theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt
Những mẫu câu giao tiếp Tiếng Trung cơ bản nhất

Những mẫu câu giao tiếp Tiếng Trung cơ bản nhất

Học Tiếng Trung, mục đích cuối cùng của người học là giao tiếp được bằng Tiếng Trung. Giao tiếp Tiếng Trung trong cuộc sống hằng ngày; giao tiếp Tiếng Trung với đối tác, đồng nghiệp; giao tiếp Tiếng Trung khi đi du lịch. Bài viết hôm nay sẽ chia sẻ với bạn đọc những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản người Trung Quốc sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.

1. Xin chào 你好 /nǐ hǎo/
2. Chào buổi sáng  早上好 /zǎoshang hǎo/
3. Chào buổi chiều 下午好 /xiàwǔ hǎo/
4. Chúc ngủ ngon 晚安 /wǎn’ān/
5. Bạn có khỏe không? /你好吗? /nǐ hǎo ma?/

6. Tôi khỏe, còn bạn? 我很好,你呢? /wǒ hěn hǎo, nǐ ne?/
7. Cảm ơn bạn 谢谢你 /xièxiè nǐ/
8. Cảm ơn rất nhiều 多谢 /duōxiè/
9. Không có chi 别客气 /bié kèqì/
10. Bạn thế nào? 你怎么样了 /nǐ zěnmeyàng le/

11. Tên bạn là gì?  你叫什么名字? /nǐ jiào shénme míngzi?/
12. Tôi tên là David 我叫请琴 /wǒ jiào Dàwèi/
13. Rất hân hạnh được làm quen với bạn 认识你,我很高兴。 /rènshì nǐ, wǒ hěn gāoxìng./
14. Tạm biệt  再见! /zài jiàn!/
15. Lần sau gặp lại 下次见面 /xià cì jiànmiàn/

16. Hẹn ngày mai gặp 明天见! /míngtiān jiàn!/
17. Ngày mới tốt lành 新的一天愉快 /xīn de yìtiān yúkuài/
18. Cuối tuần vui vẻ 周末愉快 /zhōumò yúkuài/
19. Tốt lắm 好的 /hǎo de/
20. Anh, chị, em, bạn, ngài 歌, 姐 ,妹, 你, 您  /gē, jiě, mèi, nǐ, nín/
21. Bạn đã ăn cơm chưa 你吃饭了没? /nǐ chīfàn le méi?/
22. Anh/em có đồng ý ko  你同意吗?/nǐ tóngyì ma?/
23. Của bạn/của tôi 你的/我的 /nǐ de/wǒ de/
24.Nhà của bạn thật lớn đó. 你的房子是非常大的。/nǐ de fángzi shì fēicháng dà de./
25. Bạn bao nhiêu tuổi 你多大年纪了? /nǐ duōdà niánjì le?/

26. Tôi … tuổi 我今年 … 岁。 /wǒ jīnnián … suì./
27. Đừng lo lắng 不要担心 /bùyào dānxīn/
28. Tôi là người Việt Nam 我是越南人 /wǒ shì yuènán rén/
29. Bạn nói được Tiếng Anh không? 你会不会说英语吗? /nǐ huì bù huì shuō yīngyǔ ma?/
30. Tôi không nói được Tiếng Anh.
我不会说越南语 /wǒ bù huì shuō yīngyǔ/

Hi vọng bài viết Học tiếng Trung qua những câu giao tiếp cơ bản sẽ giúp cho quá trình học Tiếng Trung của bạn dễ dàng và thuận lợi hơn. Chúc các bạn học tiếng Trung thuận lợi, học 1 biết 10.

>> Phân biệt 不 và 没 (bù và méi)

>> Phân biệt 想 và 要 (xiǎng và yào)

Xem lịch khải giảng mới nhất của Thế Giới Tiếng Trung tại đây

Youtube

Facebook

Bài trước
Chữ Hán giản thể giống như một điềm báo chẳng lành?
Bài sau
PHÂN BIỆT 几 và 多少 /jǐ và duōshao/ – Ngữ pháp Tiếng Trung
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0