Tổng hợp 500 từ vựng New HSK6 mà bạn cần biết
Có thể các bạn đã biết, sắp tới, kì thi HSK 6 cấp độ sẽ được thay đổi thành kì thi HSK 9 cấp độ. Kỳ thi HSK 9 cấp mới được phân chia thành sơ cấp (cấp 1, cấp 2 và cấp 3); trung cấp (Cấp 4, cấp 5 và cấp 6) và cao cấp ( Cấp 7, cấp 8, cấp 9). So với HSK 6 cấp cũ, HSK 9 cấp mới không chỉ tăng về lượng âm tiết mà còn tăng về từ vựng, ngữ pháp.
Theo như kì thi 6 cấp độ cũ thì HSK 6 tiếng Trung là cấp độ cao nhất trong 6 cấp độ của kỳ thi kiểm tra năng lực Hán ngữ HSK. Vậy mục tiêu và yêu cầu của HSK 6 trong kỳ thi HSK 9 cấp mới sẽ như thế nào? Bài viết dưới đây sẽ giải đáp thắc mắc này cho các bạn.
Mục tiêu và yêu cầu của New HSK6
Về mục tiêu:
- Có kỹ năng nghe, nói, đọc, viết chuẩn cũng như kỹ năng dịch thuật thông thường.
- Có thể có một cuộc thảo luận hoàn toàn trôi chảy, phong phú về các chủ đề như công việc và nghiên cứu cấp độ chuyên môn.
Về yêu cầu:
Âm tiết | Ký tự | Ngữ vựng | Ngữ pháp | Chữ viết tay | |
Toàn bộ | 908 | 1800 | 5456 | 424 | 400 |
Mới | 85 | 300 | 1140 | 67 | |
Nghe | Nghe hiểu ngay cả khi có thể có trở ngại trong lời nói hoặc các vấn đề trong khi giao tiếp. | ||||
Nói | Có thể nói được các đoạn văn có cấu trúc phức tạp để nói trôi chảy, mô tả tình huống chính xác, thảo luận, thương lượng trôi chảy và truyền tải đầy đủ cảm xúc, ý kiến cá nhân một cách logic, phù hợp. | ||||
Đọc | Đọc hiểu chính xác nội dung và nắm được các điểm và thông tin chính. Có khả năng suy đoán thông tin ẩn và hiểu bối cảnh văn hóa liên quan. | ||||
Viết | Nắm vững 400 ký tự từ danh sách chữ viết tay được yêu cầu. | ||||
Dịch | Có kỹ năng dịch thuật tổng quát. Có thể thực hiện thông dịch bằng miệng trôi chảy và tự sửa lỗi một cách nhanh chóng. Có thể dịch chính xác nội dung tường thuật, giải thích và tranh luận bằng văn bản thông thường. |
Một trong những phần hết sức quan trọng để nâng cao trình độ tiếng Hán của chúng ta chính là từ vựng. Để giúp các bạn giải quyết vấn đề này, dưới đây là tổng hợp 500 từ vựng quan trọng của HSK 6.
500 Từ vựng quan trọng trong HSK 6
STT | Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
1 | 挨着 | āizhe | 动 | Kế bên, sát bên, nối tiếp nhau |
2 | 白领 | báilǐng | 名 | Thành phần tri thức |
3 | 报刊 | bàokān | 动 | Báo, báo chí
|
4 | 报考 | bàokǎo | 动 | Ghi danh thi, đăng kí thi
|
5 | 暴风雨 | bàofēngyǔ | 名 | (1)Mưa bão, bão tố (2)Cơn bão (ví với đấu tranh mạnh mẽ) |
6 | 爆发 | bàofā | 动 | (1)Phun trào, bùng nổ (2) Đột phát, bùng lên
|
7 | 悲惨 | bēicǎn | 形 | Thê thảm, bi thảm |
8 | 奔跑 | bēnpǎo | 动 | Chạy nhanh, chạy băng băng
|
9 | 必将 | bìjiāng | 副 | Nhất định sẽ
|
10 | 必修 | bìxiū | 名 | Môn học bắt buộc |
11 | 编制 | biānzhì | 动、名 | (1) Đan, bện (đồ vật) (2) Biên chế
|
12 | 扁 | biǎn | 形 | Mỏng, dẹt, bẹp |
13 | 拨打 | bōdǎ | 动 | Gọi đến, quay số |
14 | 波动 | bōdòng | 动 | Chập chờn, không ổn định |
15 | 波浪 | bōlàng | 名 | con sóng, gợn sóng |
16 | 不料 | búliào | 动 | không ngờ |
17 | 不再 | búzài | 动 | không tiếp tục, bỏ ngang |
18 | 不至于 | búzhìyú | 动 | không đến nỗi như thế |
19 | 补考 | bǔkǎo | 动 | Thi lại, thi bổ sung |
20 | 补课 | bǔ kè | 动 | Học bổ túc, học bổ sung |
21 | 补助 | bǔzhù | 动 | Trợ cấp, hỗ trợ (về mặt kinhh tế) |
22 | 捕 | bǔ | 动 | Đánh, bắt, vồ, tóm |
23 | 不成 | bùchéng | 助 | Sao, hay sao? |
24 | 不禁 | bùjīn | 副 | không kìm nén nổi |
25 | 不仅仅
| bù jǐnjǐn | 连 | không chỉ, không những |
26 | 布满 | bùmǎn | 动 | đầy, dày đặc |
27 | 部队 | bùduì | 名 | Bộ đội, đơn vị đồn trú |
28 | 采纳 | cǎinà | 动 | Tiếp thu, tiếp nhận |
29 | 踩 | cǎi | 动 | giẫm, đạp, hạ thấp |
30 | 残酷 | cánkù | 形 | tàn khốc, khắc nghiệt |
31 | 仓库 | cāngkù | 名 | Kho bãi |
32 | 藏 | cáng | 动 | ẩn trốn, che giấu; cất giữ |
33 | 操纵 | cāozòng | 动 | Điều khiển; thao túng, không chế, lũng đoạn |
34 | 测定 | cè | 名 | Bên cạnh, bên hông; nghiêng, chếch, lệch |
