我一直否认
/wǒ yīzhí fǒurèn/
Tôi vẫn cứ nói là không
There’s gotta be a way to get you close to me
一定还有办法让我们重新来过
/yīdìng hái yǒu bànfǎ ràng wǒmen chóngxīn láiguò/
Chắc chắn sẽ có cách khiến em gần tôi hơn
Now I know you gotta
到现在我才明白
/dào xiànzài wǒ cái míngbái/
Giờ tôi đã biết nên làm thế nào
Speak up if you want somebody
如果爱就要说出来
/rúguǒ ài jiù yào shuō chūlái/
Hét to lên nếu bạn muốn ai đó
Can’t let him get away, oh no
别让他错过
/bié ràng tā cuòguò/
Đừng để anh ta ra đi
You don’t wanna end up sorry
你不愿后悔无措
/nǐ bù yuàn hòuhuǐ wú cuò/
Bạn sẽ không muốn kết thúc với lời xin lỗi đâu
The way that I’m feeling everyday
不要像我这样,终日在悔恨中过度
/bùyào xiàng wǒ zhèyàng, zhōng rì zài huǐhèn zhōng guòdù/
Đó chính là cách mà tôi đã làm mỗi ngày
No no no no
不要像我这样
/bùyào xiàng wǒ zhèyàng/
Không …….
There’s no hope for the broken heart
破碎之心无处安放
/pòsuì zhī xīn wú chù ānfàng/
Không còn hi vọng nào cho trái tim tan vỡ
No no no no
不要像我这样
/bùyào xiàng wǒ zhèyàng/
Không …
There’s no hope for the broken
破碎之心无处安放
/pòsuì zhī xīn wú chù ānfàng/
không còn chút hi vọng nào cho sự tổn thương
There’s a girl but I let her get away
曾经心爱的女孩,我却让她擦肩而过
/céngjīng xīn’ài de nǚhái, wǒ què ràng tā cā jiān érguò/
Có một cô gái nhưng tôi đã để cô ấy ra đi
Its my fault cause I said I needed space
全都因为我说需要空间,都是我的错
/quándōu yīnwèi wǒ shuō xūyào kōngjiān, dōu shì wǒ de cuò/
Đó là lỗi của tôi vì đã lỡ nói rằng tôi cần không gian riêng
I’ve been torturing myself night and day
日日夜夜我不断折磨着自己
/rì rì yè yè wǒ bùduàn zhémózhe zìjǐ/
Tôi tự tra tấn bản thân mình thâu đêm suốt sáng
About that girl, the one I let get away
那个女孩我们擦肩而过
/nàgè nǚhái wǒmen cā jiān érguò/
Về cô gái, người mà tôi đã buông tay
I keep saying no
我一直否认
/wǒ yīzhí fǒurèn/
Tôi vẫn cứ nói không
This ain’t the way it’s supposed to be
这不该是我们的结局
/zhè bù gāi shì wǒmen de jiéjú/
Đó không phải là điều đôi ta mong đợi
I keep saying no
我一直否认
/wǒ yīzhí fǒurèn/
Tôi vẫn cứ nói không
There’s gotta be a way
应该还有办法
/yīnggāi hái yǒu bànfǎ/
Chắc chắn sẽ có cách
There’s gotta be a way
一定还有办法
/yídìng hái yǒu bànfǎ/
Chắc chắn sẽ có cách
To get you close to me
让我们重新来过
/ràng wǒmen chóngxīn láiguò/
Giúp em lại gần tôi hơn
Speak up if you want somebody
如果爱就要说出来
/rúguǒ ài jiù yào shuō chūlái/
Hét to lên nếu bạn muốn ai đó
Can’t let him get away, oh no
别让他错过
/bié ràng tā cuòguò/
Đừng để anh ta ra đi
You don’t wanna end up sorry
你不愿后悔无措
/nǐ bù yuàn hòuhuǐ wú cuò/
Bạn sẽ không muốn kết thúc với lời xin lỗi đâu
The way that I’m feeling everyday
不要像我这样,终日在悔恨中过度
/bùyào xiàng wǒ zhèyàng, zhōng rì zài huǐhèn zhōng guòdù/
Đó chính là cách mà tôi đã làm mỗi ngày
No no no no
不要像我这样
/bùyào xiàng wǒ zhèyàng/
Không …….
