theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Các môn học, ngành học

4.2/5(13
bình chọn
)

Các bạn có từng thắc mắc các môn học ở Trung Quốc bao gồm những môn gì? Liệu có giống với các môn mà mình được học ở Việt Nam không? Hãy cùng THANHMAIHSK đi tìm hiểu về Tên các môn học trong tiếng Trung ngay nhé!

Tên các môn học trong tiếng Trung
Tên các môn học trong tiếng Trung

Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về các môn học

Tên các Môn học ở bậc Phổ thông bằng tiếng Trung

Tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
数学shùxué Toán học
代数dàishùĐại số
几何jǐhé Hình học
语文yǔwén Ngữ văn
英语yīngyǔ Tiếng Anh
汉语hànyǔ Tiếng Trung
外语wàiyǔ Ngoại ngữ
物理wùlǐ Vật lý
化学huàxué Hóa học
生物shēngwù Sinh học
信息技术xìnxī jìshù Tin học
美术měishù Mỹ thuật
音乐yīnyuè Âm nhạc
历史lìshǐ Lịch sử
地理dìlǐ Địa lý
体育tǐyù Thể dục
思想品德课 sīxiǎng pǐndé kè Giáo dục công dân
社会科学shèhuì kēxué Khoa học xã hội
听力tīnglì Nghe
口语kǒuyǔ Nói
阅读yuèdú Đọc
书写shūxiě Viết
翻译fānyìDịch

 

Tên các môn ở bậc Đại học bằng tiếng Trung

 

Tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
哲学zhéxué Triết học
马克思主义哲学mǎkèsī zhǔyì zhéxué Chủ nghĩa triết học Mác 
中国哲学zhōngguó zhéxué Triết học Trung Quốc
外国哲学wàiguó zhéxué Triết học nước ngoài 
逻辑学luójí xué Logic học
论理学lùn lǐxué Lý luận học
宗教学zōngjiào xué Tôn giáo học
科学技术哲学kēxué jìshù zhéxué Triết học khoa học kĩ thuật 
东方哲学与宗教dōngfāng zhéxué yǔ zōngjiàoTriết học và tôn giáo phương Đông
经济学jīngjì xué Kinh tế học
理论经济学lǐlùn jīngjì xué Lý luận kinh tế học
政治经济学zhèngzhì jīngjì xué Kinh tế chính trị học
西方经济学xīfāng jīngjì xué Kinh tế học phương Tây
世界经济学shìjiè jīngjì xué Kinh tế học thế giới
人口、资源与环境经济学rénkǒu, zīyuán yǔ huánjìng jīngjì xué Dân số, tài nguyên và kinh tế môi trường
产业经济与投资chǎnyè jīngjì yǔ tóuzī Kinh tế công nghiệp và đầu tư
货币经济学huòbì jīngjì xué Kinh tế học tiền tệ
应用经济学yìngyòng jīngjì xué Kinh tế học ứng dụng
国民经济学guómín jīngjì xué Kinh tế quốc dân
区域经济学qūyù jīngjì xué Kinh tế khu vực
金融学(含保险学)jīnróng xué (hán bǎoxiǎn xué) Tài chính (bao gồm Bảo hiểm)
国际贸易学guójì màoyì xué Thương mại quốc tế
数量经济学shùliàng jīngjì xué Kinh tế lượng
法学fǎxué Luật học
法学理论fǎxué lǐlùn Lý luận luật học
法律史fǎlǜ shǐ Lịch sử Luật học
宪法学与行政法学xiànfǎxué yǔ xíngzhèng fǎ xuéLuật hiến pháp và hành chính
刑法学xíngfǎxué Hình pháp học
民商法学mín shāng fǎxué Luật dân sự – thương mại
诉讼法学sùsòng fǎxuéLuật tố tụng
经济法学jīngjì fǎxué Luật kinh tế
环境与资源保护法学huánjìng yǔ zīyuán bǎohù fǎxué Luật tài nguyên và môi trường
国际法学guójì fǎ xué Luật quốc tế
政治学zhèngzhì xué Chính trị học
政治学理论zhèngzhì xué lǐlùn Lý luận chính trị
中外政治制度zhōngwài zhèngzhì zhìdù Thiết chế chính trị TQ – quốc tế
科学社会主义与国际共产主义运动kēxué shèhuì zhǔyì yǔ guójì gòngchǎn zhǔyì yùndòng Chủ nghĩa xã hội khoa học và chủ nghĩa vận động quốc tế cộng sản
中共党史zhōnggòng dǎng shǐ Lịch sử Đảng Trung Quốc
国际政治guójì zhèngzhì Chính trị quốc tế
国际关系guójì guānxì Quan hệ quốc tế
外交学wàijiāo xué Ngoại giao
中国政府与政治zhōngguó zhèngfǔ yǔ zhèngzhì Chính phủ Trung Quốc và chính trị
政治社会学zhèngzhì shèhuì xuéChính trị xã hội học
社会学shèhuì xué Xã hội học
人口学rénkǒu xué Nhân khẩu học
人类学rénlèi xuéNhân học
民族学mínzú xuéDân tộc học
马克思主义理论mǎkèsī zhǔyì lǐlùn Lý luận chủ nghĩa Mác
马克思主义基本原理mǎkèsī zhǔyì jīběn yuánlǐ Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác
马克思主义发展史mǎkèsī zhǔyì fāzhǎn shǐ Lịch sử phát triển chủ nghĩa Mác
国外马克思主义研究guówài mǎkèsī zhǔyì yánjiū Nghiên cứu về chủ nghĩa Mác ở nước ngoài
思想政治教育sīxiǎng zhèngzhì jiàoyù Giáo dục tư tưởng và chính trị
教育学jiàoyù xué Giáo dục học
课程与教学论kèchéng yǔ jiàoxué lùnLý thuyết giảng dạy và chương trình giảng dạy
教育技术学jiàoyù jìshùxué Kĩ năng giáo dục 
心理学xīnlǐxué Tâm lý học
基础心理学jīchǔ xīnlǐ xué Tâm lý học cơ bản
应用心理学yìngyòng xīnlǐ xuéTâm lý học ứng dụng
体育学tǐyù xué Thể dục
文学wénxué Văn học
中国语言文学zhōngguó yǔyán wénxué Văn học Trung Quốc
语言学及应用语言学yǔyán xué jí yìngyòng yǔyán xué Ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng
汉语言文字学hànyǔyán wénzì xuéVăn tự chữ Hán 
中国古典文献学zhōngguó gǔdiǎn wénxiàn xué Văn hiến cổ điển Trung Quốc
中国古代文学zhōngguó gǔdài wénxué Văn học cổ đại Trung Quốc
中国现当代文学zhōngguó xiàn dāngdài wénxué Văn học Trung Quốc hiện đại – đương đại 
比较文学与世界文学bǐjiào wénxué yǔ shìjiè wénxué So sánh văn học Trung Quốc và văn học thế giới
汉语发展史hànyǔ fāzhǎn shǐ Lịch sử phát triển tiếng Hán
戏剧影视文学xìjù yǐngshì wénxué Văn học phim truyền hình và điện ảnh
对外汉语教学duìwài hàn yǔ jiàoxué Giảng dạy tiếng Hán cho người nước ngoài
外国语言文学wàiguó yǔyán wénxué Văn học ngôn ngữ nước ngoài
外国语言学与应用语言学wàiguó yǔyán xué yǔ yìngyòng yǔyán xué Ngôn ngữ học nước ngoài và ngôn ngữ học ứng dụng
新闻传播学xīnwén chuánbò xué Báo chí và truyền thông học
新闻学xīnwén xué Báo chí
传播学chuánbò xué Truyền thông
艺术学yìshùxué Nghệ thuật học
美术学měishùxué Mỹ thuật học
戏剧戏曲学xìjù xìqǔ xué Hí kịch học
电影学diànyǐng xué Điện ảnh học
历史学lìshǐ xuéLịch sử học
考古学及博物馆学kǎogǔ xué jí bówùguǎn xué Khảo cổ học và bảo tàng học
专门史zhuānmén shǐ Lịch sử chuyên môn
中国古代史zhōngguó gǔdài shǐ Lịch sử Trung Quốc cổ đại
中国近现代史zhōngguójìn xiàndài shǐ Lịch sử Trung Quốc cận đại
世界史shìjiè shǐLịch sử thế giới
国际关系史guó jì guānxì shǐLịch sử quan hệ quốc tế
边疆学biānjiāng xué Biên cương học
中国思想史zhōngguó sīxiǎng shǐ Lịch sử tư tưởng Trung Quốc
理学lǐ xué Lý học
数学shùxué Toán học
基础数学jīchǔ shù xué Toán học cơ bản  
计算数学jìsuàn shù xué Toán học tính toán
概率论与数理统计gàilǜ lùn yǔ shùlǐ tǒngjì Lý thuyết xác suất và thống kê toán học
应用数学yìngyòng shù xué Toán học ứng dụng
运筹学与控制论yùnchóu xué yǔ kòngzhì lùn Vận trù học và lý thuyết khống chế
物理学wùlǐ xué Vật lý học
理论物理lǐlùn wùlǐ Lý luận vật lý 
粒子物理与原子核物理lìzǐ wùlǐ yǔ yuánzǐhé wùlǐ Vật lý về hạt nhân và vật lý nguyên tử
原子与分子物理yuánzǐ yǔ fēnzǐ wùlǐ Vật lý về nguyên tử và phân tử
凝聚态物理níngjù tài wùlǐ Vật lý vật chất ngưng tụ 
声学shēngxué Âm học
光学guāngxué Quang học
无线电物理wúxiàndiàn wùlǐ Vật lý vô tuyến
计算物理jìsuàn wùlǐ Vật lý tính toán
软物质物理ruǎn wùzhí wùlǐ Vật lý chất mềm
纳米材料物理nàmǐ cáiliào wùlǐVật lý vật liệu nano
应用物理yìngyòng wùlǐ Vật lý ứng dụng
化学huàxué Hóa học
无机化学wújī huàxué Hóa vô cơ
分析化学fēnxī huàxué Hóa học phân tích
有机化学yǒujī huàxué Hóa học hữu cơ
物理化学wùlǐ huàxué Hóa học vật lý
高分子化学与物理gāo fēnzǐ huàxué yǔ wùlǐ Hóa học và Vật lý Polyme
化学生物学huàxué shēngwù xuéHóa học sinh vật học
理论与计算化学lǐlùn yǔ jìsuàn huàxué Lý thuyết và tính toán hóa học
天文学tiānwénxué Thiên văn học
天体物理tiāntǐ wùlǐVật lý thiên thể
天体测量与天体力学tiāntǐ cèliáng yǔ tiāntǐ lìxué Phép đo thiên thể và lực của thiên thể
地理学dìlǐ xué Địa lý học
自然地理学zìrán dìlǐ xué Địa lý tự nhiên
人文地理学rénwén dìlǐ xué Địa lý nhân văn
地图学与地理信息系统dìtú xué yǔ dìlǐ xìnxī xìtǒng Bản đồ và hệ thống thông tin địa lý
旅游地理与旅游规划lǚyóu dìlǐ yǔ lǚyóu guīhuàĐịa lý du lịch và quy hoạch du lịch
城市与区域规划chéngshì yǔ qūyù guīhuà Quy hoạch khu vực và thành phố