35 | 策划 | cèhuà | 动 | Sắp đặt, đặt kế hoạch, chuẩn bị |
36 | 策略 | cèlüè | 名 | Kế hoạch, chiến lược
|
37 | 拆迁 | chāiqiān | 动 | Tháo dỡ, phá bỏ |
38 | 昌盛 | chāngshēng | 形 | Thịnh vượng |
39 | 长跑 | chángpǎo | 名 | Chạy cự ly dài, chạy bền |
40 | 常规 | chángguī | 名 | Nguyên tắc thông thường, lệ thường |
41 | 常年 | chángnián | 名 | (1) Thường niên, hàng năm (2) Quanh năm, cả năm |
42 | 场地 | chǎngdì | 名 | Sân bãi |
43 | 畅通 | chàngtōng | 动 | Thông, thông suốt |
44 | 炒 | chǎo | 动 | Xào, rang |
45 | 炒股 | chǎogǔ | 动 | Chơi cổ phiếu |
46 | 炒作 | chǎozuò | 动 | Quảng cáo rầm rộ, thổi phồng, cường điệu quá mức |
47 | 车牌 | chēpái | 名 | Biển số xe |
48 | 撤离 | chèlí | 动 | Rút lui khỏi, rời khỏi |
49 | 撤销 | chèxiāo | 动 | Bỏ, huỷ bỏ, tước bỏ |
50 | 撑 | chēng | 动 | (1) Chống, đỡ (2) Cầm cự (trải qua, chịu đựng một cách miễn cưỡng) (3) Xoè ra, kéo căng (4) Ăn quá no |
51 | 持有 | chíyǒu | 动 | Giữ, nắm giữ |
52 | 冲击 | chōngjī | 动 | (1) Đập vào, vỗ vào (2) Xung phong, xung kích, tấn công (3) Tác động, ảnh hưởng (lớn) |
53 | 重建 | chóngjiàn | 动 | Xây dựng lại (từ đầu, sau thảm hoạ) |
54 | 崇拜 | chóngbài | 动 | Thần tượng, sùng bái |
55 | 出动 | chūdòng | 动 | (1) Lên đường (bộ đội) (2) Điều quân (3) Cùng nhau hành động, bắt tay vào làm (việc gì đó, đông người) |
56 | 出访 | chūfǎng | 动 | Đi nước ngoài thăm hỏi, viếng thăm (ngoại giao)
|
57 | 出面 | chūmiàn | 动 | Đứng ra, ra mặt (làm gì đó) |
58 | 出名 | chūmíng | 动 | (1) Nổi tiếng, có danh tiếng (2) Đứng ra, ra mặt (làm gì đó)
|
59 | 出事 | chūshì | 动 | Có chuyện, xảy ra sự cố, xảy ra tai nạn
|
60 | 出行 | chūxíng | 动 | Xuất hành, đi ra ngoài, đi lại
|
61 | 除 | chú | 动 | (1) Loại ra, loại bỏ, trừ bỏ (2) Chia (phép chia)
|
62 | 储存 | chǔcún | 动、名 | (1) Tiết kiệm, lưu (2) Khoản tiền tiết kiệm, đồ tiết kiệm
|
63 | 传出 | chuánchū | 动 | Truyền ra, vọng ra |
64 | 传输 | chuánshū | 动 | Truyền đi, gửi đi |
65 | 传言 | chuányán | 动 | Tin đồn, đồi đại |
66 | 船员 | chuányuán | 名 | Thuyền viên |
67 | 创办
| chuàngbàn | 动 | Lập ra, tạo ra |
68 | 创建 | chuàngjiàn | 动 | Đặt nền móng, xây dựng, kiến lập |
69 | 创意 | chuàngyì | 动 | Sáng kiến, sáng tạo |
70 | 此处 | cǐ chù | 名 | Nơi đây, nơi này |
71 | 此前 | cǐqián | 名 | Trước đây |
72 | 此致 | cǐzhì | 动 | Xin dâng lên, xin gửi lên |
73 | 错过 | cuòguò | 动 | Bỏ lỡ, bỏ qua |
74 | 打动 | dǎdòng | 动 | Làm cho cảm động |
75 | 打发 | dǎfa | 动 | Đuổi đi, bỏ đi |
76 | 打官司 | dǎ guānsi | 动 | Kiện |
77 | 打印机 | dǎyìn jī | 名 | Máy in |
78 | 大道 | dàdào | 名 | Đường thênh thang; đại đạo, lẽ phải |
79 | 大师 | dàshī | 名 | Bậc thầy |
80 | 大使 | dàshǐ | 名 | Đại sứ |
81 | 待会儿 | dāihuìr | 动 | Đợt một lát, đợi một chút |
82 | 担忧 | dānyōu | 动 | Lo lắng, lo âu |
83 | 单打 | dāndǎ | 动 | Đánh đơn, đơn lẻ |
84 | 档 | dàng | 名 | (1) Hồ sơ (2) Cấp bậc, đẳng cấp (của hàng hoá, sản phẩm)
|
85 | 档案 | dàng’àn | 名 | Hồ sơ
|
86 | 岛 | dǎo | 名 | Đảo, hòn đảo
|
87 | 盗版 | dàobǎn | 动、名 | 1. Ăn cắp bản quyền 2. Bản lậu (sách, băng, đĩa…)
|
88 | 道教 | Dàojiào | 名 | Đạo giáo |
89 | 低温 | dīwēn | 名 | Nhiệt độ thấp
|
90 | 抵达 | dǐdá | 动 | Đến, đến nơi
|
91 | 抵抗 | dǐkàng | 动
| Chống cự, chống lại
|
92 | 地板 | dìbǎn | 名 | Nền nhà, sàn nhà
|
93 | 地名 | dìmíng | 名
| Địa danh
|
94 | 电动 | diàndòng | 形 | Điện động, chạy bằng điện
|
94 | 电器 | diànqì | 名 | Đồ điện, thiết bị điện
|
95 | 定价 | dìngjià | 名、动 | 1. Giá quy định 2. Ra giá
|
96 | 定位 | dìngwèi | 名、动 | 1. Xác định vị trí (của sự vật) 2. Định vị |
97 | 斗争 | dòuzhēng | 名、动 | 1. Cuộc đấu tranh 2. Đấu tranh |
98 | 赌博 | dǔbó | 动 | Đánh bài, đánh bạc |
99 | 队伍 | duìwu | 名 | Hàng ngũ, đội ngũ |
100 | 对抗 | duìkàng | 动 | 1. Chống lại, chống cự 2. Đối kháng |
101 | 蹲 | dūn | 动 | 1. Ngồi xổm 2. Ngồi không, ở không |
102 | 多半 | duōbān | 数、副 | 1. Quá nửa, nửa già 2. Có lẽ là, chắc là |
103 | 多媒体 | Duōméitǐ | 名 | Đa phương tiện |
