theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Môi trường

3/5(8
bình chọn
)

Song hành với sự phát triển của xã hội. Ngày nay kéo theo đó là các vấn nạn môi trường ngày càng tăng cao. Trong đó, tình trạng ô nhiễm môi trường là vấn đề được quan tâm và nhắc đến nhiều trong thời gian gần đây. Hôm nay hãy cùng tiếng trung THANHMAIHSK tìm hiểu về chủ đề môi trường và bảo vệ môi trường nhé.

Từ vựng tiếng Trung chủ để môi trường
Từ vựng tiếng Trung chủ để môi trường

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Môi trường và Bảo vệ môi trường

  • Chủ đề môi trường và bảo vệ môi trường: 环境和环保的主题

Môi trường

Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
Môi trường环境huánjìng
Ô nhiễm污染 wūrǎn
Môi trường tự nhiên大自然dàzìrán 
Nước shuǐ 
Đất 土地

土壤

tǔdì 

tǔrǎng 

Bụi 灰尘huīchén 
Âm thanh声音shēngyīn
Thể rắn物体

刚体

wùtǐ 

gāngtǐ

Thể lỏng液体 yètǐ 
Thể khí气体qìtǐ
Chất thải công nghiệp 工业废物gōngyè fèiwù
Nước thải công nghiệp 工业污水gōngyè wūshuǐ
Bụi công nghiệp 工业粉尘gōngyè fěnchén
Hóa chất化学huàxué 
Hóa chất dẫn đến ung thư 化学致癌物huàxué zhì’ái wù
Hơi độc 有毒气体yǒudú qìtǐ
Hóa chất độc hại 有毒化学品yǒudú huàxué pǐn
Tầng ozone 臭氧层chòuyǎngcéng
Lỗ thủng tầng ozone 臭氧洞chòuyǎngdòng
Ô nhiễm bầu khí quyển 大气污染dàqì wūrǎn
Chất thải trong khí quyển 大气排放物dàqì páifàng wù
Hạt nhân核心héxīn
Ô nhiễm hạt nhân 核污染hé wūrǎn
Bức xạ hạt nhân 核辐射héfúshè
Chất thải hạt nhân 核废料hé fèiliào
Nguyên liệu hạt nhân 核材料hé cáiliào
Thử hạt nhân 核试验héshìyàn
Nguyên tử原子yuánzǐ
Nhà máy điện nguyên tử 核电厂hédiànchǎng
Phóng xạ放射fàngshè
Nhiễm phóng xạ 核微粒沾染hé wéilì zhānrǎn
Đất sụt 地面下沉dìmiàn xià chén
Bụi bay 飘尘piāochén
Ô nhiễm bụi 飘尘污染piāochén wūrǎn
Ô nhiễm dầu 油污yóuwū
Dầu tràn trên diện rộng 大片溢油dàpiàn yì yóu
Rò rỉ 泄漏xièlòu
Phát ra tiếng ồn 发噪声fā zàoshēng
Ô nhiễm do tiếng ồn gây ra 噪声污染zàoshēng wūrǎn
Phá hoại môi trường 环境的破坏huánjìng de pòhuài
Môi trường thoái hóa 环境退化huánjìng tuìhuà
Nước bẩn 污水wūshuǐ
Bùn bẩn 污泥wū ní
Bụi bẩn 污垢wūgòu
Vật ô nhiễm 污染物wūrǎn wù
Ống nước ô nhiễm 污水管wūshuǐ guǎn
Giếng nước ô nhiễm 污水井wūshuǐ jǐng
Bệnh ô nhiễm 污染病wūrǎn bìng
Vùng đất ô nhiễm 污染地带wūrǎn dìdài
Ô nhiễm sông 河流污染

