Chủ đề mua sắm trong tiếng Trung: từ vựng và mẫu hội thoại
Mua sắm ngày nay là một trong những hoạt động đem lại rất nhiều lợi ích. Mua sắm không chỉ được coi là sở thích, nó còn giúp con người giải tỏa áp lực. Theo sự thay đổi của xã hội, mua sắm cũng góp phần không nhỏ vào công cuộc xây dựng và phát triển nền kinh tế lớn trên thế giới. Hôm nay hãy cùng Tiếng trung THANHMAIHSK tìm hiểu từ vựng cũng như các mẫu câu về chủ đề Mua Sắm nha.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Mua sắm
Các loại hình Mua Sắm và phương thức Thanh toán
Mua sắm trực tiếp: 购物:gòuwù
- Tiền mặt: 现金 Xiànjīn
- Quét mã:扫码 Sǎo mǎ
- Quẹt Thẻ:刷卡 Shuākǎ
- Chuyển khoản:银行转账 Yínháng zhuǎnzhàng
Mua sắm trực tuyến (Online): 网购 Wǎnggòu
- Quét mã:扫码 Sǎo mǎ
- Chuyển khoản:银行转账 Yínháng zhuǎnzhàng
- Thanh toán điện tử:电子支付 Diànzǐ zhīfù
Từ vựng tiếng trung chủ đề về Mua Sắm
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm | Chú Thích |
Mua Người mua | 买/ 购买 买人 | mǎi/ Gòumǎi mǎi rén | |
Bán Người Bán | 卖 卖人 | mài mài rén | |
Sản phẩm Đồ vật | 产品 物品 东西 | chǎnpǐn wùpǐn dōngxī | |
Phương thức chuyển khoản 1 lần thanh toán hết Phân kì thanh toán Lập tức thanh toán Trả trước tiền hàng | 汇付方式 一次付清 分期付款 即期付款 预付货款 | huì fù fāngshì yīcì fù qīng fēnqī fùkuǎn jíqī fùkuǎn yùfù huòkuǎn | |
Lên giá | 上涨 | shàngzhǎng | |
Dạo phố | 逛街 | guàngjiē | |
Mua bán Làm ăn | 买卖 谈/ 做生意 | mǎimài tán/ zuò shēngyì | |
Thương nhân | 商人 | shānggrén | |
Công ty Quý công ty | 我公司 贵公司 | Wǒ gōngsī guì gōngsī | |
Tiền tệ Nhân dân tệ Việt Nam đồng Đô la Mỹ | 货币 人民币 越南盾 美元 | huòbì rénmínbì yuènán dùn měiyuán | |
Cửa hàng Siêu thị Chợ Trung tâm thương mại | 商店 超市 市场 购物中心 | shāngdiànn chāoshì shìchǎng gòuwù zhōngxīn | Cửa hàng + 店 VD: 药店của hàng thuốc 书店Hiệu sách |
Miễn phí vận chuyển | 免邮/ 包邮 | miǎn yóu/ Bāo yóu | |
Bảo hiểm vận tải | 运费险 | yùnfèi xiǎn | |
Sản phẩm cao cấp | 高档产品 | gāoodàng chǎnpǐn | |
Hàng mẫu | 样品 | yàngpǐn | |
Hàng Auth Hàng Replica Hàng Superfake Hàng Fake | 原单 复制品 高仿 仿品 | yuándān fùzhì pǐn gāo fǎng fǎng pǐn | |
Chất lượng | 质量 | zhìliàng | |
Trọng lượng Trọng lượng cả bìa | 重量 毛重 | zhòngliàng máozhòng | |
Dấu hiệu cảnh báo | 警告标志 | jǐnggào biāozhì | |
Giá tiền Tiền ship Tiền bảo hiểm | 价格/ 成本 运输费 保险费 | jiàgé/ chéngběn yùnshū fèi bǎoxiǎn fèi | |
Khấu trừ / Chiết khấu Giảm giá | 打折 折扣 | dǎzhé zhékòu | |
Ưu đãi Giá ưu đãi Hoạt động ưu đãi | 优惠 价格优惠 优惠活动 | yōuhuì jiàgé yōuhuì yōuhuì huódòng | |
Khuyến mại Mua 1 tặng 1 | 促销 买一送一 | cùxiāo mǎi yī sòng yī | 买…送….Mua….tặng.. |
Nhập khẩu Xuất khẩu | 进口 出口 | jìnkǒu chūkǒu | |
Xuất siêu Nhập siêu | 顺差 逆差 | shùnchā nìchā | |
Tổng cộng | 一共 | yīgòng | |
Coupon | 优惠券 | yōuhuì quàn | |
Bao bì/ Vỏ ngoài | 包装 | bāozhuāng | |
Kiểu dáng | 款式 样式 | kuǎnshì yàngshì | |
Cỡ XXL Cỡ XL Cỡ L Cỡ M Cỡ S | 特特大号 特大号 大号 中号 小号 | tè tèdà hào tèdà hào dà hào zhōng hào xiǎo hào | |
Vận chuyển | 运输 | yùnshū | |
Trả giá | 讨价还价 | tǎojiàhuánjià | |
Đền bù / đòi bồi thường | 索赔 | suǒpéi | |
Hóa đơn | 账单 发票 | zhàngdān fāpiào | |
Đặt hàng | 订单 | dìngdān | |
Hóa đơn Hóa đơn lấy hàng | 结账 买单 提单 | jiézhàng mǎidān Tídān | |
Hàng loại 1 | 第一流 | dì yīliú | |
Tiền nào của đó | 货真价实 | huòzhēnjiàshí | |
Tiền mặt | 现金 | xiànjīn | |
Thẻ ATM | 信用卡 | xìnyòngkǎ | |
