theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung chủ đề y tế, khám bệnh

4.4/5(10
bình chọn
)

[Tiếng Trung ngành y tế] – Bên cạnh những khía cạnh về kinh tế, văn hóa, giáo dục thì y tế cũng là khía cạnh cần chú trọng. Bạn đã bao giờ tự hỏi các loại bệnh bằng tiếng Trung nói như thế nào chưa? Hay đơn giản là các triệu chứng bệnh, loại thuốc người Trung Quốc sẽ nói như nào? Hãy cùng Tiếng Trung THANHMAIHSK bắt tay vào học về chủ đề y tế ngay nhé

Từ vựng tiếng Trung ngành y tế
Từ vựng tiếng Trung ngành Y tế

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bệnh viện

Từ vựng tên các loại bệnh bằng tiếng trung

Tiếng việtTiếng trungPhiên âm
Bệnh nặng重病zhòng bìng
Ốm vặt小病xiǎo bìng
Bệnh cấp tính急性病jíxìngbìng
Bệnh mãn tính慢性病mànxìngbìng
Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc接触传染病jiēchuánrǎn bìng
Bệnh nghề nghiệp职业病zhíyèbìng
Bệnh tâm thần精神病jīngshénbìng
Bệnh bội nhiễm并发症bìng fābìng
Bệnh về máu血液病Xiěyè bìng
Bệnh da, ngoài da皮肤病pífū bìng
Bệnh ký sinh trùng寄生虫病jìshēng chóng bìng
Bệnh truyền nhiễm qua không khí空气传染病kōngqì chuánrǎn bìng
Bệnh phụ nữ妇女病fùnǚ bìng
Di chứng后遗症hòuyízhèng
Bệnh tái phát复发性疾病fùfā xìng jíbìng
Nhiều bệnh, tạp bệnh多发病duō fābìng
Bệnh thường gặp常见病cháng jiàn bìng
Bệnh bẩm sinh先天病xiāntiān bìng
Bệnh lây lan流行病liúxíng bìng

Các triệu chứng bệnh phổ biến thường gặp bằng tiếng trung

Tiếng việtTiếng trungPhiên âm
Sốt nhẹ低热dīrè
Sốt cao高热gāoorè
Rét run发凉

寒战

fāā liáng

hánzhàn

Đau đầu头痛

头疼

tóutòng

tóuténg

Hồi hộp心悸

紧张

xīnjì

jǐnzhāng

Ngất xỉu惊厥jīngjué
Hôn mê昏迷hūnmí
Sốc休克xiūkè
Đau…..….疼

…..痛

…. téng

….. tóng

Buồn nôn恶心ěxīn
Nôn mửa

Nôn khan

呕吐

干呕

ǒutù

gān ǒu

Chướng bụng腹胀fùzhàng
Tiêu chảy腹泻fùxiè
Táo bón便泌biàn mì
Sốt发烧fāshāo
Đầu váng mắt hoa头昏眼花tóu hūn yǎnhuā
Ù tai耳鸣ěrmíng
Thở gấp气促qì cù
Phát lạnh发冷fā lěng
Ho khan干咳gānké
Chảy nước mũi流鼻涕liú bítì
Rã rời, uể oải, ủ rũ没精神méi jīngshén
Đổ mồ hôi ban đêm盗汗dàohàn
Tiêu hóa kém消化不良xiāohuà bùliáng
Trung tiện, đánh rắm放屁fàngpì
Mạch nhanh

Mạch yếu

脉速

脉弱

mài sù

mài ruò

Loạn nhịp tim心杂音xīnzáyīn
Huyết áp cao血压高xiěyāgāo
Chuột rút抽筋chōujīn
Xuất huyết

Xuất huyết nội

Xuất huyết ngoại

Xuất huyết dưới da

出血

内出血

外出血

皮下出血

chūxiě

nèichūxiě

wài chūxiě

píxià chūxiě

Nôn ra máu呕血ǒuxiě
Ngứa khắp người全身发痒quánshēn fā yǎng
Nổi ban đỏ出疹子chū zhěnzi
Mủnóng
Vết thương chảy mủ伤口流脓shāngkǒu liú nóng
Run发抖fādǒu
Tê dại麻木mámù
Tuyến hạch sưng to淋巴结肿大línbājié zhǒng dà
Ảo giác幻觉huànjué
bị bong gân扭伤niǔshāng
bị ngứa发痒fāyǎng
bị phỏng烫伤tàngshāng
bị sưng浮肿fúzhǒng
bị thương受伤shòushāng
bị trầy xước擦伤cā shāng
bị viêm发炎fāyán

