theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Tiếng Trung chủ đề Văn Phòng: Từ Vựng + Hội thoại

2.6/5(11
bình chọn
)

Thực tế, có nhiều bạn muốn được làm quen sớm với môi trường làm việc trong văn phòng, nhưng lại gặp trở ngại trong giao tiếp hằng ngày vì lượng từ vựng ít ỏi của mình. Hiểu rõ được điều đó, hôm hay THANHMAIHSK sẽ chia sẻ với các bạn “Từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng” một cách đầy đủ và rõ ràng nhất.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Văn phòng
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Văn phòng

Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động trong văn phòng

Ăn cơm trưa吃午饭Chī wǔfàn
Báo cáo định kỳ定期报告书Dìng qí bào gào shū
Bỏ việc辞职Cízhí
Ca đêm夜班Yèbān
Ca ngày日班Rìbān
Chấm công考勤Kǎoqín
Chấm vân tay按指纹Àn zhǐwén
Chỉnh văn kiện整理文件Zhěnglǐ wénjiàn
Chuẩn bị tài liệu准备材料Zhǔnbèi cáiliào
Công bố公报Gōng bào
Đàm phán谈判Tánpàn
Đánh chữ打字Dǎzì
Đi công tác出差Chū chai
Đi làm上班Shàngbān
Đổi ca, thay ca换班Huàn bān
Dự họp出席Chū xí
Gặp khách hàng见客户Jiàn kèhù
Giám sát, theo dõi监视Jiān shì
Gọi điện thoại打电话Dǎ diànhuà
Gửi fax发传真Fā chuánzhēn
Gửi văn kiện发邮件Fā yóujiàn
Họp开会Kāihuì
Kế hoạch计划Jì huà
Ký kết签约Qiānyuē
Lịch làm việc行事历Xíng shì lì
Lĩnh lương领工资Lǐng gōngzī
Luân phiên轮班Lún bān
Mở máy tính开电脑Kāi diànnǎo
Nghe điện thoại接电话Jiē diànhuà
Nghỉ hưu退休Tuì xiū
Nghỉ phép请假Qǐngjià
Nhiệm vụ任务Rènwù
Nói chuyện聊天儿Liáotiān er
Phân bổ分配Fēn pèi
Phát ngôn发言Fāyán
Phỏng vấn面试Miànshì
Photocopy复印Fùyìn
Quẹt thẻ刷卡Shuā kǎ
Sa thải炒鱿鱼Chǎoyóuyú
Scan扫描Sǎo miáo
Tan ca开电脑Xiàbān
Tăng ca加班Jiābān
Thiết kế设计Shè jì
Tiền lương工资Gōngzī
Tiền thưởng奖金Jiǎngqìn
Tìm tài liệu查邮件Chá yóujiàn
Trực ban值班Zhí bān
Tư vấn咨询Zīxún
Tuyển dụng nhân sự人事录用Rénshìlùyòng
Tuyển nhân viên招聘Zhāopìn
Viết văn kiện写邮件Xiě yóujiàn

Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng văn phòng phẩm

 

