theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Tổng hợp 150 từ vựng HSK 1 có ví dụ kèm file download pdf

3.1/5(862
bình chọn
)

Để thi được chứng chỉ HSK 1 bạn cần nắm vững 150 từ vựng thông dụng. Vì vậy, hãy cùng tiếng Trung THANHMAIHSK học nhanh 150 từ vựng cơ bản dưới đây nhé!

150 từ vựng HSK 1
Tổng hợp 150 từ vựng HSK 1

150 cụm từ vựng tiếng Trung HSK 1

Tiếng TrungPhiên âmTừ loạiTiếng ViệtVí dụPhiên âmDịch

A

àiĐộng từYêu我很爱他。Wǒ hěn ài tā.Tôi rất yêu anh ấy.

B

Số từSố 8七上八下QīshàngbāxiàThấp thỏm, không yên
爸爸bàbaBố, ba爸爸,我很爱你。bàba,wǒ hěn ài nǐ.Bố ơi, con rất yêu bố.
杯子bēiziDanh từCốc uống星巴克的杯子 超级可爱。Xīngbākè de bēizi chāojí kě’ài.Cốc của starbuck đáng yêu ghê.
北京BěijīngTên riêngBắc Kinh一来中国旅行一定要来北京 。Yì lái Zhōngguó lǚxíng yídìng yào lái Běijīng.Du lịch tới Trung Quốc nhất định phải đến Bắc Kinh.
běnLượng từCuốn, quyển那本书很适合你的儿子。Nà běn shū hěn shìhé nǐ de érzi.Cuốn sách này rất phù hợp với con bạn.
不客气bú kèqiĐừng khách khí, đừng ngại我没事,不客气 。Wǒ méishì,bú kèqi .Tôi không sao cả, đừng ngại.
Danh từ

Trạng ngữ

Không你不用担心Nǐ bú yòng dānxīn.Bạn không cần lo lắng.

C

càiDanh từ

Lượng từ

Món (ăn)你做几菜餐呢?Nǐ zuò jǐ cài cān ne?Bạn làm mấy món vậy?
cháDanh từTrà我很喜欢喝珍珠奶茶 。Wǒ hěn xǐhuān hē zhēnzhū nǎichá .Tôi rất thích uống trà sữa chân trâu.
chīĐộng từĂn你想吃什么?Nǐ xiǎng chī shénme?Bạn muốn ăn gì?
出租车chūzūchēDanh từXe thuê
Xe taxi
这次旅行我们借辆出租车吧。Zhè cì lǚxíng wǒmen jiè liàng chūzūchē ba.Lần du lịch này chúng mình thuê xe đi.

D

打电话dǎ diànhuàĐộng từGọi điện thoại等我一下,我给老张打个电话吧。Děng wǒ yíxià, wǒ gěi Lǎozhāng dǎ gè diànhuà ba.Đợi mình một chút, mình gọi điện cho thầy Trương đã.
Tính từ

Danh từ

To, lớn这双鞋有点大 。Zhè shuāng xié yǒudiǎn dà.Đôi giày này hơi to chút.
deTrợ từ

Danh từ

Cái gì đó, vật gì đó, việc gì đó của ai đó, cái gi đó…..我的书。Wǒ de shū.Sách của tôi.
diǎnDanh  từGiờ现在几点了?9点了。Xiànzài jǐ diǎn le ? Jiǔ diǎn le.Bây giờ mấy giờ rồi? 9 giờ.
电脑diànnǎoDanh từMáy vi tính我喜欢这台电脑 。Wǒ xǐhuān zhè tái diànnǎo .Tôi rất thích cỗ/bộ máy tính này.
电视diànshìDanh từTi vi, vô tuyến你家有电视 吗?Nǐ jiā yǒu diànshì ma?Nhà bạn có ti vi không?
电影diànyǐngDanh từPhim điện ảnh我想去看电影。Wǒ xiǎng qù kàn diànyǐng.Tôi muốn đi xem phim.
东西dōngxiDanh từĐồ vật你带的是什么东西 ?Nǐ dài de shì shénme dōngxi ?Bạn đem đến đồ (vật) gì vậy?
dōuTrạng từĐều不管是白天还是黑夜我都很想你。Bùguǎn shì báitiān háishì hēiyè wǒ dōu hěn xiǎng nǐ.Không kể ngày hay đêm, mình đều rất nhớ cậu.
Động từĐọc你的阅读课怎么样?Nǐ de yuè dú kè zěnme yàng?Tiết học đọc của cậu như thế nào?
对不起duìbuqǐĐộng từXin lỗi对不起,我知道我的错了。Duìbuqǐ, wǒ zhīdào wǒ de cuòle.Xin lỗi, mình biết lỗi của mình rồi.
duōĐộng từNhiều, thừa