Quẹt thẻ | 刷卡 | shuākǎ | |
Số tài khoản | 存折 | cúnzhé | |
Quét mã QR | 扫码 | sǎo mǎ | |
Đổi tiền | 换钱 | huánqián | |
Chuyển tiền | 银行转账 | yínháng zhuǎnzhàng | |
Ngân hàng Trung Quốc | 中国银行 | Zhōngguó yínháng | |
Ngân hàng Công Thương Trung Quốc | 中国工商银行 | Zhōngguó gōngshāng yínháng | |
Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc | 中国农业银行 | Zhōngguó nóngyè yínháng | |
Hot | 热门/ 火 | rèmén/ huǒ | |
Hàng bán chạy | 畅销货 | chàngxiāo huò | |
Được đón nhận | 受到欢迎 | shòudào huānyíng | |
Nhân viên bán hàng | 货员看 | shòuhuòyuán | |
Khách hàng | 客户 | kè hù | |
Được đưa lên thị trường | 上市 投放市场 | shàngshì tóufàng shìchǎng | |
Thể rắn Thể lỏng Thể khí | 硬体 液体 气体 | yìng tǐ yètǐ qìtǐ | |
Ngày sale lớn nhất năm của Trung Quốc 11 tháng 11 | 双十一 | shuāng shíyī | Ngày lễ độc thân của Trung Quốc 11 tháng 11 |
Quần áo | 衣服 | yīfu | |
Size | 号码 | hàomǎ | |
Thực phẩm | 食品 | shípǐn | |
Dụng cụ | 工具 | gōngjù | |
Điện tử | 电子 | diànzǐ |
Thông tin thường có trên 1 sản phẩm bằng tiếng trung
- Tên sản phẩm:品牌名称 /pǐnpái míngchēng/
- Nhãn hiệu:商标 /shāngbiāo/
- Phông chữ tiêu chuẩn:标准字体 /biāozhǔn zìtǐ/
- Hình minh họa:插图 /chātú/
- Mô tả sản phẩm:产品说明 /chǎnpǐn shuōmíng/
- Hướng dẫn sử dụng:使用说明 /shǐyòng shuōmíng/
- Thành phần:成分 /chéngfèn/
- Dinh dưỡng chứa trong sản phẩm:营养 /yíngyǎng/
- Lượng chứ:容量 /róngliàng/
- Mã vạch:条形码 /tiáoxíngmǎ/
- Công ty san xuất:公司名称 /gōngsī míngchēng/
- Nơi sản xuất:产地 /chǎndì/
- Thông tin khuyến mãi:促销信息 /cùxiāo xìnxi/
Lương từ và đơn vị đo các sản phẩm bằng tiếng trung
Số lượng + Lương Từ + sản phẩm muốn nhắc đến
VD:
- 两双鞋:Liǎng shuāng xié: 2 đôi giày
- 三本书:Sān běn shū:3 quyển sách
- 四点五公斤:Sì diǎn wǔ gōngjīn:4,5 kg
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
Cái | 个 | gè |
Chiếc | 件 | jiàn |
Đôi | 双 | shuāng |
Bộ | 套 | tào |
瓶 | píng | |
Quyển | 本 | běn |
Kilôgam (kg) 1 cân quốc tế = ½ = 0,5 cân trung quốc Gam (g) | 公斤 / 千克 1 公斤 = 1/2斤 克 | gōngjīn/ qiānkè 1 gōngjīn = 1/2 jīn kè |
Tấn | 吨 | dūn |
Lít (l) Mililít (ml) | 升 毫升 | shēng háoshēng |
Milimet (mm) Centimet (cm) Mét (m) Km Mét vuông | 毫米 厘米 米 公里/千米 平方公米 | háomǐ límǐ mǐ gōnglǐ/qiān mǐ píngfāng gōng mǐ |
Các sàn thương mại, mua sắm trực tuyến lớn của Trung Quốc
Cửa hàng | Tiếng Trung | Phiên âm |
Bán tất cả mọi thứ với giá cả từ thấp đến cao, chất lượng hàng có đủ từ tốt đến kém | 淘宝 | táobǎo |
Bán tất cả mọi thứ với giá cả cao đi kèm với chất lượng hàng cao. *Phải có căn cước công dân mới mua được hàng từ app Đông Kinh | 京东 | jīngdōng |
Bán tất cả mọi thứ với giá cả từ thấp đến cao, chất lượng hàng có đủ từ tốt đến kém. Sản phẩm chất lượng kém xuất hiện nhiều Có tính năng mua chung | 拼多多 | pīn duōduō |
Web bán tất cả mọi thứ trên đời với giá cả cũng như mặt hàng đa dạng. Ship toàn thế giới | 阿里巴巴 | ālǐ bābā |
App đặt hàng đồ ăn, đặt phòng, mua sắm vé đi chơi, du lịch,….. thậm chí cả mua thuốc | 美团 | měi tuán |
Trang bán đổ buôn nổi tiếng của tập đoàn Alibaba | 1688 | |
App đặt đồ ăn nổi tiếng của Trung Quốc | 饿了么 | èle me |
Trang thương mại chuyên bán hàng điện tử | 苏宁 | sūníng |
Cửa hàng sách trực tuyến lớn nhát Trung Quốc với loại hình đa dạng từ bản mềm đến bản cứng, từ sách cũ đến sách mới đều có. | 当当 | dāngdāng |
Mẫu câu mua sắm thