theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Học Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày Tết Nguyên Đán

4.5/5(38
bình chọn
)

Tết Nguyên Đán: 大年  dà nián – Là ngày lễ quan trọng nhất của Việt Nam, cùng tiếng Trung THANHMAIHSK học các “Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày tết” nhé!

Người Trung Quốc thường có thói quen:

无论是观看央视春晚还是观看其竞争对手的节目,中国人无疑都会尽情地享受一个快乐的除夕。” 

Wúlùn shì guānkàn yāngshì chūnwǎn háishì guānkàn qí jìngzhēng duìshǒu de jiémù, zhōngguó rén wúyí dōuhuì jìnqíng de xiǎngshòu yīgè kuàilè de chúxì.

Dù là xem Xuân Vãn trên đài CCTV hay xem các tiết mục của các đài khác thì người Trung Quốc đều luôn tận tình hưởng thụ những giây phút vui vẻ trong đêm giao thừa.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về ngày tết

Từ vựng chủ đề Ngày Tết
Từ vựng chủ đề Ngày Tết
Ngày lễ truyền thống của Trung Quốc中国传统节日zhōngguó chuántǒng jiérì 
Tết âm lịch春节chūnjié 
Âm lịch农历nónglì 
Tháng giêng正月zhēngyuè 
Đêm giao thừa除夕chúxì 
Tết nguyên tiêu元宵节yuánxiāo jié 
Lễ hội laba腊八节làbā jié 
Mùng 1初一chū yī
Lập xuân立春lìchūn

Từ vựng tiếng trung về ngày tết: Tập tục

Tập tục习俗xísú 
Câu đối ngày tết对联/ 春联duìlián/ chūnlián 
Cắt giấy 剪纸 jiǎnzhǐ 
Tranh tết年画niánhuà 
Sắm đồ tết 买年货mǎi niánhuò
Xông đất破土动工pòtǔ dòng gōng
Xua đuổi xui xẻo去晦气qù huì qì
Tổng vệ sinh大扫除dà sǎo chú
Du xuân, đi chơi xuân踏春tā chūn

Từ vựng tiếng trung về các món ăn ngày tết 

Từ vựng tiếng Trung về ngày Tết nguyên đán
Bánh chưng – Món ăn đặc trưng của người Việt ngày Tết
Đồ ăn 食物shíwù 
Bánh tổ, bánh tết年糕niángāo 
Cơm đoàn viên团圆饭tuányuán fàn 
Cơm tất niên年夜饭nián yèfàn
Sủi cảo饺子jiǎozi 
Bánh trôi汤圆tāngyuán 
Cơm bát bảo八宝饭bābǎofàn 
Khay bánh kẹo糖果盘tángguǒ pán 
Mứt hạt sen糖莲子táng liánzi
Kẹo lạc花生糖huāshēng táng 
Kẹo thập cẩm什锦糖shíjǐn táng 
Mứt bí đao蜜冬瓜mì dōngguā Hạt dưa
Hạt dưa瓜子guāzǐ
Quất vàng金桔jīn jú 
Táo tàu红枣hóngzǎo 
Nem cuốn春卷chūnjuǎn 
Hồ lô ngào đường冰糖葫芦bīngtánghúlu 
Bánh kẹp thịt lừa驴肉火烧lǘ ròu huǒshāo 
Lạp xườn腊肠làcháng 
Rượu gạo米酒mǐjiǔ 
Thịt gác bếp腊肉làròu
Thịt mỡ肥肉féi ròu 
Dưa hành酸菜suāncài
Bánh chưng 越南方粽子yuènán fāng zòngzi 
Bánh dày糍粑cíbā 
Xôi糯米饭nuòmǐ fàn 
Thịt gà鸡肉jīròu 
Giò肉团ròu tuán 
Thịt đông肉冻ròu dòng

Từ vựng tiếng trung về các nghệ thuật dân gian

Tượng đất sét hình người泥人nírén 
Múa rối bóng皮影戏píyǐngxì 
Múa rối木偶戏mù’ǒu xì 
Thêu刺绣cìxiù 
Cắt giấy剪纸jiǎnzhǐ 
Đồng tâm kết中国结zhōngguójié 
Người thổi kẹo吹糖人chuī táng rén 
Múa rồng舞龙wǔ lóng 
Múa sư tử舞狮wǔ shī 
Một hình thức múa dân gian phổ biến ở phía Bắc Trung Quốc 秧歌yānggē 
Đèn lồng灯笼dēnglóng

Các tiết mục biểu diễn truyền thống của người Trung Quốc

Hí kịch戏曲xìqǔ 
Kịch (trích đoạn)折子戏zhézixì 
Tướng thanh相声xiàngsheng
Tiểu phẩm小品xiǎopǐn 
Khẩu kĩ口技kǒujì 
Tạp kĩ杂技zájì 
Xiếc马戏mǎxì 
Một loại kịch được hình thành ở Bắc Kinh và dùng trống để biểu diễn京韵大鼓jīngyùndàgǔ 
Cà kheo踩高跷cǎi gāoqiào
Tung hứng杂耍 záshuǎ