Quá

你买太多 了。Nǐ mǎi tài duō le.Bạn mua nhiều quá rồi.
多少duōshaoĐại từ

Chỉ số lượng

Bao nhiêu你想买多少 呢·?Nǐ xiǎng mǎi duōshao ne?Bạn muốn mua bao nhiêu ?

E

儿子érziDanh từ

Đại từ

Con cái这是我的儿子。Zhè shì wǒ de érzi .Đây là con trai của tôi.
èrSô từSố 2第二是…..Dì èr shì…..(Người/cái) Thứ 2 là……

F

饭馆fàngguǎnDanh từCửa hàng ăn今天去哪个饭馆呢?Jīntiān qù nǎge fàngguǎn ne?Hôm nay ăn hàng cơm nào?
飞机fēijīDanh từMáy bay我想乘飞机 。Wǒ xiǎng chéng fēijī.Tôi muốn đi máy bay.
分钟fēnzhōngTừ chỉ thời gianPhút现在5点30分钟。Xiànzài wǔ diǎn sānshí fēnzhōng.Bây giờ 5 giờ 30 phút.

G

高兴gāoxìngTính từVui vẻ, hào hứng见到你我很高兴 。Jiàn dào nǐ wǒ hěn gāoxìng.Gặp được bạn mình rất vui.
Lượng từCái你买几个 ?Nǐ mǎi jǐ gè ?Bạn mua mấy cái?
工作gōngzuòDanh từ

Động từ

Công việc

Làm việc

最近你工作 怎么样?Zuìjìn nǐ gōngzuò zěnme yàng?Dạo này công việc của bạn thế nào rồi?
gǒuDanh từChó我家有一只狗。Wǒjiā yǒu yì zhī gǒu.Nhà mình có 1 chú chó.

H

汉语HànyǔDanh từTiếng Hán你认为汉语 难吗?Nǐ rènwéi Hànyǔ nán ma?Bạn thấy tiếng Trung khó không?
hǎoDanh từ

Động từ

Trạng từ

Tốt, Ok

Yêu thích

你的作业很好。

我的爱好是唱歌。

Nǐ de zuòyè hěn hǎo.

Wǒ de àihào shì chànggē.

Bài tập về nhà của bạn rất tốt.

Sở thích của tôi là ca hát.

Động từUống我喜欢喝果汁。Wǒ xǐhuān hē guǒzhī.Tôi thích uống nước ép trái cây.
Danh từ

Liên từ

Hòa

越南和中国是邻居。Yuènán hé Zhōngguó shì línjū.Việt Nam và Trung Quốc là láng giềng.
hěnTrạng từRất今天天气很 冷。Jīntiān tiānqì hěn lěng.Thời tiết hôm nay rất lạnh.
后面hòumiànDanh từ

Phương vị từ

Phía sau我家是在学校后面。Wǒjiā shì zài xuéxiào hòumiàn.Nhà tôi ở phía sau trường.
huíĐộng từQuay lại, trở về

(dân tộc) Hồi

今年的春运很多人回 家。Jīn nían de chūnyùn hěn duō rén huí jiā.Xuân vận năm nay rất nhiều người trở về nhà.
huìĐộng từ

Danh từ

Sẽ

Hội (họp)

Gặp mặt

我一定会做的。Wǒ yīdìng huì zuò de.Tôi nhất định sẽ làm.
火车站huǒchēzhànDanh từBến tàu hỏa附近有火车站吗?Fùjìn yǒu huǒchēzhàn ma?Gần đây có ga tàu hỏa không?

J

Trạng từ

Số từ

Mấy

Vài

你家有几 口人?Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?Nhà bạn có mấy người?
jiāDanh từNhà

Gia đình

我家有四口人。Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén.Nhà tôi có 4 người.
jiàoĐộng từGọi你叫我干嘛呀?Nǐ jiào wǒ gàn mǎ yā?Bạn gọi tôi có việc gì đấy?
今天jīntiānDanh từ chỉ thời gianHôm nay今天你去哪?Jīntiān nǐ qù nǎ?Hôm nay cậu đi đâu đấy?
jiǔSố từSố 9今天上午九点上课。Jīntiān shàngwǔ jiǔ diǎn shàngkè.Sáng nay 9 giờ vào lớp.

