theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt
Bài 20 – Cách nói ngày, tháng trong tiếng Trung

Bài 20 – Cách nói ngày, tháng trong tiếng Trung

今天几月几号?
今天3月5号
Jīntiān jǐ yuè jǐ hào?
Jīntiān sān yuè wǔ hào.

今天 /jīntiān/: hôm nay
明天 /míngtiān/: ngày mai
昨天 /zuótiān/: hôm qua
前天 /qiántiān/: hôm kia
后天 /hòutiān/: ngày kia
今年 /jīnnián/: năm nay
明年 /míngnián/: năm sau
去年 /qùnián/: năm ngoái
前年 /qiánnián/: năm kia
后年 /hòunián/: năm sau nữa

—————-

Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây

Youtube

Facebook

Bài trước
[Luyện nghe] – 龟兔赛跑 Thỏ và Rùa thi chạy
Bài sau
Bài 19 – Cách gọi điện thoại
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0