theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung ngành ô tô, phụ tùng ô tô

4/5(3
bình chọn
)

[Tiếng Trung chủ đề Ô tô và phụ tùng, linh kiện – 汽车的主题] – Ngày nay việc sở hữu một chiếc ô tô đem đến rất nhiều lợi ích cho gia chủ, chẳng hạn như: cơ động, tự chủ, tiện lợi, bảo vệ sức khỏe cho bản thân, … Vậy nếu muốn sở hữu một chiếc ô tô ta cần hiểu rõ mọi thông tin, chi tiết về phụ tùng, linh kiện cũng như hãng nào tốt để có lựa chọn đúng đắn nhất. Hôm nay Tiếng trung THANHMAIHSK đem đến cho bạn chủ đề “Tiếng Trung chủ đề Ô tô và phụ tùng, linh kiện”.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Ô tô và phụ tùng Ô tô

Tên tiếng Trung các hãng xe Ô tô lớn

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
劳斯莱斯Láosīláisī Rolls-Royce
兰博基尼Lánbójīní Lamborghini
法拉利Fǎlālì Ferrari
菲亚特Fēiyàtè Fiat
雷克萨斯Léikèsàsī Lexus
富豪Fùháo Volvo
福特Fútè Ford
路虎Lùhǔ Land Rover
马自达Mǎzìdá Mazda
雅阁Yǎgé Accord
宝马BǎomǎBayerische Motoren Werke AG

BMW

梅赛德斯 - 奔驰<éisàidésī – bēnchí Mercedes – Benz
阿库拉Ākùlā Acura
吉普 Jípǔ Jeep
英菲尼迪YīngfēinídíInfiniti
大发DàfāDaihatsu
奥迪ÀodíAudi
保时捷BǎoshíjiéPorsche
宾利BīnlìBentley
斯柯达SīkēdáSKODA
别克BiékèBUICK
菲亚特FēiyàtèFIAT
雷诺LéinuòRenault 
凯迪拉克KǎidílākèCadillac
克莱斯勒KèláisīlēiTập đoàn Chrysler
雪佛兰XuěfúlánChevrolet
大众集团Dàzhòng jítuánTập đoàn Volkswagen
现代汽车Xiàndài qìchēCông ty xe hơi Hyundai
日产汽车 ( 中国 ) 有限公司Rìchǎn qìchē (Zhōngguó) yǒuxiàn gōngsīCông ty Cổ phần Ô tô Nissan
标致汽车公司Biāozhì qìchē gōngsīPeugeot
道奇DàoqíDodge
雪铁龙XuětiělóngCitroën
迈巴赫MàibāhèMaybach
帕加尼PàjiāníPagani Automobili
起亚QǐyàKia Motors
丰田汽车Fēngtián qìchēToyota 

Từ vựng tiếng Trung về linh kiện, phụ tùng ô tô

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
自行车零件的名称zìxíngchē língjiàn de míngchēngTên gọi linh kiện xe đạp
汽车动力转向器 qìchē dònglì zhuǎnxiàng qìBót lái 
出气筒 chūqìtǒngBình khí nén 
离合器líhéqìBộ tiếp hợp

