11 Tháng 1, 2024
Từ vựng: ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG TRONG TIẾNG TRUNG
/gōnglǐ/qiān mǐ/ : kilômét
米 /mǐ/ : mét
厘米 /límǐ/ : centimet
毫米 /háomǐ/ : milimét
吨 /dūn/ : tấn
千克 /qiānkè/ :kilôgam
克 /kè/ :gam
毫克 /háokè/ : miligam
升 /sheng/ : lit
毫升 /háoshēng/ : mililit
千瓦/qiānwǎ/ : kilôvoát
千瓦时 /qiānwǎ shí/ : kilooats giờ
千伏 /qiān fú/ : kilôvôn
_____________________________
Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây
Youtube
Biên tập viên

Bài mới nhất
Kiến thức tiếng Trung18 Tháng 5, 20253 lý do tốc độ phản xạ khi giao tiếp Tiếng Trung nên dưới 4 giây
Kiến thức tiếng Trung14 Tháng 5, 2025Sự thật bạn không biết về từ “cuồng công việc” 工作狂 /gōngzuò kuáng/
Kiến thức tiếng Trung14 Tháng 5, 20253 bước luyện nói Tiếng Trung hay như người bản xứ
Kiến thức tiếng Trung14 Tháng 5, 2025Nên học Tiếng Trung trong nước hay đi du học Trung Quốc?