TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ SỞ THÍCH
Sở thích là những hoạt động mà bạn thường xuyên hoặc theo thói quen thực hiện để đem lại cho bạn niềm vui, sự thư giãn và hứng thú trong thời gian rảnh rỗi. Sở thích có thể rất đa dạng, từ những hoạt động đơn giản như đọc sách, nghe nhạc, xem phim đến những hoạt động phức tạp hơn như chơi thể thao, nấu ăn, vẽ tranh, chơi nhạc cụ, v.v. Hôm nay hãy cùng tìm hiểu về những từ vựng tiếng Trung về chủ đề sở thích nhé!
1. Danh từ chỉ sở thích
Danh từ chỉ sở thích | Phiên âm | Nghĩa |
爱好 | ài hào | Sở thích |
兴趣 | xìngqù | Sở thích, hứng thú |
喜好 | xǐhào | Thích, ưa thích |
爱 | ài | Yêu thích |
专长 | zhuāncháng | Điểm mạnh, sở trường |
特长 | tècháng | Kỹ năng đặc biệt |
爱玩 | ài wán | Thích chơi |
爱收藏 | ài shōucáng | Thích sưu tầm |
2. Động từ chỉ sở thích
Động từ từ chỉ sở thích | Phiên âm | Nghĩa |
喜欢 | xǐhuan | Thích, ưa thích |
爱 | ài | Yêu thích |
着迷 | zhámí | Mê mẩn, say mê |
沉迷 | chénmí | Dìm mình trong, say mê |
陶醉 | táohuì | Say mê |
享受 | xiǎngshòu | Tận hưởng |
乐于 | lèyú | Vui lòng |
3. Các sở thích về thể thao và hoạt động ngoài trời
Sở thích về thể thao và hoạt động ngoài trời | Phiên âm | Nghĩa |
游泳 | yóuyǒng | Bơi lội |
跑步 | pǎobù | Chạy bộ |
打球 | dǎqiú | Chơi bóng (bóng đá, bóng rổ, bóng chuyền, v.v.) |
骑自行车 | qí zìxíngchē | Đi xe đạp |
登山 | dēngshān | Leo núi |
徒步旅行 | tú bù lǚxíng | Đi bộ đường dài |
钓鱼 | diàoyú | Câu cá |
打猎 | dǎliè | Săn bắn |
4. Các sở thích về nghệ thuật và sáng tạo
Sở thích về nghệ thuật và sáng tạo | Phiên âm | Nghĩa |
唱歌 | chànggē | Hát |
跳舞 | tiàowǔ | Nhảy múa |
弹钢琴 | tán gāngqín | Chơi piano |
画画 | huàhuà | Vẽ tranh |
写作 | xiězuò | Viết lách |
摄影 | shèyǐng | Chụp ảnh |
手工制作 | shǒugōng zhìzuò | Làm đồ thủ công |
5. Các sở thích về giải trí và thư giãn
Sở thích về giải trí và thư giãn | Phiên âm | Nghĩa |
看电影 | kàn diànyǐng | Xem phim |
看电视 | kàn diànshì | Xem TV |
听音乐 | tīng yīnyuè | Nghe nhạc |
玩游戏 | wán yóuxì | Chơi game |
阅读 | yuedú | Đọc sách |
上网 | shàngwǎng | Lướt internet |
旅行 | lǚxíng | Du lịch |
6. Các sở thích khác
Sở thích | Phiên âm | Nghĩa |
学习 | xuéxí | Học tập |
研究 | yánjiū | Nghiên cứu |
烹饪 | pēngrèng | Nấu ăn |
收集 | shōují | Sưu tầm |
养宠物 | yǎng chǒngwù | Nuôi thú cưng |
做志愿者 | zuò zhìyuànzhě | Làm tình nguyện viên |
7. Các cấu trúc câu về chủ đề sở thích
7.1. Giới thiệu sở thích
我 的爱好是 读书。(Wǒ de àihào shì dǔshū.) – Sở thích của tôi là đọc sách.
他 喜欢 打篮球。(Tā xǐhuan dǎ lánqiú.) – Anh ấy thích chơi bóng rổ.
她 对 音乐 很着迷。(Tā duì yīnyuè hěn zhámí.) – Cô ấy say mê âm nhạc.
