theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Tiếng Trung ngành thuế: từ vựng + mẫu câu

3/5(4
bình chọn
)

Chắc hẳn nhiều bạn đọc của trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK muốn tìm hiểu về chuyên ngành thuế nhưng không biết nên bắt đầu từ đâu vì vốn từ ít ỏi của mình. Hôm nay, trung tâm sẽ chia sẻ đến các bạn những từ vựng và mẫu câu giao tiếp cơ bản về chủ đề này một cách chi tiết thông qua bài viết “Tiếng Trung ngành thuế: từ vựng + mẫu câu

Từ vựng tiếng Trung ngành thuế
Từ vựng tiếng Trung ngành thuế

1. Từ vựng tiếng Trung ngành thuế: các loại thuế

thu nhập sau thuế税后所得shuìhòu suǒdé
thuế税收shuìshōu
thuế bất động sản房产税fángchǎn shuì
thuế biên giới边境税biānjìng shuì
thuế cảng港口税gǎngkǒu shuì
thuế chăn nuôi牧业税mùyè shuì
thuế chuyên dụng专用税zhuānyòng shuì
thuế con niêm印花税yìnhuā shuì
thuế công thương nghiệp工商业税gōngshāngyè shuì
thuế đặc chủng特种税tèzhǒng shuì
thuế di sản遗产税yíchǎn shuì
thuế đồ uống饮料税yǐnliào shuì
thuế doanh nghiệp营业税yíngyè shuì
thuế giá trị gia tăng增值税zēngzhí shuì
thuế giá trị gia tăng nhà đất土地增值税tǔdì zēngzhí shuì
thuế gián tiếp间接税jiànjiēshuì
thuế giao dịch交易税jiāoyì shuì
thuế giao dịch thị trường市场交易税shìchǎng jiāoyì shuì
thuế giáo dục教育税jiàoyù shuì
thuế giấy phép牌照税páizhào shuì
thuế hàng hóa货物税huòwù shuì
thuế hàng hóa thương mại商品税shāngpǐn shuì
thuế hàng hóa trong nước国内货物税guónèi huòwù shuì
thuế hàng xa xỉ奢侈品税shēchǐ pǐn shuì
thuế hộ gia đình户税hùshuì
thuế hỗ trợ xã地方公粮dìfāng gōngliáng
thuế khai phá开发税kāifā shuì
thuế khai thác mỏ矿业税kuàngyè shuì
thuế khoán (thuế theo đầu người)人头税réntóu shuì
thuế khoáng sản矿产税kuàngchǎn shuì
thuế lợi nhuận doanh nghiệp公司利润税gōngsī lìrùn shuì
thuế lưu hành流通税liútōng shuì
thuế môi trường环境税huánjìng shuì
thuế ngoại hối外汇税wàihuì shuì
thuế nhà nước国税guóshuì
thuế nhà ở住宅税zhùzhái shuì
thuế nhập khẩu进口税jìnkǒu shuì
thuế nhập tích入籍税rùjí shuì
thuế nông nghiệp农业税nóngyè shuì
thuế ô tô汽车税qìchē shuì
thuế quan关税guānshuì
thuế quan tài chính财政关税cáizhèngguān shuì
thuế quảng cáo广告税guǎnggào shuì
thuế quốc phòng国防税guófáng shuì
thuế quy hoạch thị trường市场规划税shìchǎng guīhuà shuì
thuế rượu酒税jiǔshuì
thuế sử dụng đất đô thị城镇土地使用税chéngzhèn tǔdì shǐyòng shuì
thuế tài nguyên资源税zīyuán shuì
thuế tài sản财产税cáichǎn shuì
thuế tem印花税yìnhuāshuì
thuế thu hoạch năm岁入税suìrù shuì
thuế thu nhập cá nhân个人所得税gèrén suǒdéshuì
thuế thu nhập所得税suǒdéshuì
thuế thu nhập doanh nghiệp企业所得税qǐyè suǒdéshuì
thuế thuốc lá烟税yān shuì
thuế tiền tệ货币税huòbì shuì
thuế tiêu dùng消费税xiāofèi shuì
thuế tổng hợp综合税zònghé shuì
thuế trước bạ契税qìshuì
thuế vận chuyển运费税yùnfèi shuì
thuế vận chuyển đường sông运河通行税yùnhé tōngxíng shuì
thuế nhập cảng入港税rùgǎng shuì
thuế việc làm就业税jiùyè shuì
thuế xăng dầu汽油税qìyóu shuì
thuế xây dựng建筑税jiànzhú shuì
thuế xuất khẩu出口税chūkǒu shuì

2. Thủ tục giấy tờ liên quan đến thuế trong tiếng Trung

chế độ thuế税制shuìzhì
danh mục thuế税目shuìmù
đơn trình báo nộp thuế纳税申报表nàshuì shēnbào biǎo
hồ sơ thuế đã khai được điều chỉnh lại收益率修正shōuyì lǜ xiūzhèng
khai báo thuế税声明shuì shēngmíng
khoản thuế税款shuìkuǎn
luật thuế税法shuìfǎ
nộp thuế纳税nàshuì
quy định thuế税则shuìzé
thuế suất税率shuìlǜ
tờ khai thuế thu nhập所得税申报表suǒdéshuì shēnbào biǎo
trình báo申报shēnbào