K

kāiĐộng từMở我在外面,你开 门吧。Wǒ zài wàimiàn, nǐ kāi mén ba.Tôi ở bên ngoài, bạn mở cửa đi.
kànĐộng từXem

Nhìn

你想看什么呢?Nǐ xiǎng kàn shénme ne?Bạn muốn xem gì?
看见kànjiànĐộng từNhìn thấy你看见了没?Nǐ kànjiàn le méi?Cậu nhìn thấy gì chưa?
kuàiDanh từ

Lượng từ

Đồng

Khoảnh

Miếng

这个三 钱。Zhège sān kuài qián.Cái này 3 đồng.

L

láiĐộng từĐến我来了。Wǒ lái le.Tôi đến rồi đây.
老师lǎoshīDanh từGiáo viên

Thầy giáo, cô giáo

张老师是我的老师。Zhāng lǎoshī shì wǒ de lǎoshī.Thầy Trương là thầy giáo của tôi.
leTrợ từ ngữ khíĐã, rồi我做了。Wǒ zuò le.Tôi làm rồi.
lěngTính từLạnh遇到寒冷的天气。Yù dào hánlěng de tiānqì.Gặp phải thời tiết giá lạnh.
Danh từ

Phương vị từ

Mét

Bên trong

Họ: Lí

我坐在家里 。Wǒ zuò zàijiā lǐ .Tôi ngồi ở trong nhà.
língSố từSố 0这个零字很难写。Zhège líng zì hěn nán xiě.Chữ số 0 này thật khó viết.
liùSố từSố 6中国人很喜欢六 字。Zhōngguó rén hěn xǐhuān liù zì.Người Trung Quốc rất thích số 6.

M

妈妈māmaDanh từMẹ, má妈妈是我最爱的人。Māma shì wǒ zuì ài de rén.Người tôi yêu nhất là mẹ.
maTrợ từ ngữ khí

À

Chưa

你喜欢我吗?Nǐ xǐhuān wǒ ma?Bạn có thích tôi không?
mǎiĐộng từMua你想买几口?Nǐ xiǎng mǎi jǐ kǒu?

 

Bạn muốn mua mấy cái?
māoDanh từMèo我家的第五个成员是小猫咪。Wǒjiā de dì wǔ gè chéngyuán shì xiǎo māomī.Thành viên thứ 5 của gia đình tôi chính là chú mèo.
méi

Động từChưa

Không ….(sở hữu,lí do) ….

Chìm, lặn

chết, qua đời

我还没到家。

他没入水中。

Wǒ hái méi dàojiā.

Tā mòrù shuǐzhōng.

Tôi chưa về đến nhà.

Anh ấy lặn xuống làn nước.

没关系méi guānxiĐộng từKhông liên quan

Không sao

Đừng ngại

这件事跟那件事真的没关系。Zhè jiàn shì gēn nà jiàn shì zhēn de méi guānxi .2 việc này không có liên quan gì hết.
米饭mǐfànDanh từCơm你想吃什么?我想吃米饭 。Nǐ xiǎng chī shénme? Wǒ xiǎng chī mǐfàn .Bạn muốn ăn gì?

Tôi muốn ăn cơm.

明天míngtiānTừ chỉ thời gianNgày mai明天去看电影吧。Míngtiān  qù kàn diànyǐng ba.Mai đi xem phim đi.
名字míngziDanh từTên你叫什么名字 ?Nǐ jiào shénme míngzi ?Bạn tên là gì?

N

哪(哪儿)nǎ (nǎr)Danh từ

Liên từ

Ở đâu你家在哪(哪儿) 呀?Nǐ jiā zài nǎ (nǎr) ya?Nhà bạn ở đâu?
那(那儿)nà (nàr)Danh từ

Liên từ

Đại từ

Ở kia

Họ: Na

这本书在那(那儿) 边。Zhè běn shū zài nà (nàr) biān.Cuốn sách này ở bên kia.
neTrợ từ ngữ khíThế, nhỉ, vậy, mà, nhé你呢?Nǐ ne?Bạn thì sao?
néngĐộng từ

Danh từ

Có thể

Năng (lượng, lực)

我能做得到的。Wǒ néng zuò dédào de.Tôi có thể làm được.
Đại từBạn我爱你。Wǒ ài nǐ.Tôi yêu bạn.
niánDanh từNăm

Niên

他是我的童年。Tā shì wǒ de tóng nián.Anh ta là bạn đồng niên của tôi.
女儿nǚérDanh từCon gái我喜欢有女儿。Wǒ xǐhuān yǒu nǚér.Tôi thích có con gái.

