11 Tháng Một, 2024
Từ vựng các loài hoa (tiếp)
水仙花 /Shuǐxiānhuā/ :hoa thủy tiên
珊瑚藤 /Shānhúténg/ :hoa ti-gôn
紫花地丁 /Zǐhuā dìdīng/ :hoa tím philip
茑萝 /Niǎoluó/ : hoa tóc tiên
仙人掌 /Xiānrénzhǎng/ : hoa xương rồng
雅美紫菀 /Yǎměi zǐwǎn/ :hoa thạch thảo
鹤望兰 / Hèwànglán/ : hoa thiên điểu
秋海棠 /Qiūhǎitáng/ :hoa thu hải đường
大丽花 /Dàlìhuā / : hoa thược dược
菊花 /Júhuā/ : hoa cúc
Biên tập viên
Bài mới nhất
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 202410 quy tắc vàng giúp bạn phát âm Tiếng Trung như người bản xứ
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Tổng hợp từ vựng và mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp trong công việc
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Phương pháp luyện nghe Tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu
- Kiến thức tiếng Trung19 Tháng mười một, 20247 quy tắc viết chữ Hán và 8 nét cơ bản trong Tiếng Trung – Hướng dẫn chi tiết cho người mới bắt đầu