海岸海洋科学hǎi’àn hǎiyáng kēxué Khoa học biển – ven biển 
资源环境遥感zīyuán huánjìng yáogǎn Viễn thám tài nguyên môi trường
土地利用与规划tǔdì lìyòng yǔ guīhuà Quy hoạch đất đai
大气科学dàqì kēxué Khoa học khí quyển
气象学qìxiàng xué Khí tượng học
大气物理学与大气环境dàqì wùlǐ xué yǔ dàqì huánjìng Vật lý khí quyển và môi trường khí quyển
气候系统与气候变化qìhòu xìtǒng yǔ qìhòu biànhuàHệ thống khí hậu và sự thay đổi khí hậu
海洋科学hǎiyáng kēxué Khoa học hải dương
海洋地质hǎiyáng dì zhìĐịa chất hải dương
地球物理学dìqiú wùlǐ xué Vật lý học địa cầu
固体地球物理学gùtǐ dìqiú wùlǐ xué Vật lý học chất rắn trái đất
地质学dìzhí xué Địa chất học
矿物学、岩石学、矿床学kuàngwù xué, yánshí xué, kuàngchuáng xué Khoáng vật học, nham thạch học, khoáng sản học
地球化学dìqiú huàxué Hóa học địa cầu
古生物学与地层学gǔshēngwù xué yǔ dìcéng xué Cổ sinh vật học và địa tầng học
构造地质学gòuzào dìzhí xué Cấu tạo địa chất học
第四纪地质学dì sì jì dìzhí xué Địa chất đệ tứ
地质信息学dìzhí xìnxī xué Tin tức địa chất học
海洋地球化学hǎiyáng dìqiú huàxué Hóa học hải dương & địa cầu
能源地质学néngyuán dìzhí xué Địa chất năng lượng
地下水科学dìxiàshuǐ kēxué Khoa học nước ngầm
生物学shēngwù xué Sinh vật học
植物学zhíwù xué Thực vật học
动物学dòngwù xué Động vật học
生理学shēnglǐxué Sinh lý học
遗传学yíchuán xué Di truyền học
生物化学与分子生物学shēngwù huàxué yǔ fēnzǐ shēngwù xuéHóa học sinh vật và phân tử sinh vật học
生物物理学shēngwù wùlǐ xué Sinh vật vật lý học
生态学shēngtài xué Sinh thái học
生物信息学shēngwù xìnxī xué Tin tức sinh vật học
分子免疫学与疾病预防fēnzǐ miǎnyì xué yǔ jíbìng yùfáng Miễn dịch phân tử và phòng bệnh 
系统科学xìtǒng kēxué Hệ thống khoa học
系统分析与集成xìtǒng fēnxī yǔ jíchéng Phân tích hệ thống và tích hợp
工学gōngxué Công học
光学工程guāngxué gōngchéngQuang học công trình
材料科学与工程cáiliào kēxué yǔ gōngchéng Vật liệu khoa học và kĩ thuật
材料物理与化学cáiliào wùlǐ yǔ huàxué Vật lý và hóa học vật liệu
材料学cáiliào xué Vật liệu học
动力工程及工程热物理dònglì gōngchéng jí gōngchéng rè wùlǐ Kỹ thuật điện và kỹ thuật nhiệt vật lý
制冷及低温工程zhìlěng jí dīwēn gōngchéng Kỹ thuật làm lạnh và đông lạnh
电子科学与技术diànzǐ kēxué yǔ jìshù Khoa học và công nghệ điện tử
物理电子学wùlǐ diànzǐ xué Điện tử vật lý
电路与系统diànlù yǔ xìtǒng Hệ thống mạch điện
微电子学与固体电子学wéi diànzǐ xué yǔ gùtǐ diànzǐ xué Vi điện tử và điện tử trạng thái rắn
电磁场与微波技术diàncíchǎng yǔ wéibō jìshù Điện từ trường và công nghệ vi sóng
信息与通讯工程xìnxī yǔ tōngxùn gōngchéng Kĩ thuật thông tin và truyền thông
通信与信息系统tōngxìn yǔ xìnxī xìtǒng Hệ thống thông tin và truyền thông
信号与信息处理xìnhào yǔ xìnxī chǔlǐ Xử lý thông tin và tín hiệu
系统工程xìtǒng gōngchéng Hệ thống công trình
计算机科学与技术jìsuànjī kēxué yǔ jìshù Khoa học và kĩ thuật tính toán
计算机软件与理论jìsuànjī ruǎnjiàn yǔ lǐlùn Lý luận và phần mềm tính toán
计算机应用技术jìsuànjī yìngyòng jìshù Ứng dụng kĩ thuật tính toán
应用软件工程yìngyòng ruǎnjiàn gōngchéng Kĩ thuật ứng dụng phần mềm
建筑学jiànzhú xuéKiến trúc
建筑历史与理论jiànzhú lìshǐ yǔ lǐlùn Lịch sử kiến trúc và lý luận