Các bệnh phổ biến bằng tiếng trung

Tiếng việtTiếng trungPhiên âm
Đau dạ dày胃病wèibìng
Bệnh tim心脏病xīnzāng bìng
Bệnh gan肝病gānbìng
Bệnh thận肾脏病shēnzàng bìng
Bệnh phổ肺病fèibìng
Cảm cúm感冒gǎnmào
Bệnh sốt rét疟疾nüèjí
Bệnh kiết lị痢疾lìjí
Bị nhiễm khuẩn菌痢jùnlì
Bệnh thương hàn伤寒shānghán
Bệnh bạch hầu白喉báihóu
Bệnh sởi麻疹mázhěn
Bệnh viêm não Nhật Bản/ B乙型脑炎yǐ xíng nǎo yán
Viêm mũi鼻炎bíyán
Viêm khí quản气管炎qìguán yán
Viêm phế quản (cuống phổi)支气管炎zhī qìguǎn yán
Viêm phổi肺炎fèiyán
Viêm màng phổi胸膜炎xiōng móyán
Viêm thực quản, viêm đường tiêu hóa trên食道炎shídào yán
Viêm dạ dày胃炎wèiyán
Viêm ruột肠炎chángyánn
Viêm ruột kết结肠炎jié chángyán
Viêm ruột thừa阑尾炎lánwěiyán
Viêm phúc mạt腹膜炎fùmóyán
Viêm tuyến tụy胰腺炎yíxiàn yán
Viêm khớp关节炎guānjié yán
Thấp khớp风湿性关节炎fēngshīī xìng guānjié yán
Viêm đường tiết niệu尿道炎niàodào yán
Viêm bàng quang膀胱炎pángguāng yán
Viêm hố chậu盆腔炎pénqiāng yán
Viêm âm đạo阴道炎yīndào yán
Viêm tuyến vú乳腺炎rǔxiàn yán
Viêm màng não脑膜炎nǎomó yán
Viêm màng tủy, não脑脊髓膜炎nǎo jǐsuǐ mó yán
Quai bị腮腺炎sāixiàn yán
Viêm tai giữa中耳炎zhōng’ěr yán
Viêm lỗ tai耳窦炎ěr dòu yán
Viêm khoang miệng口腔炎kǒuqiāng yán
Viêm amiđan扁桃体炎biǎntáotǐ yán
Viêm thanh quản喉炎hóuyán
Viêm hầu咽炎yānyán
Viêm họng咽峡炎yānxiá yán
Viêm kết mạc结膜炎jiémó yán
Viêm túi mật胆囊炎dǎnnáng yán
Bệnh hen suyễn哮喘xiāochuǎn
Bệnh tràn dịch màng phổi肺水肿fèi shuǐzhōng
Bệnh dãn phế quản肺气肿fèi qì zhǒng
Sưng phổi có mủ肺脓肿fèi nóng zhǒng
Tức ngực khó thở气胸qìxiōng
Bệnh nhiễm bụi phổi矽肺xìfèi
Viêm dạ dày và ruột胃肠炎wèi cháng yán
Viêm loét dạ dày胃溃炎wèi kuì yán
Viêm loét, thủng dạ dày溃疡穿孔kuìyáng chuānkǒng
Sa dạ dày胃下垂wèi xià chuí
Dãn nở dạ dày胃扩张wèi kuò zhāng
Xuất huyết đường tiêu hóa消化道出血xiāohuà dào chūxiě
Sỏi mật胆囊结石dǎnnáng jiéshí
Sơ gan肝硬变gānn yìng biàn
Tắc ruột肠梗阻cháng gěngzǔ
Sỏi thận肾石shènshí
Sỏi bàng quang膀胱结石pángguāng jiéshí
Xuất huyết đường tiết niệu尿道出血niàodào chūxiě
Bí đái尿闭niào bì
Đái són遗尿yíniào
Bệnh urê huyết尿毒症niàodú zhèng
Sa dạ con子宫脱落zǐgōng tuōluò
Kinh nguyệt không đều月经不调yuèjīng bù tiáo
Hành kinh đau bụng痛经tōngjīng
Đẻ non早产zǎochǎn
Sẩy thai流产liúchǎn
Đẻ ra thai nhi bị chết死产sǐchǎn
Thai ngược胎位不正tāiwèi bù zhèng
U lành良性肿瘤liángxìng zhǒngliú
U ác恶性肿瘤èxìng zhǒngliú
Ung thư phổi肺癌fèi’ái
Ung thư hạch bạch huyết淋巴流línbā liú
U não脑肿瘤nǎo zhǒngliú
Ung thư xương骨肿瘤gǔ zhǒngliú
Ung thư dạ dày胃癌wèi’ái
Ung thư thực quản食道癌shídào ái
Ung thư gan肝癌gān’ái
Ung thư vú乳癌rǔ’ái
Ung thư tử cung子宫癌zǐgōng ái
Ung thư cơ肉瘤ròuliú
Ung thư huyết quản血管瘤xiěguǎn liú
Ung thư các tuyến (mồ hôi)腺瘤xiànliú
