11 Tháng 1, 2024
TỪ VỰNG VỀ 12 CUNG HOÀNG ĐẠO
黄道十二宫/huángdào shí’èrgōng/
- 摩羯 /Mójié/: Ma Kết
- 宝瓶 /Bǎopíng/: Bảo Bình
- 双鱼/Shuāngyú/: Song Ngư
- 白羊 /Báiyáng/: Bạch Dương
- 金牛 /Jìnniú/: Kim Ngưu
- 双子 /Shuāngzǐ/: Song Tử
- 巨蟹 /Jùxiè/: Cự Giải
- 狮子 /Shīzǐ/: Sư Tử
- 室女 /Shìnǚ/: Xử Nữ
- 天秤 /Tiānchèng/: Thiên Bình
- 天蝎 /Tiānxiē/: Thiên Yết
- 人马 /Rénmǎ/: Nhân mã
_____________________________
Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây
Youtube
Biên tập viên

Bài mới nhất
Kiến thức tiếng Trung5 Tháng 7, 20257 điều bạn nên tìm hiểu trước khi chọn 1 trung tâm Tiếng Trung bất kỳ
Kiến thức tiếng Trung5 Tháng 7, 20257 sai lầm khi luyện nghe Tiếng Trung có thể bạn đã mắc
Kiến thức tiếng Trung1 Tháng 7, 2025Tiếng Trung giao tiếp và Tiếng Trung chuyên ngành khác nhau như thế nào?
Kiến thức tiếng Trung1 Tháng 7, 20255 cách bắt chuyện tạo chủ đề khi nói chuyện với người Trung Quốc