P

朋友péngyouDanh từBạn bè他是我的男朋友。Tā shì wǒ de nán péngyou.Anh ấy là bạn trai của tôi.
漂亮piàoliangTính từXinh đẹp她很漂亮 。Tā hěn piàoliang.Cô ấy thật xinh đẹp.
苹果píngguǒDanh từQuả táo圣诞节送苹果。Shèngdàn jié sòng píngguǒ.Noel tặng táo.

Q

Số từSố 7现在七点。Xiànzài qī diǎn.Bây giờ 7 giờ.
qiánDanh từTiền谁不爱钱呢?Shéi bú ài qián ne?Ai mà chả yêu tiền chứ?
前面qiánmiànDanh từ

Động từ

Phương vị từ

Phía trước前面是我的学校。qiánmiàn shì wǒ de xuéxiào.Phía trước là nhà của tôi.
qǐngĐộng từMời我想请你去吃饭。Wǒ xiǎng qǐng nǐ qù chīfàn.Tôi muốn mời bạn đi ăn.
Động từĐi你去哪呀?Nǐ qù nǎ ya?Bạn đi đâu đấy?

R

Tính từNóng今天好热啊。Jīntiān hǎo rè a.Hôm nay nóng thật đó.
rénDanh từNgười这个人是谁?Zhège rén shì shéi?Người này là ai đó?
认识rènshiĐộng từNhận biết

Quen

我不认识她。Wǒ bú rènshi tā.Tôi không quen anh ấy.
Danh từNgày

Mặt trời, thái dương

今天是2020年2月2日Jīntiān shì 2020 nián 2 yuè 2 rìHôm nay là ngày 2 tháng 2 năm 2020.

S

sānSố từSố 3三 点了你还干嘛呀?sān diǎnle nǐ hái gàn mǎ ya?3 giờ rồi bạn còn làm gì đấy?
商店shāngdiànDanh từCửa hàng/ tiệm这是你姐的商店 ,对吗?Zhè shì nǐ jiě de shāngdiàn , duì ma?Đây là cửa hàng của chị bạn hả?
shàngDanh từ

Động từ

Phương vị từ

Phía trên你的儿子在上 面。Nǐ de érzi zài shàng miàn.Con trai bạn ở bên trên.
上午shàngwǔTừ chỉ thời gianBuổi trưa上午去工作。Shàngwǔ qù gōngzuò.Buổi sáng đi làm việc.
shǎoĐộng từ

Danh từ

Đại từ

Ít, thiếu

Thiếu (niên)

Trẻ

Họ: Thiếu

 

我缺少了时间,所以做不到的。Wǒ quē shǎo le shíjiān, suǒyǐ zuò bú dào de.Tôi thiếu thời gian nên không làm được việc rồi.
shéi

shúi

Đại từAi你是谁?Nǐ shì shéi?Bạn là ai?
什么shénmeĐại từCái gì?这是什么?Zhè shì shénme?Đây là cái gì?
shíSố từSố 10十块钱一份。Shí kuài qián yī fèn.10 đồng 1 phần.
时候shíhouDanh từLúc nào

Khoảng thời gian

我小时候很喜欢你。Wǒ xiǎo shíhou hěn xǐhuān nǐ.Tôi lúc bé rất thích bạn.
shìDanh từ

Động từ

Đại từ

Đúng, chính xác

Phải, vâng

Như vậy, vậy

我是你的小宝贝。Wǒ shì nǐ de xiǎo bǎobèi.Mình là bảo bối của bạn.
shūDanh từSách这是你的书。Zhè shì nǐ de shū.Đây là sách của cậu.
shuǐDanh từNước我喝矿泉水。Wǒ hē kuàngquán shuǐ .Tôi uống nước khoáng.
水果shuǐguǒDanh từHoa quả你喜欢哪种水果 呢?Nǐ xǐhuān nǎ zhǒng shuǐguǒ ne?Bạn thích loại hoa quả nào?
睡觉shuìjiàoĐộng từNgủ我喜欢睡觉。Wǒ xǐhuān shuìjiào.Tôi thích đi ngủ.
说话shuōhuàĐộng từNói chuyện你别说废话。Nǐ bié shuō fèihuà.Bạn đừng nói tầm bậy tầm bạ nữa.
Số từSố 4四月我打算来河内。sì yuè wǒ dǎsuàn lái Hénèi.Tháng 4 này tôi định đi Hà Nội.
suìDanh từTuổi你今年多少岁 ?Nǐ jīnnián duōshǎosuì?Năm nay bạn bao bao nhiêu tuổi?