U xơ纤维瘤xiānwéi liú
Tiền ung thư早期癌zǎoqí ái
Ung thư lan tỏa癌扩散ái kuòsàn
Ung thư di căn转移性癌zhuǎnyí xìng ái
Bệnh sa bìu dái, sa đì疝气shànqì
Thoát vị bẹn腹股沟疝fùgǔgōu shàn
Suy nhược thần kinh神经衰弱shénjīng shuāiruò
Chứng rối loạn thần kinh chức năng神经官能症shénjīngguān néng zhèng
Chứng đau nửa đầu偏头痛piān tóutòng
Đau đôi thần kinh não thứ 5三叉神经痛sānchā shénjīng tòng
Đau thần kinh tọa坐骨神经痛zuò gǔ shénjīng tòng
Huyết áp cao高血压gāoxuèyā
Huyết áp thấp低血压dīxuèyā
Xơ vữa động mạch动脉硬化dòngmài yìnghuà
Bệnh tim đau thắt, tim co thắt心绞痛xīnjiǎotòng
Suy tim, tim suy kiệt, tâm lực suy kiệt心力衰竭xīnlì shuājié
Cơ tim tắc nghẽn心肌梗塞xīnjī gěngsè
Bệnh tim bẩm sinh先天性心脏病xiāntiān xìng xīnzàng bìng
Bệnh thấp tim风湿性心脏病fēngshī xìng xīnzàng bìng
Bệnh vành tim, bệnh động mạch vành冠心病guàn xīnbìng
Bệnh máu chậm đông血友病xiě yǒu bìng
Bệnh nhiễm trùng máu败血病bài xiě bìng
Ung thư máu白血病bái xiě bìng
Thiếu máu贫血pín xiě
Thiếu máu ác tính恶性贫血èxìng pínxiě
Trúng gió, trúng phong中风zhòngfēng
Say nắng中暑zhòngshǔǔ
Bán thân bất toại半身不遂bànshēn bùsuí
Xuất huyết não脑出血nǎo chūxiě
Bệnh ký sinh trùng寄生虫病jìshēng chóng bìng
Bệnh giun móc钩虫病gōu chóng bìng
Bệnh giun đũa锥虫病zhuī chóng bìng
Là một loại sán lá sinh trong đường tiêu hóa, hút máu người血吸虫病xuèxī chóng bìng
Bệnh giun kim丝虫病sī chóng bìng
Bệnh giun đũa蛔虫病huíchóng bìng
Bệnh dịch hạch鼠疫shǔyì
Bệnh nổi đơn (nổi mề đay)丹毒d
Bệnh dại狂犬病kuángquǎn bìng
Bệnh dịch tả霍乱huòluàn
Bệnh uốn ván破伤风pò shāngfēng
Bệnh sinh dục性病xìngbìng
Bệnh giang mai梅毒méidú
Bệnh lậu淋病lìnbìng
Bệnh phù chân脚气病jiǎoqì bìng
Bệnh than黑热病hēi rèbìng
Bệnh béo phì肥胖病fèipàng bìng
Bệnh gù佝偻病gōu lóubìng
Bệnh vòng kiềng罗圈腿luó quāntuǐ
Bệnh nấm ngoài daxuǎn
Bệnh nấm da trâu牛皮癣niú píxuǎn
Mụn ghẻ疥疮jiè chuāng
Bệnh nẻ do lạnh冻疮dòng chuāng
Bệnh trĩ痔疮zhì chuāng
Trĩ nội内痔nèi zhì
Trĩ ngoại外痔wài zhì
Mụn cơmyóu
Bệnh chai chân鸡眼jīyǎn
Bệnh ngứa湿疹shī zhěn
Hói đầu秃头tū tóu
Bệnh chốc đầu瘌痢头là lì tóu
Bệnh mề đay风疹快fēng zhěn kuài
Mụn cóc to, Nhọtjiē
Vết bỏng烫伤tàngshāng
Bong gân扭伤niǔshāng
Trật khớp脱臼tuō jiù
Gãy xương骨折gǔzhé
Bỏng烧伤shāoshāng
Vết thương do súng đạn gây ra枪伤qiāngshāng
Vết thương do dao chém刀伤dāoshāng
Bị thương受伤shòushāng
Bầm tím (do bị đè, bị đập)挫伤cuòshāng
Chấn thương创伤chuāngshāng
Ngộ độc thức ăn食物中毒shíwù zhòngdú
Cận thị近视眼jìnshì yǎn
Viễn thị远视眼yuǎn shì yǎn
Mù màu色盲sèmáng
Quáng gà夜盲yèmáng
Mắt loạn thị散光sànguāng
Bệnh tăng nhãn áp青光眼qīng guāng yǎn
Bệnh đau mắt hột沙眼shā yǎn
Bệnh đục thủy tinh thể白内障báinèi zhàng
Sứt môi兔唇tù chún
Sâu răng

