theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung về các nhãn hiệu nổi tiếng thế giới

1/5(1
bình chọn
)

 Hàng hiệu nổi tiếng Tiếng Trung 著名商店的主题: Từ vựng, Thuật ngữ chuyên ngành, Thông tin tiếng Trung

Với sự phát triển của thị trường, ngày nay mua sắm không chỉ để phục vụ cho đời sống mà còn là một trong những giải pháp giúp giải tỏa áp lực. Vậy bạn đã biết người Trung Quốc gọi các thương hiệu lớn như Chanel, Dior, Adidas, Johnson, … là gì chưa? Như ở Việt Nam thì các hãng lớn đó sẽ được gọi bằng đúng tên của họ nhưng với người Trung Quốc, mọi thương hiệu đều có tên phiên âm riêng, hầu như đều có tên phiên âm chứ không dùng tên thật ở đất nước tỷ dân này.

Vậy hôm nay Tiếng Trung THANHMAIHSK gửi đến các bạn bài học về “Hàng hiệu nổi tiếng bằng Tiếng Trung“, hy vọng rằng dù ở Việt Nam hay đến Trung Quốc mua hàng hiệu bạn cũng đều có thể đọc vanh vách các nhãn hàng bằng tên phiên âm tiếng Trung nhé.

Tên tiếng trung các nhãn hiệu lớn nổi tiếng thế giới

Tiếng AnhTiếng TrungPhiên âm
High-end (hàng của các hãng lớn)高端产品gāoduān chǎnpǐn 
Drugstore brand   (hàng của các hãng bình dân)杂货店záhuò diàn

Tên tiếng Trung các thương hiệu lớn

Tên thương hiệuTiếng TrungPhiên âm
Apple           苹果   Píngguǒ
Adidas                阿迪达斯Adídásī
Abbott雅培Yǎpéi
Anmum安满Ān mǎn
Acnes乐肤洁Lè fū jié
Amway安利Ānlì
Anna Sui安娜苏Ānnàsū
Aupres欧珀莱Ōupòlái
Avon雅芳Yǎfāng
Blackberry                   黑莓 Hēiméi
Bioré碧柔Bì róu
Biotherm碧欧泉Bì’ōuquán
BVLgari宝嘉丽Bǎo jiā lì
Burberry巴宝莉Bābǎolì
Calvin Klein卡尔文克莱Kǎ’ěr wén kè lái
Camenae家美乐Jiā měi yuè
Cartier卡地亚Kǎdìyà
Cathy佳雪Jiā xuě
Converse                匡威  Kuāngwēi
Chanel香奈儿Xiāngnài’er
Chloé克洛耶Kè luò yé
Clarins娇韵诗Jiāoyùnshī
Clean & Clear可伶可俐Kě líng kě lì
Clear清扬Qīng yáng
Clinique倩碧Qiànbì
Carlsberg嘉士伯啤酒Jiāshìbó píjiǔ
Coca Cola可口可乐Kěkǒukělè
Double Mint绿箭Kǜ jiàn
Dumex多美滋Duōměizī
Debon乐邦Lè bāng
Dior迪奥Dí’ào
Dolce & Gabbana杜嘉班纳Dù jiā bān nà
Dove多芬Duō fēn
(Elizabeth) Arden雅顿Yǎdùn
Estee Lauder雅诗兰黛Yǎshīlándài
Étude爱丽Àilì
Enfa恩发Ēn fà
Extra益达Yì dá
Fanta芬达Fēn dá
Frisomum美素恩Měi sù ēn
Fendi芬迪Fēn dí
FILA斐乐Fěi lè
(Giorgio) Armani阿玛尼Āmǎní
Gucci古姿Gǔ zī
Guerlain娇兰Jiāolán
HUAWEI       华为    Huáwèi
Heineken             喜力Xǐ lì
Hazeline夏士莲Xiàshìlián
Head & Shoulders海飞丝Hǎifēisī
Helena (Rubinstein)赫莲娜Hèliánnà
Hermes爱马仕Àimǎshì
Hugo Boss波士Bō shì
Heineken喜力Xǐ lì
Hennessy轩尼诗Xuānníshī
Knor家乐Jiā lè
Kanebo嘉娜宝Jiā nà bǎo
Kenzo高田贤三Gāotián xián sān
Kose高丝Gāosī
Johnson强生Qiángshēng
Lactogen力多精Lì duō jīng
Lipton立顿Lìdùn
L’oreal欧莱雅Ōuláiyǎ
Lancôme兰蔻Lánkòu
Laneige兰芝Lánzhī
Louis Vuitton路易威登Lùyì wēi dēng
Lux力士Lìshì
Maggi美极Měi jí
Mercedes               奔驰Bēnchí
Maybelline美宝莲Měibǎolián
Mentholatum曼秀雷敦Mànxiùléidūn
Mont Blanc万宝龙Wànbǎolóng
Moschino莫斯基诺Mò sī jīnuò
Motorola        摩托罗拉  Mótuōluōlā
Milo美禄Měi lù
Mirinda美年达Měi nián dá
Nestle雀巢Quècháo
Oishi上好佳Shàng hǎo jiā
OPPO          欧珀Ōu pò
Olay玉兰油Yùlányóu
Nike                     耐克  Nàikè
NEW BALANCE 译作新百伦或纽巴伦Yìzuò xīnbǎilún huò niǔ bā lún
Neutrogena露得清Lùdéqīng
Nina Ricci尼娜丽茜Ní nà lì qiàn
Nivea妮维雅Nīwéiyǎ
            Nokia                诺基亚Nuòjīyà
PUMA彪马Piāomǎ
Pantene潘婷Pāntíng
Pigeon贝亲Bèiqīn
Ponds旁氏Pángshì
Pepsi百事可乐Bǎishìkělè
Rémy Martin人头马Rén tóumǎ
Reebok         锐步   Ruì bù
Ralph Lauren拉尔夫劳伦Lā ěr fū láo lún
Rejoice飘柔Piāo róu
Révlon露华浓Lùhuánóng
Salvatore Ferragamo菲拉格慕Fēilāgémù
SAMSUNG             三星      Sānxīng
Savon莎芳Shā fāng
Sephora丝芙兰Sīfúlán
Shiseido资生堂Zīshēngtáng
Sisley希思黎Xīsīlí
Sunplay新碧Xīn bì
Valentino华伦天奴Huálúntiānnú
Versace范思哲Fànsīzhé
Vichy薇姿Wēizī
YSL (Yve Saint Laurent)伊夫圣罗兰Yī fū shèng luólán
Tang果珍Guǒ zhēn
Tiger老虎啤酒Lǎohǔ píjiǔ
Xylitol乐天Lètiān
Xiaomi         小米Xiǎomĭ

