theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Pháp luật

3.2/5(16
bình chọn
)

Trong đời sống xã hội, pháp luật có vai trò đặc biệt quan trọng. Nó là phương tiện không thể thiếu bảo đảm cho sự tồn tại, vận hành bình thường của xã hội. Hôm nay hãy cùng  THANHMAIHSK tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung chủ đề pháp luật nhé.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề pháp luật
Từ vựng tiếng Trung chủ đề pháp luật

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Pháp luật

Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
Pháp luật法律fǎlǜ
Luật dân sự民法mínfǎ
Luật hàng hải海事法hǎi shì fǎ
Luật hành chính行政法xíng zhèng fǎ
Luật hình sự刑法

刑律

xíngfǎ

xínglǜ

Luật hợp đồng合同法hétóng fǎ
Luật thuế税法shuìfǎ
Luật thương mại商法shāng fǎ
Bộ luật法典fǎdiǎn
Bộ tư pháp司法部sī fǎ bù
Bộ trưởng tư pháp司法部长sī fǎ bù zhǎng
Bồi thẩm陪审员péi shěn yuán
Bồi thẩm đoàn陪审团péi shěn tuán
Cán bộ kiểm sát检察官jiǎn chá guān
Cảnh sát tòa án法警fǎjǐng
Chế tài (xử lý bằng pháp luật)制裁zhìcái
Chính phạm

Chủ mưu

主犯zhǔfàn
Dự luật法案fǎ’àn
Điều khoản hợp đồng合同条款hétóng tiáokuǎn
Đồng phạm同谋反tóng muǒ fàn
Pháp luật liên doanh合资经营法hézī jīngyíng fǎ
Giả định假定jiǎdìng
Giám định viên tư pháp司法鉴定员sī fǎ jiàn dìng yuán
Giam giữ hình sự刑拘xíngjū
Giam lỏng软禁ruǎn jìn
Giết người do sơ suất过失杀人guò shì shā rén
Hợp đồng合同

合约

hétóng

héyuē

  Công tố viên公诉人gōng sù rén
Người khởi tố起诉人qǐ sù rén
Bị cáo

Bị can

被告bèi gào
Nguyên cáo

Nguyên đơn

原告yuángào
  Bên nguyên原告方yuán gào fāng
Kẻ bắt cóc绑架者bǎng jià zhě
Kẻ buôn bán ma túy贩毒者fàndú zhě
Kẻ buôn lậu走私者zǒusī zhě
Kẻ cướp强盗qiángdào
Kẻ chích hút ma túy吸毒者xīdú zhě
Kẻ đưa hối lộ行贿者xíng huì zhě
Kẻ lừa gạt/ sách nhiễu敲诈勒索者qiāozhà lèsuǒzhě
Kẻ lừa lọc诈骗者zhà piàn zhě
Kẻ nhận hối lộ受贿者shòu huì zhě
Kẻ tình nghi嫌疑犯xiányífàn
Kỳ hạn mở phiên tòa开庭期kāi tíng qì
Lệnh của tòa án法院指令fǎ yuàn zhǐ lìng
Mõ tòa ( nhân viên thông báo của tòa án )法庭传呼员fǎtíng chuánhū yuán
Ngày mở phiên tòa开庭日kāi tíng rì
Ngộ sát偶发杀人ǒu fā shā rén
Người hút thuốc phiện吸鸦片这xī yā piàn zhě
Phạm nhân có tiền án前罪犯qián zuì fàn
Phạm nhân hoãn thi hành án缓刑犯huǎn xíng fàn
Phạm tội hình sự刑事犯罪xíngshì fànzuì
Phạm tội kinh tế经济犯罪jīngjì fànzuì
Pháp chế法制fǎzhì
Pháp lệnh法令fǎlìng
Pháp y法医fǎyī
Phiên tòa法庭fǎtíng
Phiên tòa lâm thời临时法庭línshí fǎtíng
Phòng xét xử审判室shěn pàn shì
Quan tòa法官fǎguān
Quan tòa hàng đầu首席法官shǒuxí fǎguān
Qui định规定guīdìng
Ra tòa出庭chūtíng
Sơ phạm