Răng mọc lệch

蛀牙zhù yá
Viêm lợi, nha chu viêm牙周炎yá zhōu yán
Chảy máu chân răng牙龈出血yáyín chū xuě

 Tiếng Trung về các dụng cụ, thiết bị y tế

bàn đỡ đẻ分娩台fēnmiǎn tái
bàn mổ手术台shǒushù tái
băng dán cá nhân创可贴chuàngkětiē
bảng đo thị lực视力表shìlì biǎo
băng gạc y tế医用绷带yīyòng bēngdài
bình thở oxy氧气吸入气yǎngqì xīrù qì
便盆biànpén
bông sát trùng消毒脱脂棉花xiāodú tuōzhīmián huā
cáng担架dānjià
cặp nhiệt độ体温计tǐwēnjì
chỉ khẩu担架dānjià
dao mổ手术刀shǒushù dāo
đèn mổ手术灯shǒushù dēng
điện não đồ脑电图nǎodiàntú
dụng cụ banh vết mổ牵开器qiā kāi qì
dụng cụ y tế医疗聘用器具yīliáo pìnyòng qìjù
găng tay y tế医用手套yīyòng shǒutào
giường đẩy bệnh nhân腿病人用的床tuǐ bìngrén yòng de chuáng
giường khám bệnh诊断床zhěnduàn chuáng
hộp dụng cụ cấp cứu急救箱jíjiù xiāng
hộp dụng cụ y tế医药箱yīyào xiāng
kẹp phẫu thuật外科镊wàikē niè
khẩu trang y tế医用口罩yīyòng kǒuzhào
kim tiêm注射针头zhùshè zhēntóu
máy chụp X quangX光机X guāng jī
máy đo huyết áp血压计xiěyā jì
máy đốt điện电热烧灼器diànrè shāozhuó qì
máy trị liệu sóng ngắn短波电疗机duǎnbō diànliáo jī
máy trị liệu vi song微波电疗器wéibō diànliáo qì
máy trợ thính助听器zhùtīngqì
ống nghe听诊器tīngzhěnqì
ống thải nước tiểu导尿管dǎoniàoguǎn
ống tiêm注射器zhùshèqì
ống truyền oxy氧气管yǎngqì guǎn
thanh nẹp夹板jiábǎn
thiết bị chẩn đoán siêu âm超声波诊断仪chāoshēngbō zhěnduàn yí
xe lăn轮椅lúnyǐ