河道污染

héliú wūrǎn

hédào wūrǎn

Ô nhiễm đất 土壤污染tǔrǎng wūrǎn
Ô nhiễm không khí 空气污染kōngqì wūrǎn
Ô nhiễm do hút thuốc 吸烟污染xīyān wūrǎn
Biển lục địa ô nhiễm 陆海污染lù hǎi wūrǎn
Nước ô nhiễm của thành phố 城镇污水chéngzhèn wūshuǐ
Tiếng ồn trong thành phố 城市噪声chéngshì zàoshēng
Ô nhiễm đô thị 城市污染chéngshì wūrǎn
Rác đô thị 城市垃圾chéngshì lājī
Phân rác đô thị 城市粪便chéngshì fènbiàn
Chất thải con người 人粪尿rén fèn niào
Chất độc trong nước 水中毒shuǐ zhòng dú
Ô nhiễm nguồn nước 水污染shuǐ wūrǎn
Thiếu nước 水短缺shuǐ duǎnquē
Rác thải 垃圾lājī
Đống rác 垃圾堆lājī duī
Nước sinh hoạt 生活用水shēnghuó yòngshuǐ
Rác thải sinh hoạt 生活废弃物shēnghuó fèiqì wù
Chất thải 废物fèiwù
Nhiệt thải ra 废热fèirè
Phế phẩm 废品fèipǐn
Phế liệu 废料fèiliào
Chất kiềm phế thải 废碱fèi jiǎn
Thép phế thải 废钢fèigāng
Chất dịch phế thải 废液fèi yè
Dầu phế thải 废油fèi yóu
Chất thải công nghiệp 废渣fèizhā
Giấy lộn 废纸fèi zhǐ
Khí thải 废气fèiqì
Gang phế thải 废铸铁fèi zhùtiě
Thùng đựng chất thải 废物箱fèiwù xiāng
Ống đựng khí thải 废气管fèiqì guǎn
Đống phế thải 废料堆fèiliào duī
Mưa acid 酸雨suānyǔ
Khói acid 酸烟suān yān
Dân số dày đặc 人口过密rénkǒuguò mì
Đốn chặt quá mức 过伐guò fá
Khai thác quá mức 过度开采guòdù kāicǎi
Săn bắn打猎dǎliè
Tàn sát quá mức 过度乱捕杀guòdù luàn bǔshā
Trái đất nóng lên 全球变暖quánqiú biàn nuǎn
Khô cạn năng lượng 能源枯竭néngyuán kūjié
Hủy diệt 灭绝mièjué
Hệ sinh thái生态shēngtài 
Hủy diệt sinh thái 生态灭绝shēngtài mièjué
Hiệu ứng nhà kính 温室效应wēnshì xiàoyìng
Ngày tận thế của nhân loại 人类的末日rénlèi de mòrì
Tuyệt chủng濒危 bīnwēi  
Danh sách động – thực vật có nguy cơ tuyệt chủng濒危物种bīnwēi wùzhǒng
Thế hệ sau

