theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung chủ đề chuyển phát nhanh, Bưu điện

4.4/5(5
bình chọn
)

Từ lâu chuyển phát nhanh hay logistic đã trở thành một ngành phổ biến thu hút đầu tư trên toàn thế giới. Bên cạnh sự phát triển của xã hội, con người ta ngày càng phụ thuộc hơn vào các công ty chuyển phát nhanh chứ không còn tự thân chuyển đồ như trước nữa. Các công ty vận chuyển cũng từ đó chiếm một vị trí quan trọng trong việc kinh doanh buôn bán. Hôm nay hãy cùng Tiếng trung THANHMAIHSK tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề chuyển phát nhanh và bưu điện nhé.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Chuyển phát nhanh
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Chuyển phát nhanh

Từ vựng tiếng trung chủ đề chuyển phát nhanh và bưu điện

Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên Âm
Địa chỉ nhà地址dìzhǐ
Địa chỉ thanh toán账单地址zhàngdān dìzhǐ
Hàng hóa商品shāngpǐn
Người nhận hàng收货人shōuhuòrén
Gửi hàng发货人fāhuòrén
Điểm đến, đích đến cuối cùng最终目的地zuìzhōng mùdì dì
Ngày khởi hành期运日期qǐyùn rìqī
Chuyển phát nhanh快递kuàidì
Các mặt hàng货物huòwù
Mã hàng hóa商品编码shāngpǐn biānmǎ
Trong kho现货xiànhuò
Bảo hiểm保险bǎoxiǎn
Địa chỉ giao hàng送货地址sònghuò dìzhǐ
Tên và địa chỉ名称及地址míngchēng jí dìzhǐ
Hết hàng缺货quēhuò
Gói包装bāozhuāng
Thanh toán付款fùkuǎn
Phương thức thanh toán付款方式fùkuǎn fāngshì
Số lượng và đơn vị数量及单位shùliàng jí dānwèi
Hoàn tiền退款tuìkuǎn
Địa chỉ trả lại退货地址tuìhuò dìzhǐ
Nhà cung cấp供应商gōngyìng shāng
Tổng giá trị总值zǒngzhí
Đơn giá单价dānjià
Giá trị价值jiàzhí
Freeship免邮miǎnyóu
Phí bảo hiểm vận chuyển运费险yùnfèixiǎn
Cửa tiệm商铺shāngpù
Ưu đãi优惠yōuhuì
Ghi chú đơn hàng订单备注dìngdān bèizhù
Nạp tiền充值chōngzhí
Bưu chính邮政yóuzhèng
Cục trưởng bưu chính (bưu điện)邮政局长yóuzhèng júzhǎng
Báo chí địa phương本地报刊běndì bàokān
Báo chí nước ngoài外国报刊wàiguó bàokān
Biên lai, biên nhận收条

