theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Tên các phường, xã, quận huyện ở Hà Nội bằng tiếng Trung

3.7/5(14
bình chọn
)

Hà Nội là một trong những trung tâm văn hóa, chính trị lớn nhất nhì cả nước. Nhưng không phải ai cũng nắm rõ các tên phường, xã, quận Hà Nội trong tiếng Trung. Hiểu được điều đó, hôm nay tiếng Trung toàn diện THANHMAIHSK sẽ chia sẻ với bạn về chủ đề này, hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho bạn!

Tên tiếng Trung quận huyện ở Hà Nội
Tên các phường, xã, quận, huyện ở Hà Nội bằng tiếng Trung

Tên các quận, huyện ở Hà Nội bằng tiếng Trung

  • Quận :  郡    /jùn/
  • Huyện:   /xiàn/
  • Phường: 坊 /Fāng
  • Xã: 乡(社)/ xiāng (shè)
STTTên Tiếng ViệtTên Tiếng TrungPhiên Âm
1Quận Hai Bà Trưng二征夫人郡Èr zhēngfū rén jùn
2Quận Hoàng Mai黄梅郡Huáng méi jùn
3Quận Thanh Xuân青春郡Qīng chūn  jùn
4Quận Tây Hồ西湖郡Xī hú jùn
5Quận Long Biên龙边郡Lóng biān jùn
6Quận Ba Đình巴亭郡Bā tíng jùn
7Quận Đống Đa栋多郡Dòng duō jùn
8Quận Cầu Giấy纸桥郡Zhǐ qiáo jùn
9Quận Hoàn Kiếm还剑郡Hái jiàn jùn
10Quận Hà Đông河东郡Hé dōng jùn
11Huyện Mê Linh麋泠县Mí líng xiàn
12Huyện Đông Anh东英县Dōng yīng xiàn
13Huyện Từ Liêm慈廉县Cí lián xiàn
14Huyện Thanh Trì青池县Qīng chí xiàn
15Huyện Quốc Oai国威县Guó wēi xiàn
16Huyện Thường Tín常信县Cháng xìn xiàn
17Huyện Thanh Oai青威县Qīng wēi xiàn
18Huyện Hoài Đức怀德县Huái dé xiàn
19Huyện Đan Phượng丹凤县Dān fèng xiàn
20Huyện Sóc Sơn朔山县Shuò shān xiàn
21Huyện Ba Vì巴维县Bā wéi xiàn
22Huyện Thạch Thất石室县Shí shì xiàn
23Huyện Chương Mỹ彰美县Zhāng měi xiàn
24Huyện Ứng Hòa应和县Yìng hè xiàn
25Huyện Phú Xuyên富川县Fù chuān xiàn
26Huyện Phúc Thọ福寿县Fú  shòu  xiàn
27Huyện Mỹ Đức美德县Měi dé xiàn
28Huyện Gia Lâm嘉林县Jiā lín xiàn

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Ba Đình

STTTên Tiếng ViệtTên Tiếng TrungPhiên Âm
1Phường Phúc Xá福厙坊Fúshè fāng
2Phường Ngọc Hà玉河坊Yùhé fāng
3Phường Đội Cấn队艮坊Dùigěn fāng
  4  Phường Ngọc Khánh玉庆坊Yùqìng fāng
  5Phường Kim Mã金马坊Jīnmǎ fāng
  6Phường Giảng Võ讲武坊Jiǎng wǔ fāng
  7Phường Thành Công成功坊Chénggōng fāng
  8Phường Cống Vị贡渭坊Gòngwèi fāng
  9Phường Liễu Giai柳佳坊Liǔ jiā fāng
10Phường Vĩnh Phúc永福坊Yǒngfú fāng
11Phường Điện Biên奠边坊Diàn biān fāng
12Phường Trúc Bạch竹帛坊Zhúbó fāng
13Phường Quán Thanh圣馆坊Shèng guǎn fāng
14Phường Nguyễn Trung Trực阮忠直坊Ruǎn zhōngzhí fāng