104 | 夺取 | duóqǔ | 动 | 1. Cướp đoạt, giành giật 2. Giành lấy, cố gắng giành được |
105 | 恩人 | ēnrén
| 名 | Ân nhân, người có ơn với mình |
106 | 儿科 | érkē
| 名 | Khoa nhi |
107 | 发电 | fā//diàn
| 动 | (1) Phát điện (2) Gửi điện báo |
108 | 发放 | fāfàng
| 动 | Cấp phát, cho vay; |
109 | 发怒 | fā’nù
| 动 | Nổi cáu, tức giận, phát cáu |
110 | 发起 | fāqǐ | 动 | Khởi xướng, đề nghị; phát động |
111 | 发言 | fāyán
| 动 | Phát biểu, tham luận |
112 | 凡是 | fánshì
| 副 | Phàm là, bất kể |
113 | 反响 | fǎnxiǎng
| 动 | Phản ứng, gây tiếng vang, gây xôn xao |
114 | 防范 | fángfàn
| 动 | Phòng bị, đề phòng |
115 | 分裂 | fēnliè
| 动 | Phân tách, chia rẽ |
116 | 风暴 | fēngbào
| 名 | Phong ba bão táp |
117 | 峰会 | fēnghuì | 名 | Hội nghị thượng đỉnh |
118 | 奉献 | fèngxiàn
| 动 | Dâng tặng, kính dâng, quyên góp |
119 | 复苏 | fùsū
| 动 | Sống lại, phục hồi |
120 | 干涉 | gānshè
| 动 | Can thiệp, can dự |
121 | 赶不上 | gǎnbushàng
| 动 | Không theo kịp, trễ |
122 | 敢于 | gǎnyú
| 助 | Dám, mạnh dạn, dũng cảm |
123 | 岗位 | gǎngwèi
| 名 | Cương vị, chức vụ |
124 | 高层 | gāocéng
| 名 | 1. Cao tầng, tầng cao (kiến trúc) 2. Cao cấp, cấp cao (lãnh đạo) |
125 | 高档 | gāodàng
| 形 | Thượng hạng, cao cấp, tốt (chất lượng) |
126 | 高科技 | gāokējì
| 名 | Công nghệ cao |
127 | 稿子 | gǎozi
| 名 | Bản thảo, bài viết |
128 | 革新 | géxīn
| 动 | Đổi mới, cải cách, sáng tạo |
129 | 工商 | gōngshāng
| 名 | Công thương (công nghiệp và thương nghiệp) |
130 | 公 | gōng
| 形 | 1. Công, của công (thuộc sở hữu tập thể hoặc nhà nước) 2. Quốc tế (thuộc về quốc tế) 3. Công bằng 4. Việc công |
131 | 供给 | gōngjǐ | 动 | Cung cấp |
132 | 巩固 | gǒnggù
| 动 | Củng cố (làm cho vững chắc) |
133 | 构建 | gòujiàn
| 动 | Xây dựng (ý tưởng, hệ thống) |
134 | 孤儿 | gū’ér
| 名 | Trẻ mồ côi |
135 | 股票 | gǔpiào | 名 | cổ phiếu |
136 | 故障 | gùzhàng
| 名 | 1.Sự cố 2. Trở ngại |
137 | 拐 | guǎi
| 动 | 1. Rẽ, quẹo 2. Tập tễnh, cà nhắc 3. Lừa gạt, lừa đảo |
138 | 观光 | guānguāng | 动 | Thăm quan, du lịch |
139 | 官司 | guānsi
| 名 | Kiện cáo, kiện tụng, tố tụng |
140 | 光辉 | guānghuī
| 名、形 | 1. Ánh sáng chói chang, rực rỡ 2. Đẹp đẽ sáng chói |
141 | 国产 | guóchǎn
| 形 | Sản xuất trong nước |
142 | 果酱 | guǒjiàng
| 名 | Mứt trái cây |
143 | 过度 | guòdù | 形 | Quá mức, quá độ |
144 | 过时 | guòshí | 形 | Lạc hậu, lỗi thời |
145 | 海报 | hǎibào
| 名 | Áp phích, poster |
146 | 海军 | hǎijūn | 名 | Hải quân |
147 | 海湾 | hǎiwān | 名 | Vịnh |
148 | 好似 | hǎosì | 动 | Giống như, như là |
149 | 和谐 | héxié | 形 | Hòa hợp |
150 | 核心 | héxīn | 名 | Nòng cốt, trung tâm; hạt nhân |
151 | 衡量 | héngliang | 动 | So sánh, suy nghĩ |
152 | 宏达 | hóngdà | 形 | To lớn, đồ sộ
|
153 | 洪水 | hóngshuǐ | 名 | Hồng thủy, lũ lụt |
154 | 忽略 | hūlüè | 动 | Chểnh mảng, lo là, không để ý |
155 | 花生 | huāshēng | 名 | Đậu phộng, lạc |
156 | 化解 | huàjiě | 动 | Giải quyết, hóa giải |
157 | 昏 | hūn | 名 | Hoàng hôn; tối đen, mơ mịt; hồ đồ mê muội; ngất xỉu |
158 | 混 | hùn | 动 | Hỗn độn, trộn lẫn; bưng bít, giả mạo |
159 | 混合 | hùnhé | 动 | Trộn, hoà trộn, phối hợp
|
160 | 混乱 | hùnluàn | 形 | Hỗn loạn, lộn xộn |
161 | 活跃 | huóyuè | 形、动 | 1. Sôi nổi, sinh động 2. Hoạt động mạnh, phát triển mạnh, đẩy mạnh |
162 | 火箭 | huǒjiàn | 名 | Tên lửa, hoả tiễn |
163 | 机动车 | jīdòngchē | 名 | Xe động cơ |
164 | 机械 | jīxiè | 名、形 | 1. Cơ giới, máy móc 2. Máy móc (ví với bảo thủ, cứng nhắc) |
165 | 基督教 | Jīdūjiào | 名 | Cơ đốc giáo, Đạo cơ đốc |
166 | 激情 | jīqíng | 名 | Cảm xúc mãnh liệt, tình cảm mãnh liệt |
167 | 极端 | jíduān | 名、形 | 1. Cực đoan 2. Tột cùng, cực độ, quá mức |
168 | 急救 | jíjiù | 动 | Cấp cứu |
169 | 加盟 | jiāméng | 动 | Gia nhập, tham gia |
170 | 嘉宾 | jiābīn | 名 | Quan khách, khách quý |
171 | 假日 | jiàrì | 名 | Ngày nghỉ |
172 | 监督 | jiāndū | 动、名 | 1. Đôn đốc giám sát 2. Giám sát viên, đốc công |
173 | 鉴定 | jiàndìng | 动 | Giám định, thẩm định |
