theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Tổng hợp 40 lượng từ thông dụng trong tiếng Trung

Dưới đây là 40 lượng từ thông dụng trong tiếng Trung do Hệ thống Hoa Ngữ – Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày tổng hợp.

 

1. 把 / bă / dùng cho: Các đồ vật có tay cầm: ghế, ô, dao…
2. 包 / bāo / túi đựng các đồ vật, bao thuốc lá
3. 杯 /bēi / cốc, chén, đồ uống: trà, cà phê
4. 本 / bĕn/ sách, tạp chí
5. 部/ bù/ bộ phim
6. 串/ chuàn / các vật thành từng chùm, cụm: nho, chuối
7. 对 / duì / các vật thường đi từng đôi8. 份 / fèn / bản báo cáo, các bản copy
9. 封 / fēng / thư từ
10. 户 / hù / nhà, hộ gia đình
11. 家 / jiā / công ty, tòa nhà, hộ gia đình
12. 间 / jiān / phòng
13. 件 / jiàn / quần áo, hành lý
14. 届 / jiè / sự kiện lớn
15. 斤 / jīn / cân, tương đương với 0.5 kg
16. 句 / jù / cụm từ, lời nhận xét
17. 卷 / juăn / cuộn, vòng, bài thi
18. 棵 / kē / cây
19. 口 / kŏu / thành viên gia đình, hộ gia đình
20. 块 / kuài / các vật khác đi thành từng miếng, khúc: xà phòng, mảnh đất21. 轮 (lún) : vòng (các cuộc thảo luận/ thể thao)
22. 匹 (pĭ): -ngựa/ súc vải
23. 瓶 (píng): chai/lọ
24. 起 (qĭ): các vụ án (các vụ án hình sự); mẻ/đợt; nhóm/đoàn (ví dụ khách thăm quan)
25. 群 (qún): đám đông/ nhóm (người)/ đàn (chim/ cừu); tổ (ong)/ bầy/đàn (động vật)
26. 首 (shŏu): bài thơ tiengtrunganhduong
27. 双 (shuāng): đũa/ các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi
28. 艘 (sōu): tàu/ thuyền
29. 台 (tái): máy tính/ tivi/ radio/ các máy móc khác
30. 套 (tào): bộ (đồ gỗ/ tem)
31. 条 (tiáo): đường phố/ sông/ cá/ rắn/ các vật thể dài/ uốn khúc khác
32. 头 (tóu): súc vật nuôi trong nhà/ đầu súc vật/ con la/ các động vật to lớn hơn khác
33. 位 (wèi): người (cách dùng lịch sự)
34. 张 (zhāng): bản đồ/ giường/ bàn/ các vật thể phẳng/ hình chữ nhật khác
35. 只 (zhī): động vật/ 1 trong 1 đôi của bộ phận cơ thể người (tay/ chân/ tai)/ hoa tai/ nhẫn
36. 枝 (zhī): bút chì/ thuốc lá/ bút/ các vật thể dài/ mỏng khác
37. 支 (zhī): bút chì/ thuốc lá/ bút/ các vật thể dài/ mỏng khác
38. 坐 (zuò): núi/ cầu/ tòa nhà
39. 辆 (liàng): xe hơi/ xe đạp/ phương tiện có bánh xe.

Xem  CÁCH DÙNG CHI TIẾT CỦA 和 VÀ 以及

Hi vọng các bạn thích bài viết này và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Hệ thống Hoa Ngữ học tiếng Trung Quốc mỗi ngày nhé!
Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!

 

Bài trước
HỌC TIẾNG TRUNG TỪ A ĐẾN Z VỚI MỘT SỐ CÔNG CỤ
Bài sau
CÂU NÓI CỬA MIỆNG CỦA NGƯỜI TRUNG QUỐC
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0