Tên các chức vụ trong bệnh viện bằng tiếng Trung

Tiếng việtTiếng trungPhiên âm
Bác sĩ医生yīshēng
Bác sĩ điều trị住院医生zhùyuàn yīshēng
Bác sĩ dinh dưỡng营养师yíngyǎng shī
Bác sĩ gây mê麻醉师mázuì shī
Bác sĩ khoa ngoại外科医生wàikē yīshēng
Bác sĩ khoa nội内科医生nèikē yīshēng
Bác sĩ thực tập实习医生shíxí yīshēng
Viện điều dưỡng疗养院liáoyǎng yuàn
Viện trưởng院长yuànzhǎng
Y tá护士hùshì
Y tá trưởng护士长hùshì zhǎng
Y tá thực tập实习护士shíxí hùshì
Bệnh viện dã chiến野战军医院yězhàn jūn yīyuàn
Bệnh viện đông y中医院zhōng yīyuàn
Bệnh viện lao结核医院jiéhé yīyuàn
Bệnh viện ngoại khoa chỉnh hình整形外科医院zhěng xíng wàikē yīyuàn
Bệnh viện nha khoa牙科医院yákē yīyuàn
Bệnh viện nhi đồng儿童医院értóng yīyuàn
Bệnh viện phong (cùi, hủi)麻风病院máfēng bìng yuàn
Bệnh viện phụ sản妇产医院fùchǎn yīyuàn
Bệnh viện răng hàm mặt口腔医院kǒu qiāng yīyuàn
Bệnh viện tâm thần精神病院jīngshén bìng yuàn
Bệnh viện tổng hợp, bệnh viện đa khoa综合医院zònghé yīyuàn
Bệnh viện ung thư肿瘤医院zhǒngliú yīyuàn
Chuyên gia bệnh tâm thần精神病专家jīngshén bìng zhuānjiā
Chuyên gia về tim mạch心血管专家xīn xiě guǎn zhuānjiā
Đồ dùng cấp cứu急救 装备jíjiù zhuāngbèi
Phòng theo dõi观察室guān chá shì
Xe cấp cứu救护 车jiùhù chē
Xe lăn轮椅lúnyǐ

Tên các phòng ban trong bệnh viện bằng tiếng Trung

khoa da liễu皮肤科pífū kē
khoa mắt眼科yǎnkē
khoa ngoại外科wàikē
khoa nội内科nèikē
khoa sản产科chǎnkē
nha khoa牙科yákē
nhà thuốc药房yàofáng
phòng bệnh病房bìngfáng
phòng cách ly隔离病房gélí bìngfáng
phòng cấp cứu急诊室jízhěn shì
phòng chăm sóc đặc biệt加护病房jiāhù bìngfáng
phòng chẩn đoán诊疗所zhěnliáo suǒ
phòng chẩn trị诊疗室zhěnliáo shì
phòng điện tim心电图室xīn diàntú shì
phòng hậu sản妇产科病房fùchǎnkē bìngfáng
phòng hộ lý护理部hùlǐ bù
phòng hoá trị化疗室huàliáo shì
phòng khám门诊部ménzhěn bù
phòng khám bác sĩ医生 的 办公室yīshēng de bàngōngshì
phòng kiểm tra sóng siêu âm超声波检查室chāoshēngbō jiǎncháshì
phòng mổ手术室shǒushù shì
phòng phát số挂号处guàhào chù
phòng theo dõi观察室guānchá shì
phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú住院部zhùyuàn bù
phòng xét nghiệm化验科huàyàn kē
phụ khoa妇科fùkē