174 | 酱油 | jiàngyóu | 名 | Xì dầu, nước tương |
175 | 焦点 | jiāodiǎn | 名 | Tiêu điểm |
176 | 杰出 | jiéchū | 形 | Kiệt xuất |
177 | 截止 | jiēzhǐ | 动 | Kết thúc, dừng lại, hết hạn |
178 | 借鉴 | jièjiàn | 动 | Lấy làm gương, khuyên răn |
179 | 金额 | jīn’é | 名 | Kim ngạch, số tiền |
180 | 进攻 | jìngōng | 动 | Công kích, tiến công |
181 | 近视 | jìnshì | 形 | Cận thị; tầm nhìn hạn hẹp |
182 | 惊人 | jīngrén | 形 | Làm kinh ngạc, khác thường |
183 | 净 | jìng | 形 | Sạch sẽ; hết sạch; nguyên chất; chỉ toàn |
184 | 纠纷 | jiūfēn | 名 | Tranh chấp, bất hòa |
185 | 纠正 | jiūzhèng | 动 | Chỉnh sửa, điều chỉnh, uốn nắn |
186 | 救援 | jiùyuán | 动 | cứu viện; cứu giúp; viện trợ; cứu viện |
187 | 救助 | jiùzhù | 动 | cứu trợ; cứu giúp |
188 | 捐 | juān | 动 | Vứt bỏ; quyên góp |
189 | 捐款 | juānkuǎn | 动 | Quyên góp tiền bạc |
190 | 捐赠 | juānzèng | 动 | Tặng |
191 | 捐助 | juānzhù | 动 | Quyên góp cứu giúp |
192 | 决策 | juécè | 名 | Chính sách, đường hướng |
193 | 觉悟 | juéwù | 动 | Giác ngộ, tỉnh ngộ |
194 | 绝大多数 | jué dàduōshù | 副 | Đại bộ phận, phần lớn |
195 | 军舰 | jūnjiàn | 名 | quân hạm; chiến hạm |
196 | 开创 | kāichuàng | 动 | mở đầu; khởi đầu; tạo ra |
197 | 开设 | kāishè | 动 | Mở (cửa hàng, nhà máy, dự án …), lên lịch học, mở môn học |
198 | 开通 | kāitōng | 动 | Thông thoáng, khai thông (tư tưởng, không khí); đi vào sử dụng |
199 | 开夜车 | kāi yèchē | 动 | Làm ca đêm, làm việc khuya, làm việc thâu đêm |
200 | 看管 | kānguǎn | 动 | Trông giữ; chăm sóc |
201 | 看得起 | kàndeqǐ | 动 | Coi trọng, xem trọng |
202 | 康复 | kāngfù | 动 | Hồi phục sức khoẻ |
203 | 抗议 | kàngyì | 动 | Chống đối, kháng nghị, phản đối. |
204 | 科研 | kēyán | 名 | Nghiên cứu khoa học |
205 | 空军 | kōngjūn | 名 | Không quân |
206 | 扣 | kòu | 动 | Cài, móc |
207 | 酷 | kù | 形、副 | 1. Tàn khốc, tàn bạo 2. Rất, cực kỳ |
208 | 宽阔 | kuānkuò | 形 | Rộng lớn, bao la |
209 | 矿 | kuàng | 名 | 1. Quặng 2. Hầm mỏ |
210 | 栏目 | lánmù | 名 | Chuyên mục |
211 | 蓝领 | lánlǐng | 名 | Người lao động tay chân |
212 | 牢 | láo | 名、形 | 1. Chuồng 2. Nhà tù 3. Kiên cố, kỹ |
213 | 老乡 | lǎoxiāng | 名 | Đồng hương |
214 | 礼堂 | lǐtáng | 名 | Lễ đường, hội trường |
215 | 理财 | lǐ//cái | 动 | Quản lý tài vụ, quản lý tài chính |
216 | 联赛 | liánsài | 名 | Giải đấu (thi đấu vòng tròn) |
217 | 联手 | liánshǒu | 动 | Chung sức, liên kết, kết hợp, |
218 | 凉鞋 | liángxié | 名 | Giày xăng-đan |
219 | 两侧 | liǎngcè | 名 | Hai bên, hai phía |
220 | 裂 | liè | 动 | Vỡ, nứt |
221 | 灵活 | línghuó | 形 | Nhạy bén, linh hoạt |
222 | 领袖 | lǐngxiù | 名 | Lãnh tụ, thủ lĩnh |
223 | 流感 | liúgǎn | 名 | cúm |
224 | 陆军 | lùjūn | 名 | Lục quân, bộ binh |
225 | 录像 | lùxiàng | 名 | (1) ghi hình, thu hình (2) video, hình đã thu |
226 | 露 | lù | 名 | (1) sương (2) nước (qua chưng cất) |
227 | 绿化 | lǜhuà | 动 | Xanh hóa |
228 | 慢车 | mànchē | 名 | Tàu chậm |
229 | 盲人 | mángrén | 名 | Người mù |
230 | 美容 | měiróng | 动 | Làm đẹp, sửa sắc đẹp |
231 | 免得 | miǎnde | 连 | Đỡ phải, khỏi phải, để tránh… |
232 | 民警 | mínjǐng | 名 | Cảnh sát nhân dân |
233 | 民意 | mínyì | 名 | Ý kiến quần chúng, ý dân |
234 | 民主 | mínzhǔ | 名 | Dân chủ |
235 | 名额 | míng’é | 名 | Số người, xuất |
236 | 名义 | míngyì | 名 | (1) tư cách, danh nghĩa (2) trên danh nghĩa
|
237 | 名誉 | míngyù | 名 | (1) danh dự ( cá nhân hoặc tập thể) (2) danh dự (trên danh nghĩa, không chính thức) |
238 | 没收 | mòshōu | 动 | Tịch thu |
239 | 墨水 | mòshuǐ | 名 | (1) mực viết (2) tri thức, học vấn |
240 | 内地 | nèidì | 名 | Đất liền, nội địa |
241 | 内外 | nèiwài | 名 | 1. Trong và ngoài (phạm vi nào đó) 2. Khoảng chừng, trên dưới |
242 | 扭 | niǔ | 动 | 1. Xoay, quay, vặn 2. Trẹo, trật, sái (tay, chân…) |
243 | 排行榜 | páihángbǎng | 名 | Bảng xếp hạng |
244 | 派出 | pàichū | 动 | Phái, cử |
245 | 盼望 | pànwàng | 动 | Trông đợi, mong đợi |
246 | 皮球 | píqiú | 名 | Bóng cao su, bóng da |