T

Đại từAnh他是谁?Tā shì shéi?Anh ấy là ai?
Đại từ你猜猜她是谁?Nǐ cāi cāi tā shì shéi?Bạn đoán xem cô ấy là ai?
tàiDanh từ

Trạng từ

Cao, to, lớn

Quá

我太可爱了。Wǒ tài kě’àile.Tôi quá đáng yêu đi mà.
天气tiānqiDanh từThời tiết这几天天气 很好。Zhè jǐ tiān tiānqi hěn hǎo.Mấy hôm nay thời tiết rất đẹp.
tīngĐộng từNghe你听什么歌?Nǐ tīng shénme gē?Bạn nghe bài hát gì đó?
同学tóngxuéDanh từBạn học这是我老同学。Zhè shì wǒ lǎo tóngxué .Đây là bạn học cũ của tôi.

W

wèiTừ cảm thánAlo

Này

喂,请问王老师在吗?Wèi, qǐngwèn Wáng lǎoshī zài ma?Alo, xin hỏi có phải là thầy Vương không?
Đại từTôi我 是….Wǒ shì….Tôi là …
我们wǒmenĐại từChúng tôi我们是国家大学的学生。Wǒmen shì Guójiā dàxué de xuéshēng.Chúng tôi là sinh viên trường Đại học Quốc Gia.
Số từSố 5我在国外工作五 年了。Wǒ zài guówài gōngzuò wǔ niánle.Tôi ở nước ngoài công tác 5 năm rồi.

X

喜欢xǐhuanĐộng từThích我喜欢唱歌。Wǒ xǐhuan chànggē.Tôi thích hát.
xiàDanh từ

Động từ

Phương vị từ

Phía dưới钱包在包子下面。Qiánbāo zài bāozi xiàmiàn.Ví tiền ở phía dưới túi.
下午xiàwǔTừ chỉ thời gianBuổi chiều下午去玩吗?Xiàwǔ qù wán ma?Buổi chiều đi đâu chơi không?
下雨xià yǔĐộng từĐổ mưa突然下雨了!Tūrán xià yǔle!Đột nhiên mưa rồi.
先生xiānshengDanh từQuý ông张先生,欢迎光临。Zhāng xiānsheng, huānyíng guānglín.Ngài Trương, hoan nghênh ngài tới thăm.
现在xiànzàiDanh từ chỉ thời gianHiện tại

Hiện nay

现在几点了?Xiànzàijǐ diǎnle?Bây giờ mấy giờ rồi?
xiǎngĐộng từMuốn

Nhớ

Nghĩ rằng

我想去玩。

我想你错了。

Wǒ xiǎng qù wán.

Wǒ xiǎng nǐ cuòle.

Tôi muốn đi chơi.

Tôi nghĩ bạn sai rồi.

xiǎoTính từ

Danh từ

Bé, nhỏ

…. Bé

(VD: vợ bé:小老婆)

Tiểu

我是小可爱。Wǒ shì xiǎokě’ài.Tôi là cục cưng đáng yêu.
小姐xiǎojiěDanh từQuý cô

Tiểu thư

小姐好。Xiǎojiěhǎo.Chào tiểu thư.

Chào cô.

xiēLượng từMột ít/ vài

…. Một chút

这些东西是谁买的?Zhè xiēdōngxī shì shéi mǎi de?Những món đồ này do ai mua đó?
xiěĐộng từViết你写的汉字很好。Nǐ xiěde Hànzì hěn hǎo.Bạn viết chữ Hán rất đẹp.
谢谢xièxieĐộng từCảm ơn谢谢你的帮助。Xièxienǐ de bāngzhù.Cám ơn bạn đã giúp tôi.
星期xīngqīDanh từThứ ….