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Hoàn Kiếm

STTTên Tiếng ViệtTên Tiếng TrungPhiên Âm
1Đồng Xuân同春Tóng chún
2Cửa Nam南门Nán mén
3Phường Chương Dương章阳坊Zhāng yáng fāng
4Phúc Tân福新Fú xīn
5Phố Hàng Buồm帆市街Fān shì jiē
6Trần Hưng Đạo陈兴道Chén xìng dào
7Phường Tràng Tiền幛钱坊Zhàng qián fāng
8Lý Thái Tổ李太祖Lǐ tài zǔ
9Phố Hàng Trống鼓市街Gǔ shì jiē
10Phố Hàng Mã马市街Mǎ shì jiē
11Phố Hàng Bông棉市街Mián shì jiē
12Cửa Đông东门Dōng mén
13Phố Hàng Bài排市街Pái shì jiē
14Phố Hàng Gai麻市街Má shì jiē
15Phố Hàng Bồ莆市街Pú shì jiē
16Phan Chu Trinh潘珠侦Pān zhū zhēn
17Phố Hàng Bạc银市街Yín shì jiē
18Phố Hàng Mắm鱼露市街Yú lù shì jiē
19Phố Hàng Đào桃市街Táo shì jiē

Tên các phường ở Hà Nội bằng Tiếng Trung: Quận Long Biên

STTTên Tiếng ViệtTên Tiếng TrungPhiên Âm
1Phường Ngọc Thụy玉瑞坊Yù ruì fāng
2Phường Bồ Đề菩提坊Pú tí fāng
3Phường Đức Giang德江坊Dé jiāng fāng
4Phường Thượng Thanh上清坊Shàng qīng fāng
5Phường Ngọc Lâm玉林坊Yù lín fāng
6Phường Sài Đồng柴同坊Chái tóng fāng
7Phường Thạch Bàn石磐坊Shí pán fāng
8Phường Phúc Lợi福利坊Fú lì fāng
9Phường Phúc Đồng福同坊Fú tóng  fāng
10Phường Giang Biên江编坊Jiāng biān fāng
11Phường Cự Khối巨块坊Jù kuài  fāng
12Phường Gia Thụy嘉瑞坊Jiā shì fāng
13Phường Việt Hương越兴坊Yuè xìng fāng

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Thanh Xuân

1Thanh Xuân Bắc北青春Běi  qīng chūn
2Thanh Xuân Trung中青春Zhōng qīng chūn
3Thanh Xuân Nam南青春Nán qīng chūn
4Khương Trung姜忠Jiāng zhōng
5Phương Liệt芳烈Fāng liè
6Nhân Chính仁政Rén zhèng
7Khương Mai姜梅Jiāng méi
8Thượng Đình上亭Shàngtíng
9Khương Đình姜亭Jiāng tíng
10Hạ Đình下亭Xià jiāng
11Kim Giang金江Jīn jiāng

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Cầu Giấy

1Nghĩa Đô义都Yì dōu
2Nghĩa Tân义新Yì xīn
3Phường Mai Dịch枚驿坊Méi yì fāng
4Quan Hoa官花Guān huā
5Dịch Vọng驿望Yì wàng
6Dịch Vọng Hậu后望驿Hòu wàng yì
7Yên Hòa安和Ān hé
8Trung Hòa中和Zhōng hé

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Hoàng Mai

1Đại Kim大金Dà jīn
2Định Công定公Dìng gōng
3Hoàng Văn Thụ黄文授Huáng wén shòu
4Hoàng Liệt黄烈Huáng liè
5Tân Mai新梅Xīn méi
6Tương Mai缃梅Xiāng méi
7Lĩnh Nam岭南Lǐngnán
8Thịnh Liệt盛烈Shèng liè
9Giáp Bát郏八Jiá bā
10Vĩnh Hưng永兴Yǒng xìng
11Thanh Trì青池Qīngchí
12Yên Sở安所Ān suǒ
13Trần Phú陈富Chén fù
14Mai Động霾动Mái dòng

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Tây Hồ

1Yên Phụ嫣埠Yān bù
2Phú Thượng富上Fù shàng
3Thụy Khuê睡闺Shuì guī
4Xuân La春罗Chūn luō
5BưởiYōu
6Tứ Liên四莲Sì lián
7Nhật Tân日新Rì xīn
8Quảng An犷安Guǎng ān