247 | 聘请 | pìnqǐng | 动 | Mời (đảm nhận công việc gì đó) |
248 | 平衡 | pínghéng | 形、动 | 1. Thăng bằng 2. Cân bằng |
249 | 平台 | píngtái | 名 | 1. Sân thượng, sân trời 2. Cơ sở, nền tảng |
250 | 扑 | pū | 动 | 1. Nhào, bổ nhào 2. Dốc sức, dốc lòng, hết lòng |
251 | 奇妙 | qímiào | 形 | Kỳ diệu, diệu kỳ |
252 | 企图 | qǐtú | 动、名 | 1. Mưu tính 2. Ý đồ, mưu đồ |
253 | 起诉 | qǐsù | 动 | Kiện, khởi kiện |
254 | 恰当 | qiàdàng | 形 | Phù hợp, thoả đáng |
255 | 谦虚 | qiānxū | 形 | Khiêm tốn |
256 | 潜力 | qiánlì | 名 | Tiềm lực |
257 | 强盗 | qiángdào | 名 | Kẻ cướp, bọn cướp, bọn giặc |
258 | 强化 | qiánghuà | 动 | Củng cố, tăng cường
|
259 | 强势 | qiángshì | 名 | Thế mạnh, vượt trội hơn
|
260 | 强壮 | qiángzhuàng | 形 | Cường tráng, khỏe mạnh
|
261 | 桥梁 | qiáoliáng | 名 | (1) cầu, cầu cống (2) nhịp cầu, cầu nối
|
262 | 巧妙 | qiǎomiào | 形 | Tài tình, khéo léo
|
263 | 侵犯 | qīnfàn | 动 | (1) xâm phạm, can thiệp (2) xâm phạm (về lãnh thổ)
|
264 | 清洗 | qīngxǐ | 动 | Làm sạch
|
265 | 球拍 | qiúpāi | 名 | Vợt chơi bóng
|
266 | 取款 | qǔkuǎn | 名 | Rút tiền
|
267 | 券 | quàn | 名 | Phiếu, vé
|
268 | 缺陷 | quèxiàn | 名 | Chỗ thiếu hụt, thiếu xót
|
269 | 热点 | rèdiǎn | 名 | Điểm nóng
|
270 | 热线 | rèxiàn | 名 | Đường dây nóng, hotline
|
271 | 融入 | róngrù | 动 | Hòa trộn, hòa nhập
|
272 | 乳制品 | rǔzhìpǐn | 名 | Thực phẩm từ sữa
|
273 | 丧失 | sàngshī | 动 | Mất, mất mát |
274 | 山谷 | shāngǔ | 名 | Khe núi, sơn cốc |
275 | 商城 | shāngchéng | 名 | Trung tâm thương mại, trung tâm mua sắm |
276 | 涉及 | shèjí | 动 | Đề cập đến, liên quan đến |
277 | 盛行 | shèngxíng | 动 | Thịnh hành, phổ biến |
278 | 时而 | shí’ér | 副 | 1. Chốc chốc 2. Lúc thì… lúc thì |
279 | 食欲 | shíyù | 名 | Cảm giác thèm ăn, muốn ăn |
280 | 试点 | shìdiǎn | 动 | Thí điểm |
281 | 收藏 | shōucáng | 动 | Sưu tập |
282 | 收养 | shōuyǎng | 动 | Nhận làm con nuôi |
283 | 手续费
| shǒuxùfèi | 名 | Phí làm thủ tục |
284 | 首席 | shǒuxí | 名 | Ghế đầu, cấp cao nhất
|
285 | 首相 | shǒuxiàng | 名 | Thủ tướng
|
286 | 双打 | shuāngdǎ | 名 | Đánh đôi
|
287 | 水泥 | shuǐní | 名 | xi-măng
|
288 | 司长 | sīzhǎng | 名 | Trưởng ty, ngang với cấp vụ trưởng trong cơ cấu quốc gia Việt Nam |
289 | 寺 | sì | 名 | Chùa
|
290 | 送行
| sòng xíng | 动 | Đưa, tiễn
|
291 | 素质 | sùzhì | 名 | (1) trình độ, kiến thức (2) Tố chất
|
292 | 算了 | suànle | 动 | bỏ đi, cho rồi |
293 | 踏实 | tāshi | 动 | (1) chắc chắn (2) yên lòng |
294 | 台灯 | táidēng | 名 | Đèn bàn
|
295 | 叹气 | tàn qì | 动 | Than thở, than vãn
|
296 | 探索 | tànsuǒ | 动 | Tìm tòi, tìm kiếm
|
297 | 探讨 | tàntǎo | 动 | Nghiên cứu thảo luận |
298 | 特意 | tèyì | 副 | Đặc biệt (hành động xuất phát từ ý muốn chủ quan của người nói)
|
299 | 疼痛 | téngtòng | 形 | (1) đau đớn (2) cơn đau |
300 | 提交 | tíjiāo | 动 | Nộp, giao nộp
|
301 | 提升 | tíshēng | 动 | (1) nâng cao (2) thăng chức
|
302 | 添 | tiān | 动 | Thêm, bổ sung, thêm vào |
303 | 田径 | tiánjìng | 名 | Điền kinh |
304 | 跳水 | tiàoshuǐ | 动 | Nhảy cầu |
305 | 通报 | tōngbào | 动、名 | 1. Thông báo 2. Bản tin (tập san) |
306 | 通红 | tōnghóng | 形 | Đỏ, đỏ bừng, đỏ ửng |
307 | 通讯 | tōngxùn | 动、名 | 1. Thông tin liên lạc, truyền tin 2. Tin tức |
308 | 同胞 | tóngbāo | 名 | Đồng bào |
309 | 同行 | tóngháng | 动、名 | 1. Làm cùng ngành (nghề) 2. Người cùng ngành (nghề) |
310 | 铜牌 | tóngpái | 名 | Huy chương đồng |
311 | 投票 | tóu// piào | 动 | Bỏ phiếu |
312 | 透露 | tòulù | 动 | Lộ rõ, tiết lộ |
313 | 徒弟 | tú*dì | 名 | Học trò, đồ đệ |
314 | 途径 | tújìng | 名 | Con đường, đường lối, cách thức |
315 | 推出 | tuīchū | 动 | Giới thiệu, tung ra, đưa ra (sản phẩm…) |
316 | 退票 | tuì//piào | 动 | Trả vé (tàu, xe…) |
317 | 拖 | tuō | 动 | 1. Lôi ra, kéo ra 2. Kéo dài, ngâm (thời gian) |
318 | 挖 | wā | 动 | Đào, móc |
319 | 外币 | wàibì | 名 | Ngoại tệ |
320 | 外观 | wàiguān | 名 | Bề ngoài, hình thức (vật gì đó) |
321 | 外科 | wàikē | 名 | Ngoại khoa, khoa ngoại |
322 | 外来 | wàilái | 形 | Bên ngoài đến, từ bên ngoài |
323 | 外资 | wàizī | 名 | Đầu tư nước ngoài, vốn nước ngoài |
324 | 弯曲 | wānqū | 形 | Uốn lượn, cong queo |
325 | 顽皮 | wánpí | 形 | Nghịch ngợm |
326 | 顽强 | wánqiáng | 形 | Kiên cường, ngoan cường |
327 | 网吧 | wǎngbā | 名 | Cà phê internet |
328 | 网页 | wǎngyè | 名 | Trang web |
329 | 往年 | wǎngnián | 名 | những năm qua; trước kia
|
330 | 望见 | wàng jiàn | 动 | Nhìn ra xa, nhìn tứ xa
|
331 | 威胁 | wēixié | 动 | Đe dọa, uy hiếp
|
332 | 微波炉 | wēibōlú | 名 | Lò vi sóng
|
333 | 维生素 | wéishēngsù | 名 | Vitamin
|
334 | 文娱 | wényú | 名 | Chương trình giải trí văn nghệ
|
335 | 卧铺 | wòpù | 名 | Giường nằm
|
336 | 无边 | wúbiān | 动 | Bát ngát, không bờ bến
|
337 | 无效 | wúxiào | 动 | Không hiệu quả, không có hiệu lực
|
338 | 吸毒 | xī dú | 动 | Hút thuốc phiện
|
339 | 洗衣粉 | xǐyīfěn | 名 | Bột giặt
|
340 | 戏曲 | xìqǔ | 名 | Hí kịch, tuồng
|
341 | 细胞 | xìbāo | 名 | Tế bào
|
342 | 细菌 | xìjūn | 名 | Vi khuẩn, vi trùng
|
343 | 先锋 | xiānfēng | 名 | Tiên phong, người đi đầu
|
344 | 显出 | xiǎnchū | 动 | Hiện ra, tỏ ra
|
345 | 线路 | xiànlù | 名 | Tuyến, đường dây
|
346 | 陷入 | xiànrù | 动 | (1) rơi vào (một hoàn cảnh bất lợi nào đó) (2) rơi vào, lâm vào (một trạng thái hay một hoạt động tư duy nào đó) |
347 | 消耗 | xiāohào | 动 | (1) tiêu hao (2) tiêu thụ, tiêu tốn
|
348 | 小费 | xiǎofèi | 名 | Tiền tip, tiền boa, tiền thưởng nhỏ ngoài hóa đơn
|
349 | 小麦 | xiǎomài | 名 | Lúa mì
|
350 | 晓得 | xiǎode | 动 | Hiểu được, biết được
|
351 | 协会 | xiéhuì | 名 | Hiệp hội, hội liên hiệp
|
352 | 协商 | xiéshāng | 动 | Bàn bạc |
353 | 协调 | xiétiáo | 形 | (1) nhịp nhàng, hài hoà, cân đối (2) cân đối, điều chỉnh
|
354 | 协助 | xiézhù | 动 | Giúp đỡ, trợ giúp
|
355 | 写字楼 | xiězìlóu | 名 | Khu văn phòng
|
356 | 写字台 | xiězìtái | 名 | bàn làm việc
|
357 | 心灵 | xīnlíng | 名 | (1) thông minh sáng dạ (2) tâm hồn (tinh thần, tư tưởng)
|
358 | 心脏病 | xīnzàngbìng | 名 | Bệnh tim |
359 | 新兴 | xīnxīng | 形 | Mới nổi (nền kinh tế, khu vực, ngành) |
360 | 薪水 | xīnshuǐ | 名 | Lương |
361 | 信仰 | xìnyǎng | 动、名 | 1. Theo, tín ngưỡng 2. Tín ngưỡng, niềm tin tôn giáo |
362 | 信用 | xìnyòng | 名 | 1. Uy tín, chữ tín 2. Tín dụng |
363 | 兴旺 | xīngwàng | 形 | Thịnh vượng, phồn vinh |
364 | 行程 | xíngchéng | 名 | Tiến trình, lộ trình, hành trình |
365 | 修车 | xiū chē | 动 | Sửa xe |
366 | 袖珍 | xiùzhēn | 名 | Bỏ túi, nhỏ |
367 | 悬 | xuán | 动 | Treo |
368 | 旋转 | xuánzhuǎn | 动 | Quay, quay tròn |
369 | 选拔 | xuǎnbá | 动 | Tuyển chọn |
370 | 选举 | xuǎnjǔ | 动 | Tuyển cử |
371 | 血管 | xuèguǎn | 名 | Mạch máu, huyết quản |
372 | 血液 | xuèyè | 名 | 1. Máu, huyết 2. Thành phần nòng cốt, chủ yếu |
373 | 循环 | xúnhuán | 动 | Tuần hoàn |
374 | 压迫 | yāpò | 动 | 1. Áp bức 2. Chèn, chèn ép, đè lên |
375 | 沿海 | yánhǎi | 名 | Ven biển, duyên hải |
376 | 研发 | Yánfā | 动 | Nghiên cứu phát triển, nghiên cứu và phát triển |
377 | 演奏 | yǎnzòu | 动 | Diễn tấu, chơi (nhạc cụ) |
378 | 仰 | yǎng | 动 | 1. Ngẩng đầu 2. Ngưỡng mộ |
379 | 养老 | yǎng//lǎo | 动 | 1. Chăm sóc, phụng dưỡng người già 2. Dưỡng lão |
380 | 氧气 | yǎngqì | 名 | Khí oxy |
381 | 要不然 | yàobùrán | 连 | Nếu không |
382 | 要好 | yàohǎo | 形 | 1. Thân nhau, thân thiết 2. Cầu tiến |
383 | 要素 | yàosù | 名 | Yếu tố (nhân tố cần thiết) |
384 | 野生 | yěshēng | 形 | Hoang dã, mọc hoang, sống hoang dã |
385 | 依次 | yīcì | 动 | Lần lượt, theo thứ tự |
386 | 依赖 | yīlài | 动 | Dựa dẫm, ỷ lại |
387 | 一次性 | yícìxìng | 形 | Một lần, dùng một lần. |
388 | 一代 | yídài | 名 | Một thế hệ, thế hệ |
389 | 一道 | yídào | 副 | Cùng, cùng nhau
|
390 | 一贯 | yíguàn
| 形 | nhất quán, trước sau như một (tư tưởng, tác phong…) |
391 | 一路上 | yílù shang | 名 | Dọc đường, cả chặng đường
|
392 | 仪器 | yíqì | 名 | máy móc, dụng cụ thí nghiệm khoa học, thiết bị |
393 | 仪式 | yíshì | 名 | nghi thức, nghi lễ, lễ
|
394 | 遗憾 | yíhàn | 名 | Tiếc nuối, ân hận
|
395 | 一番 | yìfān | Một loại, một phen