建筑设计及其理论jiànzhú shèjì jí qí lǐlùn Thiết kế kiến trúc và lý luận 
城市规划与设计chéngshì guīhuà yǔ shèjì Thiết kế với quy hoạch thành phố
水利工程shuǐlì gōngchéng Kỹ thuật thủy lợi
水文学及水资源shuǐ wénxué jí shuǐ zīyuán Tài nguyên nước và thủy văn
测绘科学与工程cèhuì kēxué yǔ gōngchéngKhoa học và kĩ thuật đo đạc bản đồ
摄影测量与遥感shèyǐng cèliáng yǔ yáogǎn Đo quang và viễn thám 
化学工程与技术huàxué gōngchéng yǔ jìshù Kĩ thuật và công trình hóa học
应用化学yìngyòng huàxué Hóa học ứng dụng
地质资源与地质工程dìzhí zīyuán yǔ dìzhí gōngchéngTài nguyên và kỹ thuật địa chất 
矿产普查与勘探kuàngchǎn pǔchá yǔ kāntàn Tìm kiếm và thăm dò khoáng sản
地球探测与信息技术dìqiú tàncè yǔ xìnxī jìshùThăm dò trái đất với công nghệ thông tin
地质工程dìzhí gōngchéng Kỹ thuật địa chất
环境科学与工程huánjìng kēxué yǔ gōngchéng Khoa học và kĩ thuật môi trường
环境科学huánjìng kēxué Khoa học môi trường
环境工程huánjìng gōngchéng Kỹ thuật môi trường
环境安全与健康huánjìng ānquán yǔ jiànkāng An toàn môi trường với sức khỏe
环境规划与管理huánjìng guīhuà yù guǎnlǐ Quy học và quản lý môi trường
环境材料工程huánjìng cáiliào gōngchéng Kỹ thuật vật liệu môi trường 
生物医学工程shēngwù yīxué gōngchéng Kỹ thuật y sinh
医学yīxué Y học
基础医学jīchǔ yīxué Y học cơ bản
免疫学miǎnyì xué Khoa miễn dịch
病理学与病理生理学bìnglǐxué yǔ bìng lǐ shēnglǐxué Bệnh lý và sinh lý
临床医学línchuáng yīxué Y học lâm sàng
内科学nèikēxué Khoa ngoại
儿科学ér kēxué Khoa nhi
神经病学shénjīngbìng xué Khoa thần kinh
精神病与精神卫生学jīngshénbìng yǔ jīngshén wèishēng xué Tâm thần và vệ sinh tâm thần
影像医学与核医学yǐngxiàng yīxué yǔ hé yīxué Y học hình ảnh và y học hạt nhân
临床检验诊断学línchuáng jiǎnyàn zhěnduàn xué Chẩn đoán lâm sàng
外科学wài kēxué Khoa ngoại
妇产科学fù chǎn kēxué Khoa phụ sản
眼科学yǎn kēxué Khoa mắt
耳鼻咽喉科学ěrbí yānhóu kē xué Tai – mũi – họng
肿瘤学zhǒngliú xué Ung thư học
麻醉学mázuì xuéKhoa gây mê
急诊医学 jízhěn yīxuéY học cấp cứu
口腔医学kǒuqiāng yīxué Y học khoang miệng 
口腔临床医学kǒuqiāng línchuáng yīxué Khoa miệng y học lâm sàng
药学yàoxué Dược học
药物化学yàowù huàxué Hóa dược
药剂学yàojì xué Điều chế thuốc
微生物与生化药学wéishēngwù yǔ shēnghuà yàoxué Vi sinh vật và thuốc sinh hóa
药理学yàolǐ xué Dược lý học
管理学guǎnlǐ xué Quản lý học
信息管理工程xìnxī guǎnlǐ gōngchéng Kĩ thuật quản lý thông tin
工商管理gōngshāng guǎnlǐ Quản trị kinh doanh
会计学kuàijì xué Kế toán
企业管理qǐyè guǎnlǐ Quản trị doanh nghiệp
技术经济及管理jìshù jīngjì jí guǎnlǐ Kinh tế kĩ thuật và quản lý
人力资源管理rénlì zīyuán guǎnlǐ Quản trị nhân sự
公共管理学gōnggòng guǎnlǐ xué Quản lý hành chính công
行政管理xíngzhèng guǎnlǐ Quản lý hành chính
教育经济与管理jiàoyù jīngjì yù guǎnlǐ Kinh tế giáo dục và quản lý
社会保障shèhuì bǎozhàng An sinh xã hội
土地资源管理tǔdì zīyuán guǎnlǐ Quản lý tài nguyên đất đai
图书馆、情报与档案管理túshū guǎn, qíngbào yǔ dǎng’àn guǎnlǐ Quản lý thư viện, lưu trữ và tình báo
图书馆学túshū guǎn xué Khoa học thư viện
情报学qíngbào xué Tình báo học
档案学dǎng’àn xué Lưu trữ học
信息资源管理xìnxī zīyuán guǎnlǐ Quản lý thông tin tài nguyên
编辑出版学biānjí chūbǎn xuéBiên tập xuất bản