7.2. Hỏi về sở thích
你 的爱好是什么?(Nǐ de àihào shì shénme?) – Sở thích của bạn là gì?
你喜欢 做什么?(Nǐ xǐhuan zuò shénme?) – Bạn thích làm gì?
你 有什么 业余爱好 吗?(Nǐ yǒu shénme yèyú àihào ma?) – Bạn có sở thích gì không?
7.3. Chia sẻ sở thích chung
我们 都喜欢 旅游。(Wǒmen dōu xǐhuan lǚyóu.) – Chúng ta đều thích du lịch.
我 和 他 都喜欢 看电影。(Wǒ hé tā dōu xǐhuan kàn diànyǐng.) – Tôi và anh ấy đều thích xem phim.
你 也喜欢 烹饪 吗?(Nǐ yě xǐhuan pēngrèng ma?) – Bạn cũng thích nấu ăn à?
7.4. Diễn tả mức độ yêu thích
我 非常喜欢 唱歌。(Wǒ fēicháng xǐhuan chànggē.) – Tôi rất thích hát.
他 特别喜欢 玩游戏。(Tā tèbié xǐhuan wán yóuxì.) – Anh ấy đặc biệt thích chơi game.
她 对 摄影 很有兴趣。(Tā duì shèyǐng hěn yǒu xìngqù.) – Cô ấy rất hứng thú với nhiếp ảnh.
7.5. Mời mọc cùng tham gia sở thích
我们 一起去 游泳 吧!(Wǒmen yīqǐ qù yóuyǒng ba!) – Chúng ta cùng đi bơi nhé!
你 有兴趣和我一起 学习 中文吗?(Nǐ yǒu xìngqù hé wǒ yīqǐ xuéxí zhōngwén ma?) – Bạn có hứng thú học tiếng Trung cùng tôi không?
周末 我们一起去 看电影 怎么样?(Zhōumò wǒmen yīqǐ qù kàn diànyǐng zěnme yàng?) – Cuối tuần chúng ta cùng đi xem phim nhé?
8. Một số lưu ý
Có thể sử dụng động từ 喜欢 (xǐhuan) hoặc 爱 (ài) để nói về sở thích.
爱 (ài) thể hiện sự yêu thích nồng nhiệt hơn 喜欢 (xǐhuan).
Sau động từ 喜欢 (xǐhuan) hoặc 爱 (ài), thường là một danh từ chỉ sở thích.
Cũng có thể sử dụng các từ ngữ khác như 着迷 (zhámí), 沉迷 (chénmí), 陶醉 (táohuì) để miêu tả mức độ say mê với sở thích.
9. Có nhiều lợi ích khi bạn có sở thích:
Giảm căng thẳng:
Sở thích giúp bạn giải tỏa căng thẳng sau một ngày dài học tập và làm việc.
Tăng cường sức khỏe:
Một số sở thích như chơi thể thao, tập yoga có thể giúp bạn tăng cường sức khỏe và cải thiện vóc dáng.
Phát triển kỹ năng:
Sở thích giúp bạn phát triển các kỹ năng mới, ví dụ như kỹ năng nấu ăn, kỹ năng chơi nhạc cụ, v.v.
Mở rộng mối quan hệ:
Sở thích giúp bạn kết bạn với những người có cùng sở thích, từ đó mở rộng mối quan hệ xã hội.
Mang lại niềm vui:
Sở thích giúp bạn cảm thấy vui vẻ, hạnh phúc và tràn đầy năng lượng.
Hi vọng các bạn thích bài viết này và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Hệ thống Hoa Ngữ học tiếng Trung Quốc mỗi ngày (Trung tâm Ngoại ngữ RIYING) nhé!Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin liên lạc dưới đây nhé! Chúng mình sẽ liên hệ tới bạn trong thời gian sớm nhất.
Biên tập viên
Bài mới nhất
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 202410 quy tắc vàng giúp bạn phát âm Tiếng Trung như người bản xứ
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Tổng hợp từ vựng và mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp trong công việc
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Phương pháp luyện nghe Tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu
- Kiến thức tiếng Trung19 Tháng mười một, 20247 quy tắc viết chữ Hán và 8 nét cơ bản trong Tiếng Trung – Hướng dẫn chi tiết cho người mới bắt đầu