Tiếng Trung về y học cổ truyền

bài thuốc đã có sẵn成方chéngfāng
bài thuốc dân gian偏方piānfāng
bắt mạch切脉qièmài
cạo gió括痧kuò shā
chữa bệnh bằng châm cứu针灸治疗zhēnjiǔ zhìliáo
huyệt vị穴位xuéwèi
mạch tượng脉象màixiàng
rượu thuốc药酒yàojiǔ
siro hạnh nhân chữa ho杏仁止咳糖浆xìngrén zhǐké tángjiāng
thảo dược草药cǎoyào
thuốc cảm hạ nhiệt 感冒退热冲剂gǎnmào tuìrè chōngjì
thuốc chống viêm抗炎灵kàngyánlíng
thuốc đông y中药成药zhōngyào chéngyào
viên an thần bổ máu养血安神片yǎngxiě ānshén piàn
viên an thần bổ tim安神补心片ānshén bǔxīn piàn
viên ngưu hoàng giải độc牛黄解毒片niúhuáng jiědú piàn

Tiếng Trung ngành Y tế: tên các loại thuốc

1. Các loại hình thuốc uống tiếng trung

Tiếng việtTiếng trungPhiên âm
Thuốc药物yàowù
Viên thuốc (bẹt)药片yàopiàn
Viên thuốc (tròn), thuốc hoàn药丸yàowán
Viên thuốc con nhộng胶囊jiāonáng
Thuốc bột药粉yàofěn
Thuốc nước药水yàoshuǐ
Thuốc để rửa洗剂xǐ jì
Thuốc bôi糊剂hú jì
Dầu xoa bóp, thuốc bóp搽剂chá jì
Thuốc đạn (viên thuốc nhét vào hậu môn)栓剂shuānjì
Thuốc đắp, cao dán泥罨剂ní yǎn jì
Thuốc tiêm注射剂zhùshèjì
Thuốc hít吸入剂xīrù jì
Thuốc sắc, thuốc nấu煎剂jiān jì
Thuốc gây mê麻醉剂mázuìjì
Thuốc làm cho tỉnh, hồi sức sau gây mê催醒剂cuī xǐng jì
Nước cất蒸馏水zhēngliúshuǐ
Dung dịch oxy già双氧水shuāngyǎngshuǐ
Thuốc sát trùng lizon来苏水lái sū shuǐ
Thuốc tím高锰酸钾

紫药水

gāo měng suān jiǎ

zǐyàoshuǐ

Thuốc đỏ红汞hóng gǒng
Dung dịch natri clorua氯化钠溶液lǜ huà nà róngyè
Dung dịch formalin甲醛溶液jiǎquán róngyè
I-ôt碘酊diǎndīng
Băng dán cá nhân邦 迪创可贴bāng dí chuāng kětiē

2. Các thuốc thường dùng tiếng trung

Tiếng việtTiếng trungPhiên âmChú thích
Thuốc ….….药…..yào
Thuốc an thần镇静剂zhènjìngjì
Thuốc Kháng sinh抗生剂kàngshēng jì
Thuốc Hạ sốt退热剂tuì rè jì
Thuốc Hạ nhiệt解热药jiě rè yào
Thuốc Giảm đau止痛药zhǐtòng yào
Thuốc Giải độc抗毒药kàng dúyào
Thuốc Gây tê麻醉药mázuì yào
Thuốc nhỏ  mắt眼药

滴眼剂

yǎnyào

dī yǎn jì

Thuốc nhỏ mũi滴鼻剂dDī bí jì
Thuốc Chống viêm防炎药fáng yányào
Thuốc giảm đau去痛片qù tòng piàn
Thuốc aspirin阿斯匹林ā sī pī lín
Thuốc berberine黄连素huánglián sù
Morphine吗啡mǎfēi
Thuốc an thần安宁片ānníng piàn
Thuốc ngủ安眠药ānmiányào
Thuốc tiêu đờm化痰药huà tányào
Thuốc giảm ho咳必清hāibìqīng
Thuốc hạ sốt退热药tuì rè yào
Dầu cá鱼肝油yúgānyóu
Thuốc khử trùng防腐剂fángfǔ jì
Cao dán糊剂hú jì
Cao bổ gan

