theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng đá

4/5(2
bình chọn
)

Bạn đang học tiếng Trung, có niềm đam mê cháy bỏng với bộ môn “thể thao vua” nhưng vẫn chưa biết nhiều từ vựng tiếng Trung về chủ đề này. Hôm nay, THANHMAIHSK sẽ chia sẻ đến bạn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng đá, hy vọng bài biết sẽ giúp ích đến bạn trong quá trình học tập nhé!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng đá
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng đá

Tên các đội bóng nổi tiếng bằng tiếng Trung

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên Âm
1Barca巴萨Bāsà
2Liverpool利物浦Lìwùpǔ
3Arsenal阿森纳Āsēnnà
4Manchester United曼联Màn lián
5Manchester City曼城Màn chéng
6Juventus尤文图斯Yóu wén túsī
7Chelsea彻西Chèxī
8Real Madrid皇家马德里Huángjiā Mǎdélǐ

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng đá

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên Âm
1Bóng đá足球zúqiú
2Sân bóng đá足球场zúqiúchǎng
3Đường biên边线biānxiàn
4Trung tuyến中线zhōngxiàn
5Cầu môn球门qiúmén
6Lưới cầu môn球门网qiúmén wǎng
7Cột cầu môn球门柱qiúmén zhù
8Vạch khung thành端线duānxiàn
9Điểm phạt bóng罚球点fáqiú diǎn
10Khu phạt bóng罚球区fáqiú qū
11Phạt 11 mét罚点球fá diǎn qiú
12Phạt trực tiếp罚任意球fá rènyìqiú
13Cờ góc sân角旗jiǎo qí
14Khu đá phạt góc角球区jiǎoqiú qū
15Bóng đá phạt góc角球jiǎoqiú
16Khai cuộc开球kāi qiú
17Chuyền dài长传chángchuán
18Chuyền bóng传球chuánqiú
19Chuyền ngắn短传duǎnqiú
20Chuyền bóng bằng má trong脚内侧传球jiǎonèicè chuánqiú
21Chuyền bóng bằng má ngoài脚外侧传球jiǎowàicè chuánqiú
22Đánh đầu头顶传球tóudǐng chuánqiú
23Đá bóng đi踢球tī qiú
24Dừng bóng停球tíng qiú
25Dùng tay chạm bóng手球shǒuqiú
26Đấu loại预赛yùsài
27Đón bóng接球jiē qiú
28Cắt bóng截球jié qiú
29Bóng trong cầu môn球门球qiúmén qiú
30Dắt bóng, chuyền bóng带球,盘球dàiqiú, pánqiú
31Móc bóng勾球gōu qiú
32Chuyền bóng trên không空中传球kōngzhōng chuánqiú
33Tranh bóng争球zhēngqiú
34Móc bóng trong内勾球nèi gōu qiú
35Móc bóng ngoài外勾球wài gōu qiú
36Bóng ngoài biên界外球jièwài qiú
37Bóng xuôi gió顺风球shùnfēng qiú
38Bóng ngược gió逆风球nìfēng qiú
39Bóng chết死球sǐqiú
40Chặn cản阻截zǔjié
41Xoạc bóng卧地铲球wòdì chǎnqiú
42Vừa chạy vừa chuyền bóng随停随带球suí tíng suí dài qiú
43Sút vào gôn射门shèmén
44Động tác giả假动作jiǎ dòngzuò
45Đá vào cẳng chân踢腿tī tuǐ
46Hỗn chiến混战hùnzhàn
47Việt vị越位yuèwèi
48Va chạm撞人zhuàng rén
49Dùng vai hích肩膀撞人héfǎ zhuàng rén
50Đeo bám盯人dīng rén
51Né tránh躲闪duǒshǎn
52Động tác nguy hiểm危险动作wéixiǎn dòngzuò
53Động tác thô bạo粗鲁动作cūlǔ dòngzuò
54Nhắc nhở警告jǐnggào
55Đội chuyên nghiệp职业队zhíyè duì
56Đội nghiêp dư业余队yèyú duì
57Cầu thủ足球队员zúqiú duìyuán
58Cầu thủ ra sân thi đấu出场队员chūchǎng duìyuán
59Cầu thủ dự bị替补队员tìbǔ duìyuán
60Đồng đội队友duìyǒu
61Cánh tả (bên trái)左翼zuǒyì
62Cánh hữu (bên phải)右翼yòuyì
63Tiền đạo trái左前锋zuǒ qiánfēng
64Tiền đạo phải右前锋yòu qiánfēng
65Tiền đạo giữa中锋zhōngfēng
66Tiền đạo giữa trái左内锋zuǒ nèi fēng
67Tiền đạo giữa phải右内锋yòu nèi fēng
68Tiền đạo bên trái左边锋zuǒbiānfēng
69Tiền đạo bên phải右边锋yòubiānfēng
70Tiền vệ前卫qiánwèi
71Tiền vệ trái左前卫zuǒqiánwèi
72Tiền vệ phải右前卫yòuqiánwèi
73Trung vệ中卫zhōngwèi
74Hậu vệ后卫hòuwèi
75Thủ môn守门员shǒuményuán
76Huấn luyện viên教练jiàoliàn
77Trọng tài裁判cáipàn
78Hiệp 1上班时shàngbànshí
79Hiệp 2下半时xiàbànshí
80Trọng tài biên巡边员xúnbiānyuán
81Trọng tài bàn计分员jìfēnyuán
82Đội trưởng队长duìzhǎng
83Bán kết半决赛bàn juésài
84Chung kết决赛juésài

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng trong bóng đá

足球比赛将在什么时候举行?/Zúqiú  bǐsài jiàng zài shénme shíhòu jǔxíng?/
Khi nào thì trận bóng đá bắt đầu?