Thế hệ tương lai

下世xiàshì
  • Bảo vệ môi trường

Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
Bảo vệ môi trường保护环境

环保

bǎohù huánjìng

 huánbǎo

Môi trường đô thị 城市环境chéngshì huánjìng
Môi trường trái đất 地球环境dìqiú huánjìng
Chống ô nhiễm 防污染fáng wūrǎn
Loại trừ ô nhiễm 消除污染xiāochú wūrǎn
Khống chế ô nhiễm 污染控制wūrǎn kòngzhì
Máy đo độ ô nhiễm 污染监测器wūrǎn jiāncè qì
Chỉ số tiêu chuẩn ô nhiễm 污染标准指数wūrǎn biāozhǔn zhǐshù
Vệ sinh môi trường 环境卫生huánjìng wèishēng
Thí nghiệm môi trường 环境试验huánjìng shìyàn
Nhiệt độ môi trường 环境温度huánjìng wēndù
Hiệu ứng môi trường 环境效应huánjìng xiàoyìng
Giám sát môi trường 环境监测huánjìng jiāncè
Làm sạch môi trường 环境净化huánjìng jìnghuà
Không khí trong môi trường 环境空气huánjìng kōngqì
Chứng cứ môi trường 环境证据huánjìng zhèngjù
Tiêu diệt 清除qīngchú
Tổng vệ sinh 大扫除dàsǎochú
Tẩy rửa bằng hóa chất 化学清洗huàxué qīngxǐ
Xử lý bằng hóa chất 化学处理huàxué chǔlǐ
Xử lý phế liệu 废料处理fèiliào chǔlǐ
Xử lý sinh vật học 生物学处理shēngwù xué chǔlǐ
Xử lý rác thải 垃圾处理lèsè chǔlǐ
Giữ độ phì của đất 地力保持dìlì bǎochí
Năm vật lý địa cầu 地球物理年dìqiú wùlǐ nián
Ngày bảo vệ trái đất 地球保护日dìqiú bǎohù rì
Phân bố sinh thái 生态分布shēngtài fēnbù
Quần thể sinh thái 生态群shēngtài qún
Loại hình sinh thái 生态型shēngtài xíng
Môi trường sinh thái 生态环境shēngtài huánjìng
Hệ thống sinh thái 生态系统shēngtài xìtǒng
Thí nghiệm sinh hóa 生化试验shēnghuà shìyàn
Dải sinh vật 生物带shēngwù dài
Vùng sinh vật 生物区shēngwù qū
Vòng sinh vật 生物圈shēngwùquān
Tài nguyên sinh thái 生态资源shēngtài zīyuán
Oxy hóa sinh vật 生物氧化shēngwù yǎnghuà
Luật bảo vệ sinh vật 生物保护法shēngwù bǎohù fǎ
Kỹ thuật quan trắc từ xa 遥测术yáocè shù
Duy trì sự sống 生命维持shēngmìng wéichí
Cai thuốc lá 戒烟jièyān
Khu vực cấm hút thuốc 禁烟区jìnyān qū
Người không hút thuốc 非吸烟者fēi xīyān zhě
Ngày cấm hút thuốc 禁烟日jìnyān rì
Máy đo bụi khói 烟尘探测器yānchén tàncè qì
Máy đo bụi 测尘器cè chén qì
Thiết bị xử lý bụi khói 烟尘处理装置yānchén chǔlǐ zhuāngzhì
Xe rác  垃圾车lājīc
Thùng rác 垃圾箱lājīxiāng
Phát điện bằng rác thải 垃圾发电lājī fādiàn
Lò thiêu rác 垃圾焚化炉lājī fénhuà lú
Cấm đổ rác 禁止倒垃圾jìnzhǐ dào lājī 
Cấm săn bắn 禁猎jìn liè
Lệnh cấm 禁令jìnlìng
Khu vực cấm bắt cá 禁渔区jìn yú qū
Thời kỳ cấm săn bắn 禁猎期jìn liè qí
Khu vực cấm săn bắn 禁猎区jìn liè qū
Khu vực cấm chặt đốn 禁伐区jìn fá qū
Rừng cấm 禁伐林jìn fá lín
Nghiêm cấm bằng sắc lệnh 明令禁止mínglìng jìnzhǐ
Làm sạch 净化jìnghuà
Máy lọc nước 净水器jìng shuǐ qì
Nhà máy nước 净水厂jìng shuǐ chǎng
Máy làm sạch 净化器jìnghuà qì
Thuốc làm sạch 净化剂jìnghuà jì
Chỉ số làm sạch 净化指数jìnghuà zhǐshù
Quay vòng làm sạch 净化循环jìnghuà xúnhuán
Làm sạch nước sông 河水净化héshuǐ jìnghuà
Hồ lắng 沉淀池chéndiàn chí
Xử lý nước 水处理shuǐ chǔlǐ
Làm sạch nước 水净化shuǐ jìnghuà
Môi trường thủy văn 水文环境shuǐwén huánjìng
Tác dụng của thủy văn 水化作用shuǐ huà zuòyòng
Máy lấy mẫu nước 水采样器shuǐ cǎiyàng qì
Thiết bị thu hồi nước 水回收设备shuǐ huíshōu shèbèi
Nhà máy xử lý nước thải 污水处理厂wūshuǐ chǔlǐ chǎng
Hệ thống xử lý nước thải 污水处理系统wūshuǐ chǔlǐ xìtǒng
Chỉ số mật độ nước thải 污水密度指数wūshuǐ mìdù zhǐshù
Trạm xử lý nước thải 废水处理场fèishuǐ chǔlǐ chǎng
Hồ xử lý nước thải 废水处理池fèishuǐ chǔlǐ chí
Thu hồi chất thải 废物回收fèiwù huíshōu
Trạm thu mua phế phẩm 废品收购站fèipǐn shōugòu zhàn
Thiết bị làm sạch khí thải 废气净化设备fèiqì jìnghuà shèbèi
Làm sạch không khí 空气净化kōngqì jìnghuà
Phương pháp lấy mẫu không khí 空气采样法kōngqì cǎiyàng fǎ
Máy thu gom không khí 空气收集器kōngqì shōují qì
Máy thu thập không khí 空气采集器kōngqì cǎijí qì
Máy lấy mẫu không khí 空气采样器kōngqì cǎiyàng qì
Máy tẩy rửa không khí 空气洗涤器kōngqì xǐdí qì
Máy lọc không khí 空气过滤器kōngqì guòlǜ qì
Máy làm sạch không khí 空气净化器kōngqì jìnghuà qì
Đề-xi-ben 分贝fēnbèi
Đề-xi-ben kế 

Thước đo đề-xi-ben

分贝计fēnbèi jì
Tỷ lệ tiếng ồn 噪声比zàoshēng bǐ
Thước đo tiếng ồn 噪声计zàoshēng jì
Khống chế tiếng ồn 噪声控制zàoshēng kòngzhì
Hạn chế tạp âm 噪音抑制zàoyīn yìzhì
Giảm thấp tạp âm 减低噪音jiǎndī zàoyīn
Cách ly tiếng ồn 噪声的隔绝zàoshēng de géjué
Thiết bị thu hồi 回收装置huíshōu zhuāngzhì
Thiết bị chống bụi 防尘装置fáng chén zhuāngzhì
Thu hồi nhiệt thừa 余热回收yúrè huíshōu
Tài nguyên nước ngọt 淡水资源dànshuǐ zīyuán
Khống chế đánh bắt cá 捕捞控制bǔlāo kòngzhì
Bảo hộ rừng 护林hùlín
Tết trồng cây 植树节zhíshù jié
Rừng cản gió 防风林fángfēnglín
Xanh hóa 绿化lǜhuà
Đảng xanh 绿党lǜ dǎng
Tổ chức “hòa bình xanh” “绿色和平”组织“lǜsè hépíng” zǔzhī
Công trình xanh 绿化工程lǜhuà gōngchéng
Dải đất xanh hóa 绿色地带lǜsè dìdài
Xanh hóa tổ quốc 绿化祖国lǜhuà zǔguó
Động vật hoang dã 野生动物yěshēng dòngwù
Thực vật hoang dã 野生植物yěshēng zhíwù
Bảo vệ thiên nhiên 自然保护zìrán bǎohù
Khu bảo hộ thiên nhiên 自然保护区zìrán bǎohù qū
Vệ sinh cá nhân 个人卫生gèrén wèishēng
Vệ sinh chung 公共卫生gōnggòng wèishēng
Vệ sinh công cộng 公共厕所gōnggòng cèsuǒ
Thiết bị vệ sinh 卫生设备wèishēng shèbèi
Kiến thức vệ sinh 卫生知识wèishēng zhīshi
Phân tích vệ sinh học 卫生学分析wèishēng xué fēnxī
Trạm phòng dịch vệ sinh 卫生防疫站wèishēng fángyì zhàn
Vệ sinh học 卫生学wèishēng xué
Khoa học về nước 水科学shuǐ kēxué
Hóa học môi trường 环境化学huánjìng huàxué
Khoa học môi trường 环境科学huánjìng kēxué
Địa chất học môi trường 环境地质学huánjìng dìzhì xué
Môn môi trường sinh thái 环境生态学huánjìng shēngtài xué
Địa lý học sinh vật 生物地理学shēngwù dìlǐ xué
Nhà địa lý học 地理学家dìlǐ xué jiā
Nhà khí tượng học 气象学家qìxiàng xué jiā
Nhà khí hậu học 气候学家qìhòu xué jiā
Nhà vật lý hải dương học 海洋物理学家hǎiyáng wùlǐ xué jiā
Nhà sinh vật lục địa học 陆地生物学家lùdì shēngwù xué jiā
Viện trợ nhân đạo人道救援réndào jiùyuán

Rác hữu cơ, rác vô cơ tiếng Trung là gì?