Chủ nhật (tên gọi tắt)

今天星期二。Jīntiān xīngqī èr.Hôm nay là thứ 3.
学生xuéshengDanh từHọc sinh这是我的学生。Zhè shì wǒ de xuésheng.Đây là học sinh của tôi.
学习xuéxíĐộng từHọc tập学生要好好学习。Xuéshēng yào hǎohāo xuéxí.Học sinh cần tập trung học tập.
学校xuéxiàoDanh từTrường học这是我的学校。Zhè shì wǒ de xuéxiào.Đây là trường học của tôi.

Y

Số từSố 1第一是….Dì yīshì…Thứ 1 là …
衣服yīfuDanh từQuần áo

Trang/ Y phục

我喜欢这件衣服。Wǒ xǐhuān zhè jiàn yīfu.Tôi rất thích bộ quần áo này.
医生yīshēngDanh từBác sĩ那位医生很照顾我。Nà wèi yīshēng hěn zhàogù wǒ.Vị bác sĩ kia chăm sóc tôi rất chu đáo.
医院yīyuànDanh từBệnh viện这是….医院。Zhè shì….yīyuàn.Đây là bệnh viện….
椅子yǐziDanh từCái ghế你可以到家具店买你喜欢的椅子。Nǐ kěyǐ dào jiājù diàn mǎi nǐ xǐhuān de yǐzi.Bạn có thể đến cửa hàng nội thất mua chiếc ghế mà bạn yêu thích.
yǒuDanh từ

Động từ

我月五个好朋友。Wǒ yǒu wǔ gè hǎo péngyǒu.Tôi có 5 người bạn tốt.
yuèDanh từTháng

Mặt trăng

我打算五月去旅行。Wǒ dǎsuàn wǔ yuè qù lǚxíng.Tôi định tháng 5 này đi du lịch.

Z

zàiĐộng từ

Danh từ

Giới từ

Tại

Có mặt

有我在。Yǒu wǒ zài.Có tôi ở đây.
再见zàijiànĐộng từHẹn gặp lại拜拜,再见。Bàibài, zàijiàn.Tạm biệt, hẹn gặp lại.
怎么zěnmeĐại từThế nào, làm sao

Thế

Lắm

你怎么了?Nǐzěnmele?Bạn sao đó?
怎么样zěnmeyàngĐại từSao vậy, như thế nào怎么样治疗癌症呢?Zěnmeyàng zhìliáo áizhèng ne?Trị ung thư như thế nào đây?
这(这儿)zhè (zhèr)

Zhèi (dùng với văn nói)

Đại từỞ đây这(这儿)是怎么回事?Zhè(r)shì zěnme huí shì?Đây là chuyện gì thế này?
中国ZhōngguóDanh từTrung Quốc (tên tắt)你想来中国留学。Nǐ xiǎnglái Zhōngguó liúxué.Bạn muốn đến Trung Quốc du học.
中午zhōngwǔTừ chỉ thời gianBuổi trưa中午你吃啥?Zhōngwǔnǐ chī shǎ?Buổi trưa bạn ăn gì?
zhùĐộng từỞ tại, sống tại我住在宿舍。Wǒ zhùzài sùshè.Tôi sống ở kí túc xá.
桌子zhuōziDanh từCái bàn这个桌子是什么品牌的?Zhège zhuōzi shì shénme pǐnpái de?Cái bàn này của hãng/ nhãn hàng nào thế?
Danh từTự

Chữ

你叫什么名字?Nǐ jiào shénme míngzì?Bạn tên là gì?
昨天zuótiānTừ chỉ thời gianHôm qua昨天我才回来。Zuótiān wǒ cái huílái.Hôm qua tôi trở về.
zuòĐộng từNgồi

Đi, đáp ..(phương tiện)…

请坐。Qǐngzuò.Mời ngồi.
zuòĐộng từLàm我做好我的事了。Wǒ zuòhǎo wǒ de shìle.Tôi đã làm xong việc của mình rồi.

HSK cấp độ 1 tuy chỉ gồm 150 từ vựng nhưng ẩn chứa bên trong rất nhiều kiến thức căn bản giúp chúng ta nhận biết các bộ, cách xưng hô trong tiếng Trung. Vậy hãy ôn tập thật tốt để chuẩn bị ôn tập các phần từ vựng tiếp theo cùng Tiếng Trung THANHMAIHSK nhé.

Bài trước
Tiếng Trung chủ đề Văn Phòng: Từ Vựng + Hội thoại
Bài sau
Tiếng Trung chủ đề 12 con giáp: Từ vựng – Hội thoại
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0