Bộ ly hợp

变速器biàn sùqìHộp số
离合器后油管支架 líhéqì hòu yóuguǎn zhījiàGiá đỡ tuy ô dầu sau bộ côn 
右后挡泥板支架焊接yòu hòu dǎng ní bǎn zhījià hànjiēHàn giá đỡ tấm chắn bùn sau phải
右/左连接支架后悬置yòu/zuǒ liánjiē zhījià hòu xuán zhìGiá đỡ sau cabin phải/trái 
万向节wàn xiàng jiéTrục các đăng
球头qiú tóuKhớp cầu
消声器xiāoshēngqìThiết bị giảm thanh 
拉杠 lā gāngThanh kéo 
直/弯通式滑脂嘴 zhí/wān tōng shì huá zhī zuǐNúm trượt kiểu thẳng /cong 
横拉杆héng lāgǎnĐòn kéo dọc
转向节zhuǎnxiàng jiéBộ khống chế (số vòng quay)
排气尾管pái qì wěi guǎnỐng xả khói
滑动轴承huádòng zhóuchéngỔ trượt
气泵瓦qìbèng wǎBạc biên bơm hơi
止推片zhǐ tuī piànCăn dơ dọc
一轴(变速箱四挡头)yī zhóu (biànsù xiāng sì dǎng tóu)Trục A cơ
变速箱副轴biànsù xiāng fù zhóuTrục thứ cấp
飞轮fēilúnVành gài to
各种相关的轴承gè zhǒng xiāngguān de zhóuchéngBi rọ các loại
变速箱盖附带变速杆biànsù xiāng gài fùdài biànsù gǎnNắp hộp số cả càng
喷油嘴pēn yóu zuǐKim phun
柱塞(喷油嘴里面)zhù sāi (pēn yóu zuǐ lǐmiàn)Pít tông lông giơ
液(高)压油管yè (gāo) yā yóuguǎnTi ô cao áp
连杆lián gānTay biên
差速器chà sù qìVỏ vi sai
牙的齿轮yá de chǐlúnBánh răng cấu răng
差速器总成chà sù qì zǒng chéngRuột vi sai com lê
前轮鼓qián lún gǔMay ơ trước
前轮刹车鼓qián lún shāchē gǔTăng bua trước
刹车(磨檫)片shāchē (mó chá) piànMá phanh
离合器líhéqìLy hợp
离合器(磨檫)片líhéqì (mó chá) piànLá côn
传动轴吊耳chuándòng zhóu diào ěrBi quang treo com lê
气泵qìbèngBơm hơi
拖头tuō tóuĐầu kéo
混凝土搅拌车hùn níng tǔ jiǎobàn chēXe trộn bê tông
自卸载货车zì xièzài huòchēXe tải tự đổ
马力

功率

mǎlì

gōnglǜ

Mã lực

Công suất

备用胎bèiyòng tāiSăm lốp dự
中间传动轴及支承zhōngjiān chuándòng zhóu jí zhīchéngTrục các đăng giữa và thanh chống
车外壳片chē wàiké piànPhòng cabin
车轮chēlúnBánh xe
车厢chēxiāngThùng xe
车架chē jiàKhung xe
转向机zhuǎnxiàng jīMáy chuyển hướng
后桥hòu qiáoCầu sau
发动机油fā dòngjī yóuDầu máy
底盘油dǐpán yóuDầu cầu
油泵yóubèngBơm dầu
方向盘助力fāng xiàng pán zhùlìBơm trợ lực tay lái
超重低音喇叭chāozhòng dīyīn lǎbāLoa siêu trầm
监听音箱jiāntīng yīnxiāngLoa kiểm tra
底光灯dǐ guāng dēngĐèn chiếu dưới
汽缸qìgāng Xi lanh
活塞环huósāi huánVòng găng
变速箱同步器biànsù xiāng tóngbù qìĐồng hốc Đồng tốc
雨刮yǔ guāCần gạt nước
驾驶室前保护杠 jiàshǐ shì qián bǎohù gāngThanh bảo vệ trước cabin
驾驶架天窗 jiàshǐ jià tiānchuāngQuạt gió nắp trần cabin
外胎wàitāiLốp
内胎nèitāiSăm
辐线fú xiànĐũa
把手bǎshǒuVành tay cầm
铁轮圈tiě lún quānVành xe
车架chē jiàKhung xe
língChuông
前刹qián shāPhanh trước
后刹hòu shāPhanh sau
链条liàntiáoXích
滚珠gǔnzhūBi
轴承zhóuchéngTrục
货架工具huòjià gōngjùGác đèo pu
锤子chuíziBúa
板手bǎn shǒuCà lê
螺丝批luósī pīTô vít
手泵shǒu bèngBơm tay
气门芯qìmén xīnBi van
螺栓垫片luóshuān diàn piànBu lông tắc kê sau
前钢板插销qián gāngbǎn chāxiāoẮc nhíp trước
前照灯qián zhào dēngĐèn pha
左右后挡泥板zuǒyòu hòu dǎng ní bǎnGhế lái