Can phạm lần đầu

初犯chūfàn
Toà án法院fǎyuàn
Thư ký书记员shū jì yuán
Thư ký phiên tòa法庭记录员fǎ tíng jì lù yuán
Tòa án bản quyền版权法庭bǎn quán fǎ tíng
Tòa án binh军事法庭jūnshìfǎtíng
Tòa án cấp cao高级法院gāo jí fǎ yuàn
Tòa án cấp dưới下级法院xià jí fǎ yuàn
Tòa án cấp thấp低级法院dī jí fǎ yuàn
Tòa án cấp trên上级法院shàng jí fǎ yuàn
Tòa án cấp trung中级法院zhōng jí fǎ yuàn
Tòa án cơ sở基层法院jī céng fǎ yuàn
Tòa án chung thẩm中审法院zhōng shěn fǎ yuàn
Tòa án chuyên môn专门法院zhuān mén fǎ yuàn
Tòa án dân sự民事庭mín shì tíng
Tòa án đất đai土地法院tǔ dì fǎ yuàn
Tòa án địa phương地方法院dì fāng fǎ yuàn
Tòa án địa phương地方法庭dì fāng fǎ tíng
Tòa án điều tra调查法庭diào chá fǎ tíng
Tòa án ghi biên bản记录法院jì lù fǎ yuàn
Tòa án giải quyết việc ly hôn离婚法院lí hūn fǎ yuàn
Tòa án hành chính行政庭xíng zhèng tíng
Tòa án lưu động巡回法院xún huí fǎ yuàn
Tòa án nhân dân huyện县人民法院xiàn rén mín fǎ yuàn
Tòa án nhân dân tối cao最高人民法院zuì gāo rén mín fǎ yuàn
Tòa án phúc thẩm上诉法院shàng sù fǎ yuàn
Tòa án sơ cấp初级法院chū jí fǎ yuàn
Tòa án sơ thẩm初审法院chū shěn fǎ yuàn
Tòa án tối cao高等法院gāo děng fǎ yuàn
Tòa án thuế vụ税务法院shuì wù fǎ yuàn
Tòa áp dụng thông pháp普通法院pǔ tōng fǎ yuàn
Tòa hình sự刑事庭xíng shì tíng
Tòa hội thẩm合议庭hé yì tíng
Luật sư bào chữa辩护律师biàn hù lǜ shī
Tòng phạm从犯cóngfàn
Tội cố ý gieo rắc bệnh传播性病罪chuánbò xìngbìng zuì
Tội phạm罪犯zuìfàn
Tội phạm tham ô贪污犯tān wū fàn
Tội phạm vị thành niên少年犯shào nián fàn
Tù chính trị政治犯zhèng zhì fàn
Thời hạn chịu án刑期xíngqí
Thời hạn hợp đồng合同限期hétóng xiànqí
Bắt cóc绑架bǎngjià
Tên móc túi扒手páshǒu
Trọng phạm重犯zhòngfàn
Viện kiểm sát检察院jiǎncháyuàn
Viện kiểm sát nhân dân tối cao最高人民检察院zuì gāo rén mín jiǎn chá yuàn
Viện trưởng viện kiểm sát检察长jiǎn chá zhǎng
  Biết rõ知悉zhīxī
Triệu tập传唤chuánhuàn
Tố cáo控告kònggào
Kiện申诉shēnsù
Sỉ nhục侮辱wǔrǔ
  Thông cung串供chuàngòng
Ngụy tạo伪造wèizào
Chứng cứ giả为证wèi zhèng
Dẫn dụ

Dẫn dắt

引诱yǐnyòu
Ký vào từng trang逐页签名zhú yè qiānmíng
Lấy dấu vân tay捺指引nà zhǐyǐn

Thuật ngữ + thông tin chuyên ngành Pháp luật

Các cụm từ,  thuật ngữ thường dùng:

  • 和,以及,或者:hé, yǐjí, huòzhě:  và, và, hoặc.
  • 应当,必须:yīngdāng, bìxū: nên, phải.
  • 不得,禁止:bùdé, jìnzhǐ: không thể, không được phép
  • 但是,但:dànshì, dàn: nhưng, nhưng mà
  • 除……外,除……以外:chú……wài, chú……yǐwài:  trừ….ra, ngoại trừ…. ra
  • 依照,按照,参照: yīzhào, ànzhào, cānzhào: dựa trên, tuân theo, phỏng theo
  • 制定,规定:zhìdìng, guīdìng: chế định, quy định
  • 会同:huìtóng: cùng với, cùng giải quyết
  • 缴纳,交纳:jiǎonà, jiāonà: giao nộp
  • 抵销:dǐxiāo: trung hòa
  • 以上,以下,以内,超过:yǐshàng, yǐxià, yǐnèi, chāoguò   :trở lên, ở dưới, trong vòng/ khoảng, vượt quá/ qua
  • 作出,做出:zuòchū, zuò chū:làm ra
  • 公布,发布,公告:gōngbù, fābù, gōnggào:công bố, phát ra, tuyên bố
  • 违法,非法:wéifǎ, fēifǎ:phi pháp, trái pháp luật

Các cổng thông tin Pháp luật của Trung Quốc

  • Cổng thông tin ngữ liệu về pháp luật của Trung Quốc: http://search.chinalaw.gov.cn/search2.html
  • Cổng tra cứu quy định pháp luật tiếng Trung: https://china.findlaw.cn/fagui/
  • Thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh bắt nguồn từ chữ T: https://www.51test.net/show/657127.html
  • Thuật ngữ về pháp luật tiếng Trung- Anh: https://wenku.baidu.com/view/1853e1b8bb4cf7ec4afed0d8.html

Thông qua bài học chủ đề pháp luật ngày hôm nay, dễ thấy pháp luật là một yếu tố quan trọng không thể thiếu trong xã hội ngày nay. Nếu không có pháp luật thì xã hội sẽ hỗn loạn, cuộc sống của con người không được đảm bảo an toàn. Chính vì vậy qua bài viết này, tiếng trung THANHMAIHSK muốn cung cấp cho các bạn nguồn từ vựng cũng như các cổng thông tin tra cứu về chủ đề luật pháp bằng tiếng Trung.

Bài trước
Tên các trường đại học, cao đẳng ở Việt Nam bằng tiếng Trung
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0