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Đống Đa

1Phường Hàng Bột行勃坊Xíng bó fāng
2Phường Văn Chương文章坊Wén zhāng fāng
3Thổ Quan土关Tǔ guān fāng
4Phương Liên方莲Fāng lián
5Phường Kim Liên金莲坊Jīn lián fāng
6Phương Mai方梅Fāng méi
7Khương Thượng姜上Jiāng shàng
8Thịnh Quang盛光Shèng guāng
9Trung Liệt中烈Zhōng liè
10Quang Trung光中Guāngzhōng
11Nam Đồng南同Nán tóng
12Phường Cát Linh吉灵坊Jí líng fāng
13Láng Hạ浪下Làng xià
14Láng Thượng浪上Làng shàng
15Phường Trung Phụng中奉坊Zhōng fèng fāng
16Ngã Tư Sở十字所口Shízì suǒ kǒu
17Trung Tự中子Zhōng zǐ
18Khâm Thiên欽天Qīn tiān
19Quốc Tử Giám国子鉴Guó zǐ jiàn
20Văn Miếu文庙Wénmiào

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Hai Bà Trưng

1Đồng Tâm同心Tóngxīn
2Trương Định张定Zhāng dìng
3Minh Khai明开Míng kāi
4Vĩnh Tuy永绥Yǒng suí
5Bạch Đằng白藤Báiténg
6Thanh Lương青良Qīngliáng
7Thanh Nhàn青娴Qīngxián
8Bạch Mai白梅Báiméi
9Nguyễn Du阮游Ruǎnyóu
10Bùi Thị Xuân裴氏春Péi shì chūn
11Lê Đại Hành黎大行Lí dà xíng
12Ngô Thị Nhậm吴氏任Wú shì rèn
13Phố Huế喙捕Huì bù
14Phạm Đình Hổ范廷琥Fàn tíng hǔ
15Quỳnh Lôi琼雷Qióngléi
16Quỳnh Mai琼梅Qióngméi
17Phường Bách Khoa百科坊Bǎikē fāng

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Nam Từ Liêm

1Mỹ Đình 1美亭一Měi tíng yī
2Mỹ Đình 2美亭二Měi tíng èr
3Mễ Trì米池Mǐ chí
4Cầu Diễn桥戭Qiáo yǎn
5Phú Đô富都Fù dōu
6Đại Mỗ大某Dà mǒu
7Tây Mỗ西某Xī mǒu
8Trung Văn中文Zhōng wén
9Phương Canh方埂Fāng gěng
10Xuân Phương春方Chūn fāng

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Bắc Từ Liêm

1

 

Thụy Phương睡方Shuì fāng
2

 

Liên Mạc莲漠Lián mò
3

 

Tây Tựu西就Xī jiù
4

 

Minh Khai明开Míng kāi
5

 

Thượng Cát上吉Shàng jí
6

 

Xuân Tảo春早Chūnzǎo
7

 

Xuân Đỉnh春鼎Chūn dǐng
8

 

Đông Ngạc东鄂Dōng è
9

 

Đức Thắng德赢

 

Dé yíng
10

 

Phúc Diễn福戭Fú yǎn
11

 

Cổ Nhuế 1古芮一Gǔ ruì yì
12

 

Cổ Nhuế 2古芮二Gǔ ruì èr
13

 

Phú Diễn富戭Fù yǎn

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Hà Đông

1Phú Lãm富览Fù lǎn
2Phú Lương富梁Fù liáng
3Quang Trung光忠Guāngzhōng
4Nguyễn Trãi阮廌Ruǎn zhì
5Vạn Phúc万福Wànfú
6Phúc La福罗Fú luō
7Hà Cầu河桥Hé qiáo
8Yết Kiều羯骁Jié xiāo
9Yên Nghĩa嫣义Yān yì
10Văn Quán文官Wén guǎn
11Mỗ Lao某劳Mǒu láo
12La Khê罗溪Luō xī
13Đồng Mai同梅Tóng méi
14Dương Nội杨内Yáng nèi
15Kiến Hưng毽兴Jiàn xìng
16Phú LaFù luō
17Biên Giang边和Biān hé

Mẫu câu giao tiếp thông dụng khi hỏi địa điểm nơi chốn

你是哪国人?/nǐ shì nǎ guó rén/
Bạn là người nước nào đấy?