Bạn đang học Môn gì – Hỏi như thế nào?

Tên môn học trong tiếng Trung
Tên môn học trong tiếng Trung

A: 你明天要上什么课?

Nǐ míngtiān yào shàng shénme kè?

Ngày mai cậu học môn gì?

 

B: 我明天要学三门课:汉语发展史,对外汉语教学和外国语言文学。

Wǒ míngtiān yào xué sān mén kè: Hànyǔ fāzhǎn shǐ, duìwài hànyǔ jiàoxué hé wàiguó yǔyán wénxué.

Ngày mai tớ có ba môn học: Lịch sử phát triển tiếng Hán, giảng dạy tiếng Hán cho người nước ngoài và văn học ngôn ngữ nước ngoài.

 

A: 听起来挺有意思的。我也想学。

Tīng qǐlái tǐng yǒuyìsi de. Wǒ yě xiǎng xué. 

Nghe thú vị thật đấy. Tớ cũng muốn học.

 

B: 那你可以来我们教室旁听,老师都很欢迎学生!

Nà nǐ kěyǐ lái wǒmen jiàoshì pángtīng, lǎoshī dōu hěn huānyíng xuéshēng!

Vậy cậu có thể đến lớp tớ học dự thính, thầy cô đều rất hoan nghênh học sinh đó!

 

A: 真的吗?那明天我一定来!

Zhēn de ma? Nà míngtiān wǒ yīdìng lái!

Thật sao? Vậy ngày mai tớ nhất định sẽ đến!

 

B: 哈哈,我在教室等你。晚点儿我把教室地址发给你吧。

Hāhā, wǒ zài jiàoshì děng nǐ. Wǎndiǎnr wǒ bǎ jiàoshì dìzhǐ fā gěi nǐ ba.

Haha, tớ ở phòng học đợi cậu. Lát nữa tớ gửi cậu địa chỉ phòng học sau nhé.

 

A: 谢谢你!

Xièxiè nǐ!

Cảm ơn cậu!

Trên đây là tổng hợp “Tên các môn học bằng tiếng Trung“, danh sách sẽ được cập nhật liên tục trong bài viết, nhớ lưu lại để học dần nhé các bạn. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ!

Bài trước
Học Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày Tết Nguyên Đán
Bài sau
Học nhanh 100 từ vựng tiếng Trung về màu sắc
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0