Đệm ghế lái

散热器带导风照sànrè qì dài dǎo fēng zhàoBộ tản nhiệt
消声器 xiāoshēngqìBình giảm thanh
格棚gé péngCa lăng
制动分泵zhì dòng fēn bèngPhanh 
垫板diàn bǎnĐệm 
司机坐椅sījī zuò yǐGhế lái
空压机kōng yā jīMáy nén
尖尾螺钉jiān wěi luódīngĐinh vít đuôi nhỏ
汽车音响qìchē yīnxiǎngCòi xe
轮胎lúntāiLốp xe
汽车发动机qìchē fā dòngjīĐộng cơ

Mô tơ

制动鼓zhì dòng gǔTăng bua
六角螺栓liùjiǎo luóshuānBu lông lục giác
除雾风管chú wù fēng guǎnỐng gió khử sương
一字形起子yī zìxíng qǐziTua vít 4 cạnh
六角开槽螺母liùjiǎo kāi cáo luómǔÊcu lục giác có rãnh
防水薄膜fángshuǐ bómóMàng mỏng chắn nước
过渡风道guòdù fēng dàoĐường ống gió
水泵shuǐbèngMáy bơm nước
离合器líhéqìBộ côn
消声器xiāoshēngqìBình giảm thanh
楔形锁销xiēxíng suǒ xiāoChốt ca vét
收放机喇叭带连接线shōu fàng jī lǎbā dài liánjiē xiànLoa đài và dây
里程表lǐchéng biǎoĐồng hồ công tơ mét
手制动软轴线shǒu zhì dòng ruǎn zhóuxiànDây phanh tay
前转向灯灯泡qián zhuǎnxiàng dēng dēngpàoBóng đèn xi nhan
发动机水泵fādòngjī shuǐbèngBơm nước động cơ có trợ lực
顶盖dǐng gàiTấm đậy nắp
蒸发器zhēngfā qìGiàn lạnh

Evaporator 

冷凝器lěngníng qìGiàn nóng

Condenser

防尖罩fáng jiān zhàoChụp chắn bụi
六角头推形螺塞liùjiǎo tóu tuī xíng luó sāiNút ren côn lục giác
进风管jìn fēng guǎnỐng dẫn gió vào
U 型螺拴 U xíng luó shuānBu lông hình chữ U 
发动机气缸fā dòngjī qìgāngBộ hơi động cơ
顶盖dǐng gàiNắp trần
内后视镜 nèi hòu shì jìngGương trần
柴油机 cháiyóujīĐộng cơ diezen 
汽油机qìyóujīĐộng cơ ga dầu
方向盘

转向盘

fāng xiàng pán 

zhuǎn xiàng pán

Vô lăng
安全带ānquán dàiDây an toàn
手刹架shǒushā jiàCần phanh tay
刮水器 guā shuǐ qìCần gạt nước
变速杆 biànsù gǎnCần số
避震器 bì zhèn qìBộ giảm chấn
油门 yóuménChân ga
座位  zuòwèiChỗ ngồi
乘客座位 chéngkè zuòwèiGhế hành khách
驾驶座位jiàshǐ zuòwèiGhế của tài xế

Ghế lái

车顶行李架

顶篷行李架

chē dǐng xínglǐ jià

dǐng péng xínglǐ jià

Giá hành lý trên nóc xe
加速  jiāsùTăng tốc
熄火xīhuǒTắt máy

Tên một số hãng xe nội địa Trung Quốc

Là đất nước đông dân nhất thế giới. Cũng chính vì thế mà Trung Quốc trở thành thị trường tiêu thụ xe hơi lớn nhất thế giới từ năm 2009. Theo thống kê từ China Daily, số lượng xe bán ra tại đất nước tỷ dân này trong năm 2018 gần 29 triệu chiếc, bằng tổng lượng xe từ Mỹ và Nhật Bản cộng lại. Hãy xem hãng xe nào được người dân Trung Quốc ưa chuộng nhé:

1. Hãng xe Trung Quốc Trường Thành:Great Wall Motors :长城汽车:Chángchéng qìchē

Great Wall Motors Company Limited – Hãng xe Trung Quốc Trường Thành là nhà sản xuất ô tô được thành lập vào năm 1984, có trụ sở chính tại Bảo Định, Hà Bắc, Trung Quốc. Công ty được đặt theo tên Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc. Người tiêu dùng biết đến Great Wall nhờ vào những mẫu xe thể thao đa dụng và xe bán tải. Ngày nay Great Wall Motor được người tiêu dùng nhớ đến là nhà sản xuất xe thể thao đa dụng và bán tải lớn nhất Trung Quốc.