Từ vựng tiếng trung về Các hoạt động giải trí ngày tết

Đánh mạt chược打麻将dǎ májiàng 
Hội chợ đình chùa庙会miàohuì 
Đêm liên hoan tết春节联欢晚会chūnjié liánhuān wǎnhuì
Hội hoa đăng灯会dēnghuì 
Tặng thiệp chúc mừng送贺卡sòng hèkǎ 
Cắt tóc理发lǐ fā
Bắn pháo hoa放烟花fàng yānhuā 
Đốt pháo 放鞭炮fàng biānpào 

Từ vựng về Các vị thần thờ cúng trong tiếng Trung

Ông Công, Ông Táo trong tết cổ truyền Việt Nam
Cúng Ông Công, Ông Táo trong tết cổ truyền Việt Nam
Môn thần门神ménshén 
Ông Táo灶神zàoshén 
Ông Công灶神zàoshén 
Thần Tài财神cáishén
Thổ địa土地爷tǔdì yé 
Hỏa Thần火神huǒ shén
Hỉ Thần喜神xǐ shén 
Phúc Lộc Thọ 福禄寿三星fú lù shòu sānxīng
Bát Tiên八仙bāxiān

Các từ vựng khác

Kính rượu敬酒 jìngjiǔ 
Pháo hoa烟花yānhuā 
Pháo dây 爆竹bàozhú 
Lì xì红包hóngbāo 
Lì xì wechat微信红包wēixìn hóngbāo 
Lì xì alipay支付宝红包zhīfùbǎo hóngbāo
Đón giao thừa守岁shǒusuì 
Chúc tết, đi chúc tết拜年bàinián 
Rập đầu lạy磕头kētóu
Cúng bái tổ tiên祭祖宗jì zǔzōng 
Cúng bái ông Công ông Táo祭灶jìzào 
Cúng bái thần Tài 祭财神jì cáishén 
Tiền mừng tuổi压岁钱yāsuìqián 
Tạm biệt năm cũ辞旧岁cí jiù suì 
Quét dọn phòng扫房sǎo fáng 
Quét bụi扫尘sǎo chén 
Dán chữ phúc ngược 贴倒福tiē dào fú 
Cấm kỵ禁忌jìnjì 
Thắp hương烧香shāoxiāng 
Con giáp生肖、属相shēngxiào, shǔxiang 
Mười hai con giáp + năm十二生肖 + 年shí’èr shēngxiào + nián 
Năm bản mệnh本命年běnmìngnián 
Xuân vận (hoạt động thể thao mùa xuân)春运chūnyùn
Hoa mai腊梅là méi
Hoa đào报春花bào chūn huā
Cây nêu旗竿qí gān
Mâm ngũ quả五果盘wǔ guǒ pán

Những câu chúc tết bằng tiếng trung ý nghĩa nhất

1. 新的一年到了!祝大家新年快乐,身体健康,万事如意!

Xīn de yī nián dàole! Zhù dàjiā xīnnián kuàilè, shēntǐ jiànkāng, wànshì rúyì!

Năm mới đến rồi! Chúc mọi người một năm mới vui vẻ, luôn luôn mạnh khỏe, vạn sự như ý!

2. 开心每一秒,快乐每一天,幸福每一年,健康到永远!新年快乐!

Kāixīn měi yī miǎo, kuàilè měi yītiān, xìngfú měi yī nián, jiànkāng dào yǒngyuǎn! Xīnnián kuàilè!

Mỗi phút, mỗi ngày đều luôn tràn ngập niềm vui, năm nào cũng hạnh phúc, mạnh khỏe! Chúc mừng năm mới!

3. 新的一年,新的心愿,新的希望,新的生活。祝您新年好!

Xīn de yī nián, xīn de xīnyuàn, xīn de xīwàng, xīn de shēnghuó. Zhù nín xīnnián hǎo!

Một năm mới đến với những tâm nguyện mới, những hi vọng mới, những cuộc sống mới. Chúc bố mẹ có một năm mới tốt lành!

4. 祝愿你天天开心,时时快乐,分分精彩,秒秒幸福。

Zhùyuàn nǐ tiāntiān kāixīn, shíshí kuàilè, fēn fēn jīngcǎi, miǎo miǎo xìngfú.

Chúc bạn mỗi ngày đều vui vẻ, phút phút tuyệt vời , giây giây hạnh phúc.

Trên đây là “Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về chủ đề ngày Tết”, chúc các bạn có những ngày tết thật vui vẻ và đầm ấm bên gia đình!

Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề Noel
  • Từ vựng chủ đề 12 Cung Hoàng đạo
Bài trước
Từ vựng tiếng Trung chủ đề công xưởng, nhà máy
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Các môn học, ngành học
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0