theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung ngành In ấn

3.3/5(3
bình chọn
)

[Tiếng Trung ngành In ấn] – In ấn là một trong tứ đại phát minh thời cổ đại (古代的四大发明:/gǔdài de sì dà fāmíng/) được người Trung Quốc công nhận. Ngày nay in ấn cũng đóng vai trò to lớn trong sự phát triển kinh tế toàn cầu. Hôm nay hãy cùng Tiếng Trung THANHMAIHSK tìm hiểu về chủ đề in ấn cũng như các thuật ngữ, các loại máy in, giấy in được người dân Trung Quốc cũng như người dân trên khắp thế giới ưa chuộng nhé.

Từ vựng tiếng Trung ngành In ấn
Từ vựng tiếng Trung ngành In ấn

Từ vựng tiếng Trung ngành In ấn

Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
In ấn印刷yìnshuā
Họa tiết小花饰xiǎohuāshì
In ba màu三色版印刷sānsèbǎn yìnshuā
In bốn màu四色分版印刷sì sè fēn bǎn yìnshuā
In dập nóng tên sách ở bìa sách封面标题烫印fēngmiànbiāotítàngyìn
In lõm màu彩色凹印cǎisè āo yìn
In lưới加网印刷jiā wǎng yìnshuā
In lõm màu彩色印刷cǎisè yìnshuā
In nổi凸版印刷túbǎnyìnshuā
In offset胶版印刷jiāobǎnyìnshuā
Khay chữ in铅盘qiānpán
Kiểu chữ hoa花体huātǐ
Kiểu chữ La Mã罗马体luómǎtǐ
Máy in lụa丝印机sīyìnjī
Máy in gián tiếp移印机yíyìnjī
Máy in Flexo柔印机róuyìnjī
Máy in Offset胶印机jiāoyìnjī
Máy in kỹ thuật số数码印刷机shùmǎ yìnshuājī
In đặc biệt特种印刷tèzhǒng yìnshuā
In dập烫印tàngyìn
In gián tiếp移印yíyìn
In chuyển nhiệt热转印rè zhuǎn yìn
In kỹ thuật số数码印刷shùmǎ yìnshuā
In lụa丝印sīyìn
In Offset胶印jiāoyìn
Gia công in ấn đóng gói包装印刷加工bāozhuāng yìnshuā jiāgōng
Giấy in các loại纸类印刷zhǐ lèi yìnshuā
In nhựa塑料印刷sùliào yìnshuā
In kim loại金属印刷jīnshǔ yìnshuā
In gạch陶瓷印刷táocí yìnshuā
In thủy tinh玻璃印刷bōlí yìnshuā
In ấn dệt may, Da giầy纺织、皮革印刷fǎngzhī, pígé yìnshuā
Gia công In ấn thương mại商业印刷加工shāngyè yìnshuā jiāgōng
In ấn Poster海报印刷hǎibào yìnshuā
In lịch bàn台历印刷táilì yìnshuā
In ấn phẩm quảng cáo宣传册印刷xuānchuán cè yìnshuā
In lịch treo tường挂历印刷guàlì yìnshuā
In danh thiếp名片印刷míngpiàn yìnshuā
In sticker不干胶印刷bù gān jiāo yìnshuā
Gia công sản phẩm in ấn产品印刷加工chǎnpǐn yìnshuā jiāgōng
In hộp盒印刷hé yìnshuā
In cốc杯印刷bēi yìnshuā
In chai lọ瓶印刷píng yìnshuā
In thùng箱印刷xiāng yìnshuā
In túi袋印刷dài yìnshuā
In nhãn hiệu标签印刷biāoqiān yìnshuā
In CD光盘印刷guāngpán yìnshuā
Kiểu chữ nghiêng斜体xiétǐ
Lề dưới底边dǐbiān
Lề hẹp狭边xiábiān
Lề màu色边sèbiān
Lề rộng宽边kuānbiān
Máy in印刷机yìnshuājī
Máy xếp chữ排字机páizìjī
Phân xưởng đúc chữ铸字车间zhùzìchējiān
Phân xưởng in印刷车间yìnshuāchējiān
Thiết kế trang in版面设计bǎnmiànshèjì
Thợ đúc chữ in铸字工zhùzìgōng
Thợ làm khuôn đúc chữ字模工zìmó gōng
Thợ vẽ thiết kế制图工zhìtúgōng
Thợ xếp chữ排版工páibǎn gōng
Thuật khắc ảnh trên bản kẽm照相凹板印刷zhàoxiàng āo bǎn yìnshuā
Máy Scan扫描机sǎomiáojī
Máy chế bản制版机zhìbǎnjī
Máy rửa ảnh照排机zhàopái jī
Máy là phẳng绷网机běngwǎngjī
Máy chụp晒版机shàibǎnjī
Máy làm mẫu打样机dǎyàngjī
Máy đột冲版机chōngbǎnjī
Thiết bị in ấn印刷设备yìnshuā shèbèi