Cao mềm

Cao cứng

肝浸膏

软膏

硬膏

gān jìn gāo

ruǎngāo

yìnggāo

Thuốc mỡ tetracycline四环素眼膏sìhuánsù yǎn gāo
Thuốc tránh thai loại viên uống口服避孕药kǒufú bìyùn yào
Si rô糖浆tángjiāng
Thuốc vitamin维生素ưéishēngsùThuốc vitamin …: 复方维生素…. fùfāng wéishēngsù …

VD: vitamin B: 复方维生素B

Thuốc Bổ tim强心药qiáng xīnyàoThuốc Bổ…..:补….药
Thuốc Bổ thận补肾药bǔshèn yào
Thuốc Bổ máu补血药bǔ xiěyào
Thuốc Bổ gan肝浸药gān jìnyào

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung ngành y tế

Trao đổi triệu chứng bệnh

你有什么症状?
nǐ yǒu shénme zhèngzhuàng?
Triệu chứng của bạn như thế nào?

我经常头疼。
wǒ jīngcháng tóutòng.
Tôi thường xuyên bị đau đầu.

我发烧了。
wǒ fāshāole.
Tôi sốt rồi.

我感冒了。
wǒ gǎnmàole.
Tôi cúm rồi.

你这样的状况持续多久了?
nǐ zhèyàng de zhuàngkuàng chíxù duōjiǔle?
Triệu chứng này của bạn kéo dài bao lâu rồi?

你在哪里受伤?
nǐ zài nǎlǐ shòushāng.
Bạn bị thương ở đâu?

你的血压是正常的。
nǐ de xiěyā shì zhèngcháng de.
Huyết áp của bạn bình thường.

你的血压比较高。
nǐ de xiěyā bǐ jiào gāo.
Huyết áp của bạn hơi cao.

你要去做X光。
nǐ yào qù zuò X guāng.
Bạn cần đi chụp X quang.

我会给你开一些药。
wǒ huì gěi nǐ kāi yī xiē yào.
Tôi sẽ kê cho bạn một vài viên thuốc.

这要怎么吃?
zhè yào zěnme chī?
Thuốc này uống như thế nào?

一天两次,一次三片。
yī tiān liǎng cì, yīcì sān piàn.
Mỗi ngày hai lần, mỗi lần ba viên.

Mẫu câu về những lời khuyên của bác sĩ

你不应该喝酒。
nǐ bù yìnggāi hējiǔ.
Bạn không nên uống rượu bia.

你一定不要吃酸辣的食物。
nǐ yīdìng bùyào chī suān là de shíwù.
Bạn nhất định không được ăn đồ chua, cay.

你应该花一个星期来恢复健康。
nǐ yīnggāi huā yīgè xīngqí lái huīfù jiànkāng.
Bạn nên nghỉ ngơi một tuần để sức khỏe hồi phục.

完全按照指示服药。
wánquán ànzhào zhǐshì fúyào.
Bạn hãy uống thuốc theo đúng hướng dẫn.

Hội thoại mẫu tiếng Trung ngành Y tế: Khám bệnh

Giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành y tế
Giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành y tế

A给B开药方:A gěi B kāi yàofāng:A kê đơn thuốc cho B

A:请问要在哪挂号呢?
A: Qǐngwèn yào zài nǎ guà hào ne?
Cho hỏi lấy số khám bệnh ở đâu vậy?

B:在这,你想挂哪科的号呢?
B: Zài zhè, nǐ xiǎng guà nǎ kē de hào ne?
Ở đây, bạn muốn lấy số ở khoa nào?

A:我肚子有点疼,不知道挂哪一刻呢?
A: Wǒ dùzi yǒu diǎn téng, bù zhīdào guà nǎ yí kè ne?
Tôi hơi đau bụng, không biết lấy số khoa nào ?

B:那挂内科。你是第一次出诊?
B: Nà guà nèikē. Nǐ shì dì yī cì chūzhěn?
Vậy lấy khoa nội, bạn lần đầu đi khám hả?

A:对,我是第一次出诊。我想挂专家号。
A: Duì, wǒ shì dì yī cì chūzhěn. Wǒ xiǎng guà zhuānjiā hào.
Đúng vậy tôi lần đầu đi khám, tôi muốn khám chuyên gia.

B:请付3万挂号费。
B: Qǐng fù 3 wàn guàhàofèi.
Vui lòng đóng 3 vạn tiền khám.

