TÊN TIẾNG TRUNG CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU MỸ PHẨM
Cùng admin tìm hiểu tên gọi của các thương hiệu mỹ phẩm nổi tiếng bằng tiếng Trung thông qua bài viết này nha!
兰芝/Lánzhī/: Laneige
伊夫圣罗兰/Yī fū shèng luólán/: YSL
兰蔻/Lánkòu/: Lancôme
薇姿/Wēizī/: Vichy
妮维雅/Nīwéiyǎ/: Nivea
倩碧/Qiànbì/: Clinique
欧莱雅/Ōuláiyǎ/: L’oreal
玉兰油/Yùlányóu/: Olay
美宝莲/Měibǎolián/: Maybeline
露得清/Lùdéqīng/: Neutrogena
碧柔/Bì róu/: Biore
迪奥/Dí’ào/: Dior
香奈儿/Xiāngnài’er/: Chanel
多芬/Dōu fēn/
悦诗风吟Yuè shī fēng yín/: Innisfree
里肤泉/Lǐ fū quán/: La Roche-Posay
菲诗小铺/Fēi shī xiǎo pù/: The Face Shop
科颜氏/Kē yán shì/: Kiehl’s
肌研/Jī yán/: Hada Labo
资生堂/Zī shēng táng/: Shiseido
完美日记/Wán měi rì jì: /Perfect Diary
梦妆/Mèng zhuāng/: Mamonde
Hi vọng các bạn thích bài viết này và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Trung tâm Học Tiếng Trung Quốc Mỗi ngày nhé!
Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!
Biên tập viên
Bài mới nhất
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 202410 quy tắc vàng giúp bạn phát âm Tiếng Trung như người bản xứ
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Tổng hợp từ vựng và mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp trong công việc
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Phương pháp luyện nghe Tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu
- Kiến thức tiếng Trung19 Tháng mười một, 20247 quy tắc viết chữ Hán và 8 nét cơ bản trong Tiếng Trung – Hướng dẫn chi tiết cho người mới bắt đầu