Đồ dùng văn phòng trong tiếng Trung
Đồ dùng văn phòng trong tiếng Trung
Túi đựng tài liệu资料册Zīliào cè
Bản photo复印件Fùyìn jiàn
Bảng lật活动挂图Huó dòng guà tú
Bảng lương工资条Gōngzī tiáo
Bìa hồ sơ文件夹Wénjiàn jiā
Bút bi圆珠笔Yuánzhūbǐ
Bút chì铅笔Qiānbǐ
Bút chì bấm活动铅笔Huódòng qiānb
Bút để ký签名笔Qiānmíng bǐ
Bút màu ghi nhớ记号笔Jìhào bǐ
Bút máy钢笔Gāngbǐ
Cốc nhựa纸杯Zhǐbēi
Dao cắt giấy裁纸刀片Cái zhǐ dāopiàn
Điện thoại电话Diàn huà
Ghi chú, giấy nhắn便条Biàn tiáo
Giá đựng hồ sơ大号账本夹Dà hào zhàng běn jiā
GiấyZhǐ
Giấy đánh máy打字纸Dǎzì zhǐ
Giấy in打印纸Dǎyìn zhǐ
Giấy màu彩纸Cǎi zhǐ
Giấy than复写纸Fù xiě zhǐ
Hộp bút笔筒Bǐ tǒng
Hộp đựng hồ sơ档案盒Dǎng’àn hé
Kéo剪刀Jiǎndāo
Kẹp giấy活页夹Huóyè jiá
Kẹp giấy nhiều màu彩色长尾夹Cǎisè cháng wěi jiā
Kim găm订书钉Dìng shū dīng
Máy bấm lỗ打孔器Dǎ kǒng qì
Máy fax传真机Chuánzhēn jī
Máy ghim订书机Dìng shū jī
Máy in打印机Dǎyìnjī
Máy photocopy复印机Fù yìnjī
Máy tính电脑Diànnǎo
Mực đóng dấu快干印泥Kuài gān yìnní
Mực in印油Yìn yóu
Nhật ký công tác议程Yìchéng
Phong bì信封Xìnfēng
Sổ ghi nhớ便笺Biàn jiān
Sổ giấy rời活页本Huóyè běn
Sổ sách账本Zhāngtǐ
Thẻ bảo hiểm保险卡Bǎoxiǎnkǎ
Thước直尺Zhí chǐ
Tủ đựng hồ sơ文件柜Wénjiàn guì
Vở ghi, sổ ghi笔记本Bǐjì běn

Tên tiếng Trung các phòng ban trong công ty

Từ vựng về các phòng ban trong tiếng Trung
Từ vựng về các phòng ban trong tiếng Trung

 

Hội đồng tuyển dụng招聘委会Zhàopìnwěihuì
Phòng bảo vệ保卫科Bǎo wèi kē
Phòng bảo vệ môi trường环保科Huán bǎo kē
Phòng công nghệ工艺科Gōng yì kē
Phòng công tác chính trị政工科Zhèng gōng kē
Phòng dự án项目部Xiàng mù bù
Phòng hành chính nhân sự行政人事部Xíngzhèng rénshì bù
Phòng hành chính nhân sự行政人事部Xíng zhèng rén shì bù
Phòng hội nghị会议室Huìyì shì
Phòng kế hoạch sản xuất产生计划部Chǎnshēng jìhuà bù
Phòng kế hoạch sản xuất产生计划部Chǎn shēng jìhuà bù
Phòng kế toán会计室Kuàijì shì
Phòng kinh doanh销售部Xiāoshòu bù
Phòng mua bán – xuất nhập khẩu采购部 – 进出口Cǎi gòu bù – jìn chù kǒu
Phòng nhân sự人事科Rén shì kē
Phòng sản xuất生产科Shēng chǎn kē
Phòng tài chính kế toán财务会计部Cáiwù kuàijì bù
Phòng tài vụ财务科Cáiwù kē
Phòng thiết kế设计科Shèjì kē
Văn phòng办公室Bàngōngshì

Từ vựng tiếng Trung về các chức vụ trong công ty

Từ vựng tiếng Trung về các chức vụ trong công ty
Từ vựng tiếng Trung về các chức vụ trong công ty

 