A:给你钱。
A: Gěi nǐ qián.
Gửi bạn tiền.

B:好,你去看病吧。这是你的号。你在8号诊室看病。
B: Hǎo, nǐ qù kànbìng ba. Zhè shì nǐ de hào. Nǐ zài 8 hào zhěnshì kàn bìng.
Vâng, bạn đi khám bệnh đi, đây là phiếu của bạn. Khám ở phòng số 8 nha.

A:好的,谢谢。
A: Hǎo de, xièxiè.
Ok, cám ơn bạn.

在8号诊室:zài 8 hào zhěnshì: Trong phòng khám số 8

A:医生,我特别难受。
A: Yīshēng, wǒ tèbié nánshòu.
Bác sĩ, tôi cảm thấy không khỏe.

C:你哪儿不舒服?
C: Nǐ nǎ’er bú shūfú?
Bạn chỗ nào không khỏe?

A:我全身发冷,肚子疼。
A: Wǒ quánshēn fā lěng, dùzi téng.
Người tôi lạnh lắm, bụng thì đau.

C:疼得厉害吗?
C: Téng dé lìhài ma?
Đau nhiều không?

A:疼得很。
A: Téng dé hěn.
Đau lắm luôn.

C:你以前生过胃炎病吗
C: Nǐ yǐqián shēng guò wèiyán bìng ma
Trước đây bạn có bị đau dạ dày không?

A:没有。
A: Méiyǒu.
Không bị.

C:你发烧吗?
C: Nǐ fāshāo ma?
Bạn có sốt không?

A:没有。
A: Méiyǒu.
Không ạ.

C:那你今天吃过什么东西?
C: Nà nǐ jīntiān chīguò shèn me dōngxī?
Hôm qua bạn ăn gì vậy?

A:我只吃过方便面跟泡菜而已。
A: Wǒ zhǐ chīguò fāngbiànmiàn gēn pàocài éryǐ。
Tôi chỉ ăn mì ăn liền cùng dưa muối mà thôi.

C:那可能是你吃过坏东西了,我给你开药方,回家记得休息,好好吃药就行了。
C: Nà kěnéng shì nǐ chīguò huài dōngxi le, wǒ gěi nǐ kāi yàofāng, huí jiā jìdé xiūxi, hǎo hào chī yào jiù xíngle.
Thế có thể là bạn ăn phải thức ăn hỏng rồi, tôi sẽ kê đơn cho bạn, về nhà nghỉ ngơi thật tốt, uống thuốc đầy đủ thì sẽ khỏe thôi.

A:好的,谢谢大夫。
A: Hǎo de, xièxiè dàfū.
Vâng, cảm ơn bác sĩ.

C:没什么,你来那边儿买药。
C: Méishénme, nǐ lái nà biān’er mǎi yào.
Không có gì, bạn sang bên kia lấy thuốc nhé.

A:谢谢你。再见。
A: Xièxiè nǐ. Zàijiàn.
Vâng, hẹn gặp lại.

C:不应该再见面了哈哈。慢走啊。
C: Bù yìnggāi zài jiànmiànle hāhā. Màn zǒu a.
Không nên gặp lại đqâu haha. Đi thong thả nhé.

A:好的。
A: Hǎo de.
Vâng ạ.

Để sinh sống ở một đất nước xa lạ chúng ta cần chuẩn bị cho bản thân một nguồn kiến thức đến từ nhiều lĩnh vực khác nhau như y tế, thực phẩm, nghề nghiệp,…. Hôm nay THANHMAIHSK đã trang bị cho các bạn nguồn kiến thức từ A đến Z liên quan đến tiếng Trung ngành y tế, hy vọng các bạn sẽ thực hành thật siêu để không sợ việc phải mua thuốc hay đi khám một mình ở Trung Quốc nữa nhé.

XEM THÊM

  • Tiếng Trung chủ để Coronavirus
  • Từ vựng tiếng Trung ngành Gỗ
  • Từ vựng tiếng Trung ngành giấy
Bài trước
Từ vựng tiếng Trung HSK5 có ví dụ kèm file PDF
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung ngành Kỹ thuật + mẫu câu giao tiếp
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0