3. Từ vựng tiếng Trung liên quan đến ngành thuế

bù trừ thuế抵扣税金dǐ kòu shuìjīn
các khoản thuế nợ tích lũy (cộng dồn do chưa thanh toán)应计税款yīng jì shuì kuǎn
chi cục thuế区税务局qū shuìwù jú
chính sách thuế税收政策shuìshōu zhèngcè
cơ quan thuế vụ税务机关shuìwù jīguān
cửa hàng miễn thuế免税商店miǎnshuì shāngdiàn
cục thuế税务局shuìwù jú
cục thuế quan và thuế hàng tiêu dùng关税与消费税局guānshuì yǔ xiāofèi shuìjú
đăng ký thuế税登记shuì dēngjì
đánh thuế征税zhēng shuì
đường thu thuế收税路shōu shuì lù
giảm thuế减税jiǎn shuì
giảm thuế cá nhân个人减税gèrén jiǎn shuì
giảm thuế đặc biệt特殊减税tèshū jiǎn shuì
giảm thuế nói chung一般减税yībān jiǎn shuì
hàng bảo lưu thuế保税货物bǎoshuì huòwù
hàng hóa chịu thuế应上税物品yīng shàng shuì wùpǐn
hàng miễn thuế免税物品miǎnshuì wùpǐn
khấu trừ扣除kòuchú
kho bảo lưu thuế保税仓库bǎoshuì cāngkù
khoản thuế phải nộp应纳税的yīng nàshuì de
loại thế税种shuìzhǒng
luật thuế税法shuìfǎ
miễn thuế免税miǎnshuì
mức thuế税额shuì’é
người nộp thuế纳税人nàshuì rén
người trốn thuế逃税人táoshuì rén
nhân viên kiểm tra检查人员jiǎnchá rényuán
nhân viên thuế vụ税务员shuìwù yuán
nhân viên tính thuế估税员gū shuì yuán
phân chia thu nhập năm岁入分享suìrù fēnxiǎng
sưu cao thuế nặng苛捐杂税kējuānzáshuì
sưu thuế税捐shuì juān
thất thoát trong thu thuế税收漏洞shuìshōu lòudòng
thẻ thu thuế收税卡shōu shuì kǎ
thu nhập từ thu税收shuìshōu
thuế hai lần双重课税shuāngchóng kè shuì
thuế nhiều lần多重税duōchóng shuì
thuế vụ税务shuìwù
tính thuế估税gū shuì
trốn thuế逃税táoshuì

4. Mẫu câu giao tiếp thông dụng trong ngành thuế

  • 我们的设备运到越南时要不要缴纳进口税?
    Wǒmen de shèbèi yùn dào Yuènán shí yào bú yào jiǎonà jìnkǒu shuì?
    Khi thiết bị của chúng tôi chuyển đến Việt Nam có cần nộp thuế nhập khẩu không?
  • 我们公司不但免缴进口税而且还免缴工商业税。
    Wǒmen gōngsī búdàn miǎnjiǎo jìnkǒu shuì érqiě hái miǎnjiǎo gōngshāngyè shuì.
    Công ty chúng tôi không những miễn thuế nhập khẩu mà còn miễn thuế công thương nghiệp.
  • 他看到每月从工资扣除的几十元个人所得税,心里就有点不痛快。
    Tā kàn dào měi yuè cóng gōngzī kòuchú de jǐ shí yuán gèrén suǒdéshuì, xīnlǐ jiù yǒudiǎn bù tòngkuài.
    Anh ấy không vui khi thấy tháng nào cũng bị trừ mấy chục tệ thuế thu nhập cá nhân vào tiền lương.
  • 逃税问题并非无足轻重,我认为这是一个大是大非的问题。
    Táoshuì wèntí bìngfēi wúzúqīngzhòng, wǒ rènwéi zhè shì yígè dàshìdàfēi de wèntí.
    Vấn đề trốn thuế không phải chuyện nhỏ, tôi nghĩ đây là vấn đề đúng sai.
  • 我在首都机场的免税店买了许多玩具和一套现成服装.
    Wǒ zài shǒudū jīchǎng de miǎnshuì diàn mǎile xǔduō wánjù hé yī tào xiànchéng fúzhuāng.
    Tôi mua rất nhiều đồ chơi và một bộ quần áo may sẵn ở cửa hàng miễn thuế ở sân bay thủ đô.
  • 你可免税带进1公升酒。
    Nǐ kě miǎnshuì dài jìn 1 gōngshēng jiǔ.
    Anh có thể mang theo một lít rượt miễn phí.
  • 海关规定可以免税携带一条香烟和两瓶酒。
    Hǎiguān guīdìng kěyǐ miǎnshuì xiédài yītiáo xiāngyān hé liǎng píng jiǔ.
    Hải quan quy định mang theo một điếu thuốc và hai chai rượu có thể được miễn thuế.
  • 我方的许多客户对你方的服装感兴趣,希望你们能向我们报价格加运费价。
    Wǒ fāng de xǔduō kèhù duì nǐ fāng de fúzhuāng gǎnxìngqù, xīwàng nǐmen néng xiàng wǒmen bào jiàgé jiā yùnfèi jià.
    Rất nhiều khách hàng của chúng tôi hứng thú với quần áo của bên anh, hy vọng các anh có thể báo giá và phí vận chuyển cho chúng tôi.

Các bạn nhớ ghi lại để phục vụ cho công việc và học tập của mình nhé. Đừng quên đón đọc những bài viết hữu ích về các chủ đề thiết thực trong cuộc sống của trung tâm THANHMAIHSK.

 

Bài trước
Tiếng Trung chuyên ngành tài chính: từ vựng + mẫu câu
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giấy, bao bì
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0