你住在哪里?/nǐ zhù zài nǎ lǐ/
Bạn sống ở đâu vậy?

请问,图书馆离这里远不远?/qǐngwèn, túshūguǎn lí zhèlǐ yuǎn bù yuǎn/
Xin hỏi, thư viện cách chỗ này có xa không?

你现在在哪儿学习?/nǐ xiànzài zài nǎ’er xuéxí/
Bây giờ cậu đang học ở đâu thế?

你的学校在哪儿?/nǐ de xuéxiào zài nǎ’er/
Trường học của cậu ở đâu ?

Hội thoại mẫu: Hỏi quê quán trong tiếng Trung

A: 你好,很高兴认识你。/nǐhǎo, hěn gāoxìng rènshi nǐ/
Xin chào, mình rất vui khi biết bạn.

B: 很高兴认识你。你住在哪里?/hěn gāoxìng rènshi nǐ. Nǐ zhù zài nǎlǐ/
Rất vui khi biết bạn. Bạn sống ở đâu thế?

A: 我住在海防。/wǒ zhù zài hǎifáng/
Mình sống ở Hải Phòng.

B: 听说这里的风景特别美丽,海鲜又新鲜又好吃。/tīngshuō zhèlǐ de fēngjǐng tèbié měilì, hǎixiàn yòu xīnxiàn yòu hǎochī/
Mình nghe nói phong cảnh ở đây rất đep, hải sản vừa tươi mới vừa ngon nữa.

A:对啊,有空的话就来我家乡玩一玩吧。/duī a, yǒu kòng de huà jiù lái wǒ jiāxiāng wán yī wán ba/
Đúng đó, bạn có thời gian nhớ ghé thành phố của mình chơi nhé.

B:当然了,我一定会来的。/dāngránle, wǒ yīdìng huì lái de/
Đương nhiên rồi, nhất định mình sẽ đến đây.

A: 请问,书店离这里远不远?/qǐngwèn, shūdiàn lí zhèlǐ yuǎn bù yuǎn ?/
Xin hỏi, nhà sách cách chỗ này có xa lắm không bạn?

B:不太远啊,走路5分钟就到了。/bù tài yuǎn a, zǒulù 5 fēnzhōng jiù dàole/
Không xa lắm đâu bạn, đi bộ 5 phút là đến rồi.

A: 谢谢啦。/xièxiè la/
Cảm ơn bạn nhé.

B:正好我也要去书店买几本书,我们可以一块去。/ Zhēnghǎo wǒ yě yào qù shūdiàn mǎi jǐ běn shū , wǒmen kěyǐ yīkuài qù/
Mình vừa hay cũng muốn đến đây mua mấy quyển sách, chúng mình có thể đi cùng nhau.

A: 那太好了。你的家乡在哪儿? 听你的口音好像是河内人,是吧? /nà tài hǎole . nǐ de jiāxiāng zài nǎ’er? Tīng nǐ de kǒuyīn hǎoxiàng shì hénèi rén . shì ba?/
Vậy tốt quá rồi. Mà quê của bạn ở đâu nhỉ? Mình nghe giọng của bạn giống người Hà Nội, không biết phải không?

B:是啊,我生在河内,长在河内。/shì a, wǒ shēng zài hénèi , zhǎng zaì hénèi/
Đúng vậy, mình sinh ra và lớn lên tại Hà Nội.

Vậy là THANHMAIHSK đã giới thiệu đến bạn chủ đề “Từ vựng tên các phường, xã, quận, huyện ở Hà Nội bằng tiếng Trung”, hãy nhanh tay ghi lại và tích lũy thêm thật nhiều vốn từ vựng tiếng trung theo từng chủ đề nhé!

THAM KHẢO THÊM

  • Tên tỉnh, thành phố của Việt Nam bằng tiếng Trung
  • Tên tiếng Trung các trường đại học, cao đẳng ở Việt Nam
  • Thủ đô các nước trên thế giời bằng tiếng Trung
Bài trước
Tên các tỉnh, thành phố của Việt Nam bằng tiếng Trung
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Báo chí
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0