Bảo vệ保安Bǎoàn
Chủ nhiệm主任Zhǔ rèn
Chủ tịch总裁Zǒng cái
Chủ tịch hội đồng quản trị董事长Dǒng shì zhǎng
Đồng nghiệp同事Tóngshì
Giám đốc经理Jīnglǐ
Giám đốc bộ phận课长Kèzhǎng
Giám đốc điều hành执行长Zhíxíng zhǎng
Lãnh đạo领导Língdǎo
Nhân viên bán hàng推销员Tuī xiāo yuán
Nhân viên chấm công出勤计时员Chū qín jìshí yuán
Nhân viên kế toán会计员Kuàijì yuán
Nhân viên kiểm phẩm检验工Jiǎn yàn gōng
Nhân viên nhà bếp炊事员Chuī shì yuán
Nhân viên quan hệ công chúng公关员Gōng guān yuán
Nhân viên tác nghiệp作业员Zuòyè yuán
Nhân viên thu mua采购员Cǎi gòu yuán
Phó chủ nhiệm副主任Fù zhǔrèn
Phó chủ tịch副总裁Fù zǒng cái
Phó giám đốc福理Fù lǐ
Phó phòng副处长Fù chù zhǎng
Phó quản lý副管理师Fù guǎn lǐshī
Phó tổng giám đốc副总经理Fù zǒng jīnglǐ
Quản lý管理员Guǎnlǐ yuán
Thư ký秘书Mìshū
Thực tập sinh实习生Shí xí shēng
Tổ phó副组长Fù zǔ zhǎng
Tổ trưởng组长Zǔ zhǎng
Tổng giám đốc总经理Zǒng jīnglǐ
Trợ lý助理Zhùlǐ
Trợ lý giám đốc襄理Xiāng lǐ
Trợ lý đặc biệt特别助理Tèbié zhùlǐ
Trợ lý kế toán助理会计Zhùlǐ kuàijì
Trưởng nhóm领班Lǐng bān
Trưởng phòng处长Chù zhǎng

Một số câu giao tiếp tiếng trung thông dụng trong văn phòng

A: 大家好,我是新来的人员。我叫梅英,今年24岁。请大家多多关照
Dàjiā hǎo, wǒ shì xīn lái de rényuán. Wǒ jiào Méiyīng, jīnnián 24 suì. Qǐng dàjiā duōduō guānzhào.
Xin chào mọi người, tôi là nhân viên mới đến. Tôi tên là Mai Anh, năm nay 24 tuổi, mong mọi người giúp đỡ.

B: 梅英姐好,我是晓玉,你可以叫我小玉。我是本公司的实习生。
Méi yīng jiě hǎo, wǒ shì xiǎoyù, nǐ kěyǐ jiào wǒ xiǎo yù. Wǒ shì běn gōngsī de shíxíshēng.
Em chào chị Mai Anh, em là Hiểu Ngọc, chị có thể gọi em là Tiểu Ngọc. Em là thực tập sinh ở đây.

A: 你实习几个月了?
Nǐ shíxí jǐ gè yuèle?
Em thực tập bao lâu rồi?

B: 一个月。等一会我们吃午饭时,可以叫小月一起去,她是财务科的人员。
Yīgè yuè. Děng yī huǐ wǒmen chī wǔfàn shí, kěyǐ jiào xiǎo yuè yīqǐ qù, tā shì cáiwù kē de rényuán.
Một tháng ạ, đợt lát nữa chúng ta đi ăn cơm có thể gọi cả Tiểu Nguyệt đi cùng, cô ấy là nhân viên phòng tài vụ.

A: 好的,到时候你叫我去啊。
Hǎo de, dào shíhòu nǐ jiào wǒ qù a.
Được, đến lúc đó em bảo chị nhé.

B: 嗯。
N’g
Vâng ạ.

Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về chủ đề văn phòng, hy vọng các bạn có thể vận dụng chúng trong giao tiếp hàng ngày,; mỗi ngày học một ít từ mới thì chẳng bao lâu bạn sẽ tích lũy cho mình được một khối từ vựng khổng lồ. Và đừng quên đón đọc các chủ đề chuyên ngành khác của THANHMAIHSK nhé. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ.

Xem thêm:

  • Cách giới thiệu công việc bằng tiếng Trung
  • Tiếng Trung chủ đề Chào hỏi
  • Cách hỏi đường trong tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán
Bài trước
Tổng hợp 300 từ vựng HSK 2 kèm ví dụ, file PDF
Bài sau
Tổng hợp 150 từ vựng HSK 1 có ví dụ kèm file download pdf
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0