| |
396 | 一齐 | yìqí | 副 | đồng thời, đồng loạt, cùng lúc
|
397 | 一时 | yìshí | 副 | 1. tạm thời,nhất thời 2. trong chốc lát, trong một lúc
|
398 | 一同 | yìtóng | 副 | Cùng, chung
|
399 | 一行 | yìxíng | 名 | một nhóm, một bọn
|
400 | 议题 | yìtí | 名 | đề tài thảo luận, đầu đề bàn luận
|
401 | 异常 | yìcháng | 形 | (1) dị thường, khác thường (2) đặc biệt, phi thường, rất
|
402 | 意想不到 | yìxiǎng bú dào | 成语 | bất ngờ, không nghĩ tới
|
403 | 因素 | yīnsù
| 名 | nhân tố, yếu tố
|
404 | 阴谋 | yīnmóu
| 名 | (1) mưu toan ngấm ngầm (2) âm mưu, mưu mô
|
405 | 阴影 | yīnyǐng | 名 | Bóng mờ, bóng râm
|
406 | 音像 | yīnxiàng | 名 | ghi âm và ghi hình (cách gọi chung của ghi âm và ghi hình)
|
407 | 隐藏 | yǐncáng | 动 | ẩn núp, trốn, che giấu, giấu kín
|
408 | 隐私 | yǐnsī | 名 | việc riêng tư
|
409 | 迎来 | yínglái | 动 | Chào đón
|
410 | 影迷 | yǐngmí | 名 | Người mê điện ảnh, cây xinê, người hâm mộ điện ảnh
|
411 | 影星 | yǐngxīng
| 名 | minh tinh điện ảnh, ngôi sao điện ảnh
|
412 | 应急 | yìng jí | 形 | ứng phó (với nhu cầu cấp thiết)
|
413 | 用处 | yòngchù | 名 | tác dụng, công dụng, phạm vi sử dụng
|
414 | 用得着 | yòngdezháo | 名 | Có ích, hữa dụng, dùng đến
|
415 | 用法 | yòngfǎ | 名 | cách dùng, phương pháp sử dụng
|
416 | 用心 | yòngxīn | 动 | (1) chăm chỉ, để tâm (2) ý định, mưu đồ
|
417 | 优质 | yōuzhì | 形 | chất lượng tốt
|
418 | 游玩 | yóuwán | 动 | (1) trò chơi, chơi đùa (2) du ngoạn, dạo chơi |
419 | 游戏机 | yóuxìjī | 名 | máy chơi game
|
420 | 游行 | yóuxíng | 动 | (1) du hành, đi chơi xa (2) tuần hành diễu hành, biểu tình
|
421 | 有事 | yǒushì | 动 | có vấn đề, có việc, có chuyện xảy ra
|
422 | 娱乐 | yúlè | 名 | (1) tiêu khiển; giải trí (2) vui chơi giải trí, trò vui, trò chơi
|
423 | 宇航员 | yǔhángyuán | 名 | Phi hành gia
|
424 | 预约 | yùyuē | 动 | Hẹn, hẹn trước, đặt hẹn |
425 | 元素 | yuánsù | 名 | 1. Yếu tố 2. Nguyên tố |
426 | 原告 | yuángào | 名 | Nguyên cáo, nguyên đơn |
427 | 圆珠笔 | yuánzhūbǐ | 名 | Bút bi
|
428 | 援助 | yuánzhù | 动 | Giúp đỡ, viện trợ |
429 | 缘故 | yuángù | 名 | Nguyên do, duyên cớ |
430 | 远方 | yuǎnfāng | 名 | Nơi xa |
431 | 约定 | yuēdìng | 动、名 | 1. Hẹn, hẹn ước 2. Cuộc hẹn, buổi hẹn |
432 | 乐曲 | yuèqǔ | 名 | Bản nhạc, ca khúc, tác phẩm âm nhạc |
433 | 运作 | yùnzuò | 动 | Hoạt động, vận hành (máy móc thiết bị, công ty …) |
434 | 晕车 | yùn//chē | 动 | Say xe |
435 | 再生 | zàishēng | 动 | 1. Tái sinh, sống lại 2. Tái chế, tái tạo |
436 | 遭到 | zāodào | 动 | Bị, chịu, gặp phải (những điều không tốt) |
437 | 遭受 | zāoshòu | 动 | Gặp phải, chịu, gánh chịu (những điều không tốt) |
438 | 遭遇 | zāoyù | 动、名 | 1. Gặp phải, đụng phải (kẻ thù hoặc những việc không tốt) 2. Cảnh ngộ, tai ương |
439 | 增进 | zēngjìn | 动 | Tăng thêm |
440 | 增值 | zēngzhí | 动 | Tăng giá trị, tăng giá |
441 | 扎实 | zhāshi | 形 | Kiên cố, vững chắc, chắc chắn |
442 | 炸弹 | zhàdàn | 名 | Bom, mìn |
443 | 炸药 | zhàyào | 名 | chất nổ |
444 | 债 | zhài | 名 | Nợ, món nợ (tiền bạc hoặc ví với việc gì đó chưa làm) |
445 | 占据 | zhànjù | 动 | Chiếm, chiếm cứ, chiếm đóng |
446 | 战场 | zhànchǎng | 名 | Chiến trường |
447 | 战略 | zhànlüè | 名 | Chiến lược |
448 | 战术 | zhànshù | 名 | Chiến thuật |
449 | 战友 | zhànyǒu | 名 | Chiến hữu |
450 | 站台 | zhàntái | 名 | Sân ga, nhà ga |
451 | 账 | zhàng | 名 | 1. Sổ sách, sổ kế toán 2. Khoản nợ (tiền) |
452 | 账户 | zhànghù | 名 | Tài khoản |
453 | 涨 | zhàng | 动 | 1. Phình lên, nở to 2. Xung huyết (máu dồn lên chỗ nào đó trong cơ thể) |
454 | 障碍 | zhàng’ài | 名 | Trở ngại, chướng ngại, vật cản |
455 | 招 | zhāo | 动 | 1. Vẫy (tay) 2. Chiêu, chiêu mộ (học sinh, binh lính) 3. Khiến (yêu hoặc ghét) |
456 | 招聘 | zhāopìn | 动 | Tuyển dụng |
457 | 照样 | zhàoyàng | 副 | làm theo, rập khuôn, như cũ; như thường
|
458 | 照耀 | zhàoyào | 动 | soi sáng, chiếu rọi (ánh sáng cực mạnh)
|
459 | 哲学 | zhéxué | 名 | triết học
|
460 | 这就是说 | zhè jiùshì shuō | Điều này có nghĩa rằng