Từ vựng các sản phẩm làm nên thương hiệu nổi tiếng thế giới

Tên thương hiệuTiếng TrungPhiên âm
Acnes乐肤洁Lè fū jié
Amway安利Ānlì
Anna Sui安娜苏Ānnàsū
Aupres欧珀莱Ōupòlái
Avon雅芳Yǎfāng
Biore碧柔Bì róu
Biotherm碧欧泉Bì’ōuquán
Bvlgari宝嘉丽Bǎo jiā lì
Calvin Klein卡尔文 克莱Kǎ’ěr wén kè lái
Camenae家美乐Jiā měi yuè
Cartier卡地亚Kǎdìyà
Cathy佳雪Jiā xuě
Chanel香奈儿Xiāngnài’er
Chloe克洛耶Kè luò yé
Clarins娇韵诗Jiāoyùnshī
Clean & clear可伶可俐Kě líng kě lì
Clear清扬Qīng yáng
Clinique倩碧Qiànbì
Debon乐邦Lè bāng
Dior迪奥Dí’ào
Dove多芬Duō fēn
(Elizabeth) Arden雅顿Yǎdùn
Estee Lauder雅诗兰黛Yǎshīlándài
Etude爱丽Àilì
(Giorgio) Armani阿玛尼Āmǎní
Gucci古姿Gǔ zī
Guerlain娇兰Jiāolán
Hazeline夏士莲Xiàshìlián
Head & Shoulders海飞丝Hǎifēisī
Helena (Rubinstein)赫莲娜Hèliánnà
 Hermes              爱马仕Àimǎshì
Hugo Boss波士Bō shì
Johnson强生Qiángshēng
Kanebo嘉娜宝Jiā nà bǎo
Kenzo高田贤三Gāotián xián sān
Kose高丝Gāosī
L’oréal欧莱雅Ōuláiyǎ
Lancome兰蔻Lánkòu
Laneige兰芝Lánzhī
Lux力士Lìshì
Maybelline美宝莲Měibǎolián
Moschino         莫斯基诺   Mò sī jīnuò
Mont Blanc       万宝龙  Wànbǎolóng
Mentholatum曼秀雷敦Mànxiùléidūn
Neutrogena露得清Lùdéqīng
Nina Ricci尼娜丽茜Ní nà lì qiàn
Nivea妮维雅Nīwéiyǎ
Olay玉兰油Yùlányóu
Pantene潘婷Pāntíng
Pigeon贝亲Bèiqīn
Ponds旁氏Pángshì
Ralph Lauren拉尔夫劳伦Lā ěr fū láo lún
Rejoice飘柔Piāo róu
Révlon        露华浓Lùhuánóng
Savon沙芳Shā fāng
Sephora丝芙兰Sīfúlán
Shiseido资生堂Zīshēngtáng
Sisley希思黎Xīsīlí
Sunplay新碧Xīn bì
Sprite雪碧Xuěbì
Starbucks   星巴克Xīngbākè
Valentino华伦天奴Huálúntiānnú
Versace范思哲Fànsīzhé
Vichy薇姿Wēizī
YSL (Yve Saint Laurent)伊夫圣罗兰Yī fū shèng luólán