收据

shōutiáo

shōujù

Bộ bưu chính邮政部yóuzhèngbù
Bộ trưởng bưu chính邮政部长yóuzhèng bùzhǎng
Bưu cục邮政支局yóuzhèng zhījú
Bưu điện邮局yóujú
Bưu kiện包裹bāoguǒ
Bưu kiện bảo đảm挂号邮件guàhào yóujiàn
Bưu phí邮资yóuzī
Bưu tá邮递员yóudìyuán
Bưu thiếp明信片míngxìnpiàn
Cân nặng称量chēngliáng
Cẩn thận (chú ý) đặt nhẹ小心轻放xiǎoxīn qīngfàng
Cân trọng lượng gói hàng称包裹的磅秤chēng bāoguǒ de bàngchèng
Cấp thiết迫切pòqiè
Cước phí bảo đảm挂号费guàhàofèi
Cước phí bảo hiểm保险费bǎoxiǎnfèi
Cước phí bưu điện邮费yóufèi
Chuyển chậm平邮píngyóu
Chuyển đường hàng không空邮kōngyóu
Chuyển tiền, kiều hối汇款huìkuǎn
Chữ viết hoa大写字母dàxiě zìmǔ
Dán tem贴邮票tiē yóupiào
Dễ vỡ易碎yìsuì
Đăng ký登记dēngjì
Đầu này hướng lên trên此头向上cǐtóuxiàngshàng
Điểm đến目的地mùdìdì
Điện báo电报diànbào
Đưa, chuyển递送dìsòng
Gói bưu kiện邮包yóubāo
Gói bưu kiện bảo đảm挂号邮包guàhào yóubāo
Gói bưu kiện quốc tế国际邮包guójì yóubāo
Gói bưu kiện trong nước国内邮包guónèi yóubāo
Gói hàng包裹bāoguǒ
Gói nhỏ小包xiǎobāo
Gửi thư寄信jìxìn
Gửi thư bảo đảm寄挂号信jì guàhàoxìn
Giấy báo gói hàng đã đến nơi包裹到达通知单bāoguǒ dàodá tōngzhīdān
Giấy bao xi măng牛皮纸niúpízhǐ
Giấy biên nhận gói hàng包裹收据bāoguǒ shōujù
Giấy đặt báo tạp chí报刊订阅单bàokān dìngyuèdān
Giấy gửi bưu kiện đi包裹发递单bāoguǒ fādìdān
Giấy gửi gói hàng寄包裹单jì bāoguǒdān
Giấy gửi tiền汇款单huìkuǎndān
In印刷yìnshuā
Ký tên签名qiānmíng
Kỳ mới nhất最新一期zuìxīn yì qī
khẩn cấp紧急jǐnjí
Khoản tiền gửi đi汇款huìkuǎn
Mạng lưới gửi tiền汇兑网huìduìwǎng
Máy bán tem tự động邮票自动出售机yóupiào zìdòng chūshòu jī
Máy tính bưu phí邮资机yóuzījī
Một bộ tem kỷ niệm一套邮票yí tào yóupiào
Nơi đặt mua báo订报处dìngbàochù
Nơi đóng gói包裹间bāoguǒjiān
Nơi gửi gói bưu kiện寄包裹处jì bāoguǒ chù
Nơi gửi tiền đi汇款处huìkuǎnchù
Nơi gửi thư bảo đảm寄挂号信处jì guàhàoxìn chù
Ngân hàng dự trữ bưu điện邮政储蓄银行yóuzhèng chúxùyín háng
Người (thích) chơi tem集邮爱好者jíyóu àihàozhě
Người chơi tem集邮家jíyóujiā
Người gửi tiền汇款人huìkuǎnrén
Người nhận tiền收款人shōukuǎnrén
Người nhận thư收信人shōuxìnrén
Nhanh chóng迅速xùnsù
Nhân viên bưu điện邮政人员yóuzhèng rényuán
Phiếu chuyển tiền汇票huìpiào
Phòng thông tin (nơi hỏi thông tin)问询处wènxúnchù
Phụ thu附加费fùjiāfèi
Quá cân超重chāozhòng
Quầy bán tem售邮票处shòu yóupiào chù
Sổ sưu tập tem集邮簿jíyóubù
Sưu tầm tem (chơi tem)集邮jíyóu
Tàu bưu điện邮政船yóuzhèngchuán
Tập san theo kỳ期刊qīkān
Tem kỷ niệm纪念邮票jìniàn yóupiào
Tem thư邮票yóupiào
Tổng cục bưu chính邮政总局yóuzhèng zǒngjú
Tờ khai hải quan海关申报单hǎiguān shēnbàodān
Túi bưu điện邮袋yóudài
Thùng gỗ木箱mùxiāng
Thừa cân超重chāozhòng
Vải gói bọc包裹布bāoguǒbù
Xe bưu chính邮车yóuchē
Gửi投寄tóujì