There’s no hope for the broken heart
破碎之心无处安放
/pòsuì zhī xīn wú chù ānfàng/
Không còn hi vọng nào cho trái tim tan vỡ
No no no no
不要像我这样
/bùyào xiàng wǒ zhèyàng/
Không …
There’s no hope for the broken
破碎之心无处安放
/pòsuì zhī xīn wú chù ānfàng/
không còn chút hi vọng nào cho sự tổn thương
No home for me
心无所依
/xīn wú suǒ yī/
Không nơi nào dành cho tôi hết
No home cause I’m broken
失魂落魄
/shīhúnluòpò/
Không còn nơi nào vì trái tim tôi tan nát rồi
No room to breathe
无法呼吸
/wúfǎ hūxī/
Không còn nơi nào để thở
And I got no one to blame
一切只能怪我自己
/yīqiè zhǐ néng guàiwǒ zìjǐ/
Và không còn ai để trách móc
No home for me
心无所依
/xīn wú suǒ yī/
Không nơi nào dành cho tôi hết
No home cause I’m broken
失魂落魄
/shīhúnluòpò/
Không còn nơi nào vì trái tim tôi tan nát rồi
About that girl
那个女孩
/nàgè nǚhái/
Chỉ vì cô gái
The one I let get away
我们曾擦肩而过
/wǒmen céng cā jiān érguò/
người mà tôi đã buông tay
So you better
你最好
/nǐ zuì hǎo/
Chính vì vậy bạn hãy
Speak up if you want somebody
若果爱就要说出来
/ruò guǒ ài jiù yào shuō chūlái/
Hét to lên nếu bạn muốn ai đó
Can’t let him get away, oh no
不让他错过
/bù ràng tā cuòguò/
Đừng để anh ta ra đi
You don’t wanna end up sorry
你不愿后悔无措
/nǐ bù yuàn hòuhuǐ wú cuò/
Bạn sẽ không muốn kết thúc với lời xin lỗi đâu
The way that I’m feeling everyday
不要像我这样,终日在悔恨中过度
/bùyào xiàng wǒ zhèyàng, zhōng rì zài huǐhèn zhōng guòdù/
Đó chính là cách mà tôi đã làm mỗi ngày
No no no no
不要像我这样
/bùyào xiàng wǒ zhèyàng/
Không ….
There’s no hope for the broken heart
破碎之心无处安放
/pòsuì zhī xīn wú chù ānfàng/
Không còn hi vọng nào cho trái tim tan vỡ
No no no no
不要像我这样
/bùyào xiàng wǒ zhèyàng/
Không …
There’s no hope for the broken
破碎之心无处安放
/pòsuì zhī xīn wú chù ānfàng/
không còn chút hi vọng nào cho sự tổn thương
You don’t wanna lose at love
不想对爱放手
/bùxiǎng duì ài fàngshǒu/
Bạn sẽ không muốn mất đi tình yêu đâu
It’s only gonna hurt too much
只会让伤痛愈来愈深
/zhǐ huì ràng shāng tòng yù lái yù shēn/
Điều đó sẽ chỉ mang lại đau đớn mà thôi
I’m telling you
告诉你
/gàosù nǐ/
Tôi đang nói với bạn đó
You don’t wanna lose at love
不想对爱放手
/bùxiǎng duì ài fàngshǒu/
Bạn sẽ không muốn mất đi tình yêu đâu
It’s only gonna hurt too much
只会让伤痛愈来愈深
/zhǐ huì ràng shāng tòng yù lái yù shēn/
Điều đó sẽ chỉ mang lại đau đớn mà thôi
You don’t wanna lose at love
不想失去所爱之人
/bùxiǎng shīqù suǒ ài zhī rén/
Bạn sẽ không muốn mất đi tình yêu đâu
Cause There’s no hope for the broken heart
心碎之人无家可归
/xīn suì zhī rén wú jiā kě guī/
Bởi vì chẳng có hi vọng nào cho sự tổn thương
There’s that girl
那个女孩
/nàgè nǚhái/
Có một cô gái
The one I let get away
我们曾擦肩而过
/wǒmen céng cā jiān érguò/
Người mà tôi đã buông tay
Biên tập viên
Bài mới nhất
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 202410 quy tắc vàng giúp bạn phát âm Tiếng Trung như người bản xứ
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Tổng hợp từ vựng và mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp trong công việc
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Phương pháp luyện nghe Tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu
- Kiến thức tiếng Trung19 Tháng mười một, 20247 quy tắc viết chữ Hán và 8 nét cơ bản trong Tiếng Trung – Hướng dẫn chi tiết cho người mới bắt đầu