10 Thương hiệu lớn của các nước

Mỗi nước đều có một thế mạnh riêng về sản xuất loại hàng này hoặc mặt hàng kia. Dưới đây là danh sách 10 thương hiệu nổi tiếng nhất của 5 cường quốc lớn.

  • Nước Mỹ: Apple:苹果:Píngguǒ, Microsoft软件Microsoft Ruǎnjiàn, CocaCola:可口可乐: Kěkǒukělè,  Johnson:强生医疗: Qiángshēng yīliáo, Nike:耐克: Nàikè, Tiffany&Co:蒂芙尼: Dìfúní, 3M, Delle:戴尔: Dài’ěr
  • Nước Pháp: Chanel:香奈儿: Xiāngnài’er, Dior:迪奥: Dí’ào, L’oreal:巴黎欧菜雅: Bālí ōu cài yǎ, Givenchy:纪梵希, Remy Martin:人头马: Rén tóumǎ, Hennessy:轩尼诗: Xuānníshī, YSL:圣罗兰美妆: Shèng luólán měi zhuāng,Lancome:兰蔻: Lánkòu
  • Nước Anh: Unilever:联合利华: Liánhé lì huá, DUNLOP:邓禄普轮胎: Dènglùpǔ lúntāi, BURBERRY, Johnnie Walker:尊尼获加: Zūn ní huò jiā, Dyson:戴森: dài sēn, DIAGEO:帝亚吉欧: Dìyàjí’ōu, Lipton:立顿: Lìdùn, Ballantine’s:百龄坛: Bǎi líng tán
  • Nước Đức: SIEMENS:西门子: Xīménzi, BOSCH:博世汽车配件: Bóshì qìchē pèijiàn, Adidas:阿迪达斯: Adídásī, BAYER:拜耳: Bài’ěr, BOSS:雨果博斯: Yǔ guǒ bó sī, NIVEA:妮维雅: Nīwéiyǎ, Zwilling:双立人 Shuāng lì rén, Schwarzkopf:施华蔻: Shīhuákòu
  • Nước Nhật: SHARP:夏普: Xiàpǔ, SONY:索尼: Suǒní, Canon:佳能: Jiānéng, Panasonic:松下: Sōngxià, Mitsubishi:三菱: Sānlíng, UNIQLO:优衣库: Yōuyīkù, SHISEIDO:资生堂: Zīshēngtáng, SK-II

Qua bài học hôm nay, hy vọng THANHMAIHSK đã giúp cho bạn hiểu rõ hơn về chủ đề hàng hiệu nổi tiếng tiếng Trung. Chúc các bạn học tốt. 

Bài trước
Từ vựng tiếng Trung ngành Bảo hiểm
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bánh ngọt, dụng cụ làm bánh
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0