Mẫu câu giao tiếp tiếng trung thường dùng

  • Xin chào, tôi muốn gửi bưu kiện.  你好, 我要寄快递。nǐ hǎo, wǒ yào jì kuàidì.
  • Địa chỉ của bạn ở đâu? 你的地址是什么? Nǐ de dìzhǐ shì shénme?
  • Phí giao hàng là bao nhiêu?  送货费是多少? sònghuòfèi shì duōshǎo?
  • Bưu phẩm của tôi bao nhiêu kg? 我的快递多少斤?wǒ de kuàidì duōshǎo jīn? / 我的包裹总共有多重?wǒ de bāoguǒ zǒnggòng yǒu duōzhòng?
  • Xin hãy giúp tôi gói bưu kiện của tôi. 请帮我打包下儿我的包裹。qǐng bāng wǒ dǎbāo xiàr wǒ de bāoguǒ.
  • Mất bao lâu để đến ….? 多久才能到….?duōjiǔ cái néng dào…?
  •  Xin chào, bạn có thể kiểm tra bưu kiện của tôi đến chưa không ? Đây là số đơn của tôi. 您好,能帮我查下儿我的包裹到了没?这是我的单号。nín hǎo, néng bāng wǒ chá xiàr wǒ de bāoguǒ dàole méi? Zhè shì wǒ de dān hào.
  • Xin chào, tôi muốn kiểm tra bưu kiện của tôi ở đâu. Bạn cần ID/ CMT của tôi không? 您好,我想查一下我的包裹到哪里了?需要出示身份证明吗?nínhǎo, wǒ xiǎng chá yíxià wǒ de bāoguǒ dào nǎlǐle? Xūyào chūshì shēnfèn zhèngmíng ma?

Hội thoại tiếng Trung chủ đề chuyển phát nhanh

A: 您好,我想买一个信封, 一张邮票
Nínhǎo, wǒ xiǎng mǎi yígè xìnfēng, yì zhāng yóupiào
Xin chào, tôi muốn mua một phong bì và một con tem.

B:  信封多少钱?邮票多少钱?
Xìnfēng duōshǎo qián? Yóupiào duōshǎo qián?
Phong bì giá bao nhiêu, tem giá bao nhiêu?

A: 您好, 我想邮寄一个包裹到美国。
Nínhǎo, wǒ xiǎng yóujì yígè bāoguǒ dào Měiguó.
Xin chào, tôi muốn gửi một bưu kiện đến Mỹ.

B: 请问你采用哪一种运输方式?
Qǐngwèn nǐ cǎiyòng nǎ yì zhǒng yùnshū fāngshì?
Bạn sử dụng phương thức vận chuyển nào?

A: 邮政运输多久能到达呢?
Yóuzhèng yùnshū duōjiǔ néng dàodá ne?
Vận chuyển bằng đường bưu điện mất bao lâu?

B: 大概一周之内吧。
Dàgài yīzhōu zhī nèi ba.
Trong khoảng một tuần.

A: 俄,那太久了。有其他运输方式能快一点吗?我有急事要用的。
É, nà tài jiǔle. Yǒu qítā yùnshū fāngshì néng kuài yīdiǎn ma? Wǒ yǒu jíshì yào yòng de.
Ôi, thế thì lâu quá.. Có phương thức vận tải nào khác có thể nhanh hơn không? Tôi có việc cần sử dụng gấp.

B: 我们这儿也有航空运输的。
Wǒmen zhè’er yě yǒu hángkōng yùnshū de.
Chỗ chúng tôi cũng có vận chuyển đường hàng không nữa.

A: 寄航空运输到美国多久?
Jì hángkōng yùnshū dào Měiguó duōjiǔ?
Mất bao lâu để gửi đến Hoa Kỳ bằng đường hàng không?

B: 大概三到四天。
Dàgài sān dào sì tiān.
Tầm 3 đến 4 ngày.

A: 好,那寄航空运输吧。
Hǎo,nà jì hángkōng yùnshū ba.
Được,vậy thì vận chuyển đường hàng không đi.

B: 好的。
Hǎo de.
Được.

Các hãng chuyển phát nhanh Trung Quốc

  • 百世快递:Bǎishì kuàidì:   Best Express

Hãng chuyển phát nhanh Best được ra đời vào tháng 5 năm 2003, với linh vật đại diện là chú tuần lộc đáng yêu, Best express là một trong các hãng CPN lớn nhất được người Trung Quốc tin tưởng sử dụng.

