12 Tháng 1, 2024
Bài 20 – Cách nói ngày, tháng trong tiếng Trung
今天几月几号?
今天3月5号
Jīntiān jǐ yuè jǐ hào?
Jīntiān sān yuè wǔ hào.
今天 /jīntiān/: hôm nay
明天 /míngtiān/: ngày mai
昨天 /zuótiān/: hôm qua
前天 /qiántiān/: hôm kia
后天 /hòutiān/: ngày kia
今年 /jīnnián/: năm nay
明年 /míngnián/: năm sau
去年 /qùnián/: năm ngoái
前年 /qiánnián/: năm kia
后年 /hòunián/: năm sau nữa
—————-
Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây
Youtube
Biên tập viên

Bài mới nhất
Kiến thức tiếng Trung22 Tháng 9, 2025Cách nói Cố lên trong tiếng trung để cổ vũ tinh thần cực hiệu quả
Kiến thức tiếng Trung19 Tháng 9, 2025TOP 6 chương trình thực tế giúp luyện nghe Tiếng Trung hiệu quả
Kiến thức tiếng Trung18 Tháng 9, 2025Tổng hợp câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung
Kiến thức tiếng Trung29 Tháng 7, 202510 sai lầm khi nói Tiếng Trung có thể bạn đã mắc