theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt
Từ vựng về Thủ Đô (Phần 1)

Từ vựng về Thủ Đô (Phần 1)

Cùng học tên các thủ đô trên thế giới bằng Tiếng Trung nhé.

河内 /Hénèi/: Hà Nội – thủ đô Việt Nam

堪倍拉 /Kānbèilā/ Canberra- thủ đô Úc

柏林 /Bólín/: Berlin- thủ đô Đức


莫斯科 /Mòsīkē/: Moskva – thủ đô Nga


巴黎 /Bālí/: Paris – thủ đô Pháp


汉城 /Hànchéng/: Seoul – thủ đô Hàn Quốc


渥太华 /Wòtàihuá/: Ottawa -thủ đô Canada


华盛顿 /Huáshèngdùn/: Washington – thủ đô Mỹ


东京 /Dōngjīng/: Tokyo – thủ đô Nhật Bản


伦敦 /Lúndūn/: London – thủ đô Anh Quốc


北京 /Běijing/: Bắc Kinh – thủ đô Trung Quốc

——————-

Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây

Youtube

Facebook

Bài trước
Từ vựng về Tết
Bài sau
KẸO HỒ LÔ – 糖葫芦 [táng hú lú]
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0