11 Tháng 1, 2024
MƯA: 雨 /yǔ/
Đây là một trong những từ tiếng Trung được tạo thành đúng với nghĩa “tượng hình”, tức là chuyển thể từ một bức tranh.
Một số ví dụ với từ 雨:
– 下雨 /xià yǔ/: mưa, trời mưa
– 暴雨 /bào yǔ/: mưa bão
– 避雨 /bì yǔ/: trú mưa
– 雨衣 /yǔyī/: áo mưa
– 雨伞 /yǔsǎn/: ô
– 雨季 /yǔjì/: mùa mưa
_____________________________
Tiếng Trung Cầm xu – cam kết dạy phát âm chuẩn, học nhanh nhớ nhanh.
Xem lịch khải giảng mới nhất của Thế Giới Tiếng Trung tại đây
Youtube
Biên tập viên

Bài mới nhất
Kiến thức tiếng Trung18 Tháng 5, 20253 lý do tốc độ phản xạ khi giao tiếp Tiếng Trung nên dưới 4 giây
Kiến thức tiếng Trung14 Tháng 5, 2025Sự thật bạn không biết về từ “cuồng công việc” 工作狂 /gōngzuò kuáng/
Kiến thức tiếng Trung14 Tháng 5, 20253 bước luyện nói Tiếng Trung hay như người bản xứ
Kiến thức tiếng Trung14 Tháng 5, 2025Nên học Tiếng Trung trong nước hay đi du học Trung Quốc?