Thuật ngữ trong ngành In ấn bằng tiếng Trung

Thuật ngữ về màu sắc

Thuật ngữ tiếng Trung ngành In ấn: màu sắc
Thuật ngữ tiếng Trung ngành In ấn: màu sắc
  • Hệ màu sắc tiêu chuẩn – Pantone colour (Bảng màu Pantone):PANTONE色卡/ 国际标准色卡:PANTONE sè kǎ/ guójì biāozhǔn sè kǎ
  •  CMYK bao gồm 4 màu sau: C:Cyan = 青色:qīngsè,M:Magenta = 品红色: pǐn hóngsè,Y:Yellow = 黄色:huángsè;K:blacK=黑色:hēisè
  • RGB bao gồm 3 màu sau:R:Red(红色):hóngsè,G:Green(绿色):lǜsè,B:Blue(蓝色):lán sè

Thuật ngữ về giấy in

Thuật ngữ về các loại giấy Trong in ấn
Thuật ngữ về các loại giấy Trong in ấn
  • Giấy không tráng phủ (uncoated papers):非涂布纸: fēi tú bù zhǐ
  • Giấy tráng phủ (coated papers):铜版纸:tóngbǎn zhǐ
  • Giấy in (Print paper):印刷纸: yìnshuā zhǐ

Thuật ngữ của máy in

  • DPI (Dots Per Inch) hay PPI(Pixels per inch): 象素/ 每英寸点数:xiàng sù/ měi yīngcùn diǎnshù

Tên tiếng Trung các loại máy in, giấy in nổi tiếng được tin dùng

Giấy in :复印纸: fùyìn zhǐ

  • Double A 复印纸 A4复印纸 80g:Double A fùyìn zhǐ A4 fùyìn zhǐ 80g
  • 上海乐透a4复印纸: Shànghǎi lè tòu a4 fùyìn zhǐ
  • 绿百旺 A4静电复印纸: lǜ bǎi wàng A4 jìngdiàn fùyìn zhǐ
  • 得力(deli) 佳宣铭锐A4复印纸:délì (deli) jiāxuān míng ruì A4 fùyìn zhǐ

Máy in :打印机: dǎyìnjī

  • 爱普生 EPSON CW-C6530P打印机:àipǔshēng EPSON CW-C6530P dǎyìnjī
  • TOSHIBA东芝EX6T3宽幅标签打印机:TOSHIBA dōngzhī EX6T3 kuān fú biāoqiān dǎyìnjī
  • 松下(Panasonic) 打印机:Sōngxià (Panasonic) dǎyìnjī

SONY 索尼视频打印机UP-897MD:SONY Suǒní shìpín dǎyìnjī UP-897MD

  • HP惠普M181fw彩色激光多功能打印机:HP huìpǔ M181fw cǎisè jīguāng duō gōngnéng dǎyìnjī
  • 佳能(Canon) 打印机: jiānéng (Canon) dǎyìnjī
  • Brother兄弟标签机PT-D600:Brother xiōngdì biāoqiān jī PT-D600

Cho đến nay dù các nền tảng mạng xã hội đã trở thành trào lưu phổ biến tới mức đôi khi con người ta quên đi sự tồn tại ngoài đời thực của tờ báo hay những chiếc tem phiếu mà đắm chìm vào những thứ vô hình chỉ tồn tại trên thế giới ảo như sách điện tử, …. Điều đó gây ảnh hưởng đến công việc in ấn. Tuy nhiên những tác phẩm được in ấn ra sẽ không hoàn toàn mất đi. Chính vì thế việc học thêm nguồn từ vựng cũng như thông tin về chủ đề in ấn là hoàn toàn cần thiết.

Hy vọng rằng qua bài viết này, tiếng Trung THANHMAIHSK đã giúp bạn nắm được cái nhìn tổng quan về chủ đề in ấn.

Bài trước
Từ vựng tiếng Trung ngành Kỹ thuật + mẫu câu giao tiếp
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung chủ đề cao su, nhựa
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0