Rác hữu cơ:有机垃圾/湿垃圾/厨余垃圾:yǒujī lājī/shī lājī/chú yú lājī

Rác hữu cơ là sản phẩm được tạo ra bởi nhiều hoạt động của con người. Như sản xuất công nghiệp, sản xuất nông nghiệp, xây dựng, sinh hoạt hàng ngày,… Nguồn chất thải hữu cơ bao gồm thành phần hữu cơ bị thải bỏ.

Rác vô cơ:无机垃圾:wújī lājī

Rác vô cơ là tên gọi chung của những loại rác không thể sử dụng cũng như tái chế lại được. Việc duy nhất chúng ta có thể làm với chúng chính là mang ra các khu chôn lấp rác thải để chôn lấp. Một số loại rác vô cơ phổ biến đó là: nilon, sành sứ, gỗ đá, gạch vỡ,…

Rác tái chế:可回收物: huíshōu wù   

Rác tái chế là loại rác thải đã qua sử dụng nhưng vẫn còn khả năng tái chế. Chúng được phân loại và cho vào các nhà máy tái chế để tạo thành nguyên liệu hoặc sản phẩm mới bán ra thị trường phục vụ nhu cầu của người tiêu dùng. Các loại rác có thể tái chế được gần như đều ở dạng rắn như đồng, nhôm, inox, nhựa, sắt thép… Rác tái chế được phân làm 5 loại lớn gồm: 废纸 /fèi zhǐ/ :giấy vụn, 塑料 /sùliào/:nhựa, 玻璃 /bōlí/:thủy tinh, 金属 /jīnshǔ/:kim loại và 布料 /bùliào/:vải vụn.

Rác có hại:有害垃圾:yǒuhài lājī

Rác có hại hay chất thải nguy hại là chất thải có chứa các chất hoặc hợp chất. Có một trong các đặc tính gây nguy hại trực tiếp (dễ cháy, dễ nổ, làm ngộ độc, dễ ăn mòn, dễ lây nhiễm và các đặc tính nguy hại khác). Hoặc tương tác với chất khác gây nguy hại đến môi trường và sức khỏe con người.

Các loại rác khác:其他垃圾/干垃圾 (tiếng Thượng Hảii):qítā lājī/gàn lājī

Các loại rác khác hay các loại chất thải khác trừ những loại rác kể trên còn bao gồm:

  • 砖瓦 /zhuān wǎ/ :gạch,
  • 陶瓷 / táocí/:gốm sứ,
  • 渣土 /zhā tǔ/:rác,
  • 卫生间废纸 /wèishēngjiān fèi zhǐ/:giấy vệ sinh,
  • 纸巾  /zhǐjīn/:khăn giấy 
  • 难以回收的废弃物 /nányǐ huíshōu de fèiqì wù/: các loại rác khó tái chế,
  • 及尘土 / jí chéntǔ/: bụi
  • 食品袋(盒) /shípǐn dài (hé)/:các túi (hộp) thực phẩm

không phải các loại rác nêu trên. Các loại rác khác cần áp dụng bãi chôn lấp hợp vệ sinh để có thể giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước ngầm, nước mặt, đất và không khí một cách hiệu quả nhất.

Đối xử tốt, sống thân thiện với môi trường, ta sẽ tận hưởng được những giây phút thư giãn, thoải mái trong bầu không khí trong lành, hưởng những cảnh đẹp từ thiên nhiên. Đây cũng là một trong những chủ đề về từ vựng tiếng Trung mà THANHMAIHSK muốn cung cấp cho các bạn. Hy vọng rằng thông qua bài học này, các bạn sẽ có cái nhìn tổng quan về môi trường và bảo vệ môi trường. 

Bài trước
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bộ môn thể dục thể thao
Bài sau
Cách gọi tên các loài động vật bằng tiếng Trung Quốc
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0