2. Tập đoàn Ô tô Đệ Nhất :FAW Group Corporation:中国一汽网:Zhōngguó yīqì wǎng

FAW là nhà sản xuất ô tô nội địa đầu tiên tại Trung Quốc, thành lập từ năm 1953, trụ sở đặt tại tỉnh Trường Xuân, Cát Lâm, Trung Quốc. FAW là từ viết tắt của First Automobile Works, mang ý nghĩa tập đoàn ô tô đầu tiên tại Trung Quốc cùng với các ông lớn khác như Dongfeng Motor Corporation, Chang’an Motors, Shanghai Automotive Industry và Chery Automobile.

Trong 5 năm đầu thành lập, sản phẩm chủ yếu của FAW là các dòng xe tải hạng nặng, được thiết kế lại từ các dòng xe của Xô Viết thời đó. Đến đầu năm 1990, FAW bắt đầu liên doanh với Volkswagen và sản xuất thương mại các dòng xe con 4 chỗ.

Hiện tại, FAW đang điều hành nhiều liên doanh tại Trung Quốc, trong đó có FAW Toyota Motor sản xuất Toyota Prius dành riêng cho đại lục, FAW-Volkswagen và Audi sản xuất Jeeta, Bora, Sagitar, Audi A4 và Audi A6L.

Một trong những sản phẩm nổi tiếng nhất của FAW là dòng xe sang Hongqi (Hồng Kỳ). Năm 2014, phiên bản Hongqi L5 là dòng xe phục vụ các nguyên thủ quốc gia tham dự Hội nghị APEC được tổ chức tại Trung Quốc. Giá bán của xe tại thời điểm đó khoảng 6 triệu nhân dân tệ (tương đương 20 tỷ đồng).

3. Tập đoàn ô tô Đông Phong:Dongfeng Motor Corporation:东风汽车集团有限公司:Dōngfēng qìchē jítuán yǒuxiàn gōngsī

Tập đoàn ô tô Đông Phong là một trong những nhà sản xuất xe ô tô lớn nhất của Trung Quốc, được thành lập năm 1969 có trụ sở tại Vũ Hán, tỉnh Hồ Bắc. Năm 2014, công ty trở thành nhà sản xuất ô tô lớn thứ 2 Trung Quốc với 3,5 triệu xe được sản xuất trong năm đó. Đông Phong là một trong 4 nhà sản xuất ô tô lớn của Trung Quốc, cùng với Trường An Motors, FAW Group và SAIC Motor.

Đông Phong được xem là một trong ba nhà sản xuất xe hơi lớn nhất của Trung Quốc (Big Three) và hiện Đông Phong nằm trong top bốn hãng xe về sản lượng. Ngoài xe thương mại và tư nhân, Đông Phong còn sản xuất linh kiện ô tô.

Đông Phong đã hợp tác, liên doanh với 6 nhà sản xuất ô tô trên thế giới. Những quan hệ đối tác này cho phép họ sản xuất và bán nhiều loại sản phẩm mang thương hiệu nước ngoài tại Trung Quốc, bao gồm cả những sản phẩm của Citroën, Honda, Kia, Nissan, Peugeot và Renault. Các tên thương hiệu khác liên quan đến Đông Phong bao gồm Fengshen, Infiniti, Luxgen và Venucia.

Bài học về chủ đề “Tiếng Trung chủ đề Ô tô và phụ tùng, linh kiện” đã cung cấp cho các bạn lượng từ vựng thông tin về các hãng ô tô nổi tiếng cũng như từ vựng về linh kiện, phụ tùng của ô tô. Hãy quay lại với THANHMAIHSK để không chỉ tìm hiểu về từ vựng mà còn biết thêm nhiều nguồn thông tin quý giá vào các chủ đề tiếng Trung khác nhé.

Bài trước
Từ vựng tiếng Trung chủ đề làm đẹp, mỹ phẩm
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thể thao dưới nước
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0