| |
461 | 争夺 | zhēngduó | 动 | tranh đoạt, tranh giành, giành giật
|
462 | 整顿 | zhěngdùn | 动 | chỉnh đốn, chấn chỉnh, sửa đổi (thường chỉ cho tổ chức, kỷ luật, tác phong)
|
463 | 整治 | zhěngzhì | 动 | (1) chỉnh lý, tu sửa, sửa sang (2) trị, làm cho cực khổ
|
464 | 正当 | zhèngdàng | 动 | (1) thỏa đáng, chính đáng, hợp lý (2) đoan trang, đứng đắn
|
465 | 政党 | zhèngdǎng | 名 | chính đảng
|
466 | 症状 | zhèngzhuàng | 名 | bệnh trạng, triệu chứng |
467 | 支撑 | zhīchēng | 动
| (1) chống đỡ; chống (2) gắng sức, ra sức, chèo chống, trụ cột
|
468 | 支援 | zhīyuán | 动 | Chi viện, hỗ trợ
|
469 | 知名 | zhīmíng | 形 | nổi tiếng, có tiếng, trứ danh
|
470 | 直升机 | zhíshēngjī | 名 | máy bay trực thăng
|
471 | 只得 | zhǐděi | 副 | đành phải, buộc lòng phải
|
472 | 只顾 | zhǐgù | 副 | (1) một mực, cứ (2) chỉ biết, chỉ chú ý đến, chỉ đoái hoài đến
|
473 | 指数 | zhǐshù | 名 | chỉ số (kinh tế)
|
474 | 智慧 | zhìhuì | 名 | trí tuệ, trí khôn, thông minh, sáng suốt
|
475 | 中等 | zhōngděng | 形 | (1) lớp giữa, bậc trung, hạng vừa (2) vừa, trung bình, không cao không thấp (người)
|
476 | 中外 | zhōngwài | 名 | trong và ngoài nước, trong nước và ngoài nước
|
477 | 忠心 | zhōngxīn | 名 | lòng trung, lòng trung thành, trung thành
|
478 | 肿 | zhǒng | 动 | phù thũng, bệnh phù thũng, sưng, phù
|
479 | 珠宝 | zhūbǎo | 名 | châu báu, đồ trang sức
|
480 | 主流 | zhǔliú | 名 | (1) dòng chính, chủ lưu (2) chủ yếu, xu hướng chính, bản chất, trào lưu chủ yếu
|
481 | 驻 | zhù | 动 | đóng quân, đóng trụ sở (bộ đội hoặc nhân viên công tác) |
482 | 专用 | zhuānyòng | 动 | Chuyên dụng, dùng riêng, riêng |
483 | 转动 | zhuàndòng | 动 | Quay, xoay
|
484 | 装备 | zhuāngbèi | 动、名 | 1. Trang bị (vũ khí, quân trang) 2. Đồ trang bị |
485 | 壮观 | zhuàngguān | 名、形 | 1. Cảnh nguy nga tráng lệ, đồ sộ 2. Hùng vĩ, hùng tráng |
486 | 追究 | zhuījiū | 动 | Truy cứu, tra xét, truy xét |
487 | 咨询 | zīxún | 动 | Tư vấn, trưng cầu |
488 | 自来水 | zìláishuǐ | 名 | Nước máy |
489 | 总部 | zǒngbù | 名 | 1. Tổng bộ, cơ quan đầu não 2. Trụ sở chính |
490 | 总监 | zǒngjiān | 名 | Người quản lý, giám đốc (người quản lý cao nhất trong một lĩnh vực nào đó) |
491 | 租金 | zūjīn | 名 | Tiền thuê |
492 | 足 | zú | 名、副 | 1. Chân 2. Đủ, đủ để, hoàn toàn 3. Đáng, đáng để |
493 | 足以 | zúyǐ | 副 | Đủ, đủ để |
494 | 钻 | zuān | 动 | 1. Khoan, đục 2. Chui 4. Nghiên cứu sâu |
495 | 最佳 | zuìjiā | 形 | Tốt nhất, thuận lợi nhất, phù hợp nhất |
496 | 罪 | zuì | 名 | 1. Tội 2. Tội lỗi, sai trái 3. Khổ sở, đau khổ |
497 | 罪恶 | zuì’è | 名 | Tội ác, tội lỗi |
498 | 作废 | zuòfèi | 动 | Hết hiệu lực, vô hiệu, mất giá trị |
499 | 作战 | zuòzhàn | 动 | Tác chiến, chiến đấu |
500 | 座谈会 | zuòtánhuì | 名 | Hội đàm |
Từ vựng là một trong những phần khiến nhiều bạn lo lắng. Tuy nhiên, các bạn không cần quá lo lắng vì thực ra, HSK mới chỉ là sự phát triển thêm trên nền của HSK cũ.
Vì vậy, tuy nói HSK 9 cấp tăng thêm nhiều lượng từ vựng, nhưng thực tế nếu nắm được các từ cơ bản của HSK 6 cấp thì sẽ không khó khăn để mở rộng và phát triển số.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
- Những lưu ý đạt điểm cao thi HSK 6 mới
- Sự khác biệt giữa thi HSK (1,3,6) bằng máy và thi viết?
- Sổ tay từ vựng New HSK 1
- Sổ tay từ vựng New HSK2
Biên tập viên
Bài mới nhất
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 202410 quy tắc vàng giúp bạn phát âm Tiếng Trung như người bản xứ
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Tổng hợp từ vựng và mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp trong công việc
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Phương pháp luyện nghe Tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu
- Kiến thức tiếng Trung19 Tháng mười một, 20247 quy tắc viết chữ Hán và 8 nét cơ bản trong Tiếng Trung – Hướng dẫn chi tiết cho người mới bắt đầu