  • 韵达快递:Yùndá  kuàidì: CPN Vận Đạt

Công ty CPN Vận Đạt được thành lập vào năm 1999, với hơn 20 năm kinh nghiệm giờ đây Yunda còn có nhiều trụ sở ở Hàn Quốc, Úc, Ý. Yunda cũng là một trong các CPN được người Trung sử dụng.

  • 中通快递:Zhōngtōng kuàidì: CPN ZTO

ZTO Express được thành lập vào năm 2002 tại Thượng Hải。 ZTO cũng là hãng CPN lớn như Yunda hay Best. Giờ đây ZTO cũng có trụ sở tại Việt Nam.

  • 申通快递:Shēntōng kuàidì: CPN STO

Thương hiệu STO mặc dù được thành lập từ năm 1993 nhưng mãi đến năm 2007 STO Express mới chính thức lên sàn phục vụ vận chuyển. Dù sinh sau đẻ muộn nhưng cùng sự cố gắng, nỗ lực đem đến những trải nghiệm tuyệt vời nhất đến cho khách hàng, ngày nay CPN STO cũng là 1 trong những ông lớn trong làng CPN Trung Quốc.

  • 圆通快递:Yuántōng kuàidì: CPN YTO

YTO Express được thành lập vào năm 2000, là một công ty trách nhiệm hữu hạn tư nhân thuộc ngành bưu chính, có trụ sở chính tại Thượng Hải, với vốn đăng ký 821,22 triệu NDT và số người được bảo hiểm là 1229 người. Nó từng sử dụng tên “công ty TNHH YTO Thượng Hải”.

  • 天天快递:Tiāntiān kuàidì: CPN Thiên Thiên

LÀ một trong những anh cả của ngành CPN, Tiantian Express được thành lập vào năm 1994 và có trụ sở chính tại Nam Kinh. Có hơn 100.000 nhân viên và hơn 10.000 cửa hàng trên toàn cầu. Kể từ khi thành lập, Tiantian Express đã liên tục đáp ứng nhu cầu thị trường và thiết lập một tập hợp thị trường khổng lồ, phát triển thị trường, phân phối hậu cần và chuyển phát nhanh giao hàng.

  • 中国邮政:Zhōngguó yóuzhèng: China Post

Công ty TNHH Tập đoàn Bưu chính Trung Quốc, gọi tắt là Bưu điện Trung Quốc, được thành lập từ năm 1998 nhưng  chính thức tái cấu trúc từ Tổng công ty Bưu điện Trung Quốc ban đầu vào tháng 12 năm 2019. Đây là công ty 100% vốn nhà nước được thành lập theo “Luật Công ty của Cộng hòa Nhân dân Trung Quốc”. Công ty vận hành các dịch vụ bưu chính khác nhau theo quy định của pháp luật, thực hiện các nghĩa vụ dịch vụ bưu chính phổ thông, cung cấp các dịch vụ bưu chính đặc biệt do chính phủ ủy thác và triển khai các hoạt động thương mại cho các dịch vụ bưu chính cạnh tranh.

  • Các công ty CPN Quốc tế:

DHL国际快递:DHL guójì kuàidì: DHL International Express

联邦快递:Liánbāng kuàidì: FedEx

UPS快递:UPS kuàidì: UPS Express

EMS国际快递:EMS guójì kuàidì: EMS international express

国际快递:guójì kuàidì: International Express

中国邮政:Zhōngguó yóuzhèng: China Post

顺丰输运:Shùnfēng shūyùn: SF Express

Hy vọng rằng qua bài viết này bạn đã tích lũy cho mình được những kiến thức liên quan đến Từ vựng chuyển phát nhanh, bưu điện để dù sang bên Trung Quốc hay ở Việt Nam sử dụng CPN đều không bị bỡ ngỡ nha.

Bài trước
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Truyền thông 
Bài sau
Tiếng Trung chủ đề ngành Giáo dục: từ vựng, mẫu câu, hội thoại
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0