河内队对胡志明队,这次不需要票免费入场。/Hénèi duì duì  Húzhìmíng duì, zhè cì bù xūyào piào miǎnfèi rù chǎng./
Đội Hà Nội đấu với đội Hồ Chí Minh, lần đấu này không cần vé, vào cửa miễn phí.

知道那里有卖决赛门票的?/Zhīdào nàli yǒu mài juésài ménpiào de?/
Bạn có biết ở đâu bán vé xem trận chung kết không?

你可以告诉我关于比赛的情况吗?/Nǐ kěyǐ gàosù wǒ guānyú bǐsài de qíngkuàng ma?/
Bạn có thể nói cho tôi biết diễn biến trận đấu không?

这场足球赛太精彩了。/Zhè chǎng zúqiú sài tài jīngcǎile./
Trận bóng đá này thật tuyệt vời.

请问这是订票电话吗?/Qǐngwèn zhè shì dìng piào diànhuà ma?/
Cho hỏi, đây có phải số điện thoại đặt vé không?

Hội thoại mẫu tiếng Trung chủ đề: Bóng đá

A: 昨天,河内队对胡志明队,这场足球赛太精彩了。你看了没有?/Zuótiān, Nénèi duì duì Húzhìmíng duì, zhè chǎng zúqiú sài tài jīngcǎile. Nǐ kànle méiyǒu?/
Hôm qua, đội Hà Nội đấu với đội Hồ Chí Minh, trận bóng đá này rất hay. Bạn có xem không đấy?

B:可惜我昨晚忙着工作,没时间看球。你可以告诉我关于比赛的情况吗?如何精彩呢?/Kěxī wǒ zuówǎn mángzhe gōngzuò, méi shíjiān kàn qiú. Nǐ kěyǐ gàosù wǒ guānyú bǐsài de qíngkuàng ma? Rúhé jīngcǎi ne?/
Đáng tiếc là tối qua mình bận làm việc, không có thời gian xem bóng. Bạn có thể nói cho mình biết diễn biến trận đấu không? Hay như thế nào đó?

A:其中有一个球员,恢复他过去快动作的水备,踢罚球六次命中五次。/Qízhōng yǒu yīgè qiúyuán, huīfù tā guòqù kuài dòngzuò de shuǐzhǔn. Tī fáqiú liù cì mìngzhòng wǔ cì./
Có một cầu thủ đã lấy lại được phong độ trước kia. Đá 6 lần thì trúng 5 lần.

B:太厉害了。/Tài lìhàile./
Lợi hại quá.

A:另外,明晚是最后一场比赛,河内队挑战海防队。/Lìngwài, míngwǎn shì zuìhòu yī chǎng bǐsài, Hénèi duì tiǎozhàn Hǎifáng duì./
Hơn nữa, tối mai còn trận cuối, đội Hà Nội đấu với đội Hải Phòng.

B:那将会是一场激烈的比赛。我一定会看的。/Nà jiāng huì shì yī chǎng jīliè de bǐsài. Wǒ yīdìng huì kàn de./
Đó sẽ là một trận đấu nảy lửa cho mà xem. Mình nhất định sẽ xem trận đấu này.

A:是啊,球票都已经售完了。那明晚我来你家,然后一块儿看球。你看行不?/Shì a, qiú piào dòu yǐjīng shòu wán. Nà míngwǎn wǒ lái nǐ jiā, ránhòu yīkuài er kàn qiú. Nǐ kàn xíng bù?/
Đúng vậy,vé xem đã bán hết cả rồi. Vậy tối mai mình đến nhà bạn, sau đó cả hai cùng nhau xem bóng nhé. Bạn xem được không?

B:行啊。/Xíng a./
Được chứ.

XEM THÊM

  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề các ngôi sao nổi tiếng Trung Quốc
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề chứng khoán, cổ phiếu
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề linh phụ kiện điện thoại

Trên đây là list từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng đá và các mẫu câu, hội thoại mẫu thường gặp trong giao tiếp. Hãy cùng THANHMAIHSK học tiếng Trung cơ bản cùng các từ vựng đượng cập nhật thường xuyên trên website thanhmaihsk.edu.vn nhé!

Bài trước
Từ vựng tiếng Trung chủ đề máy tính, tin học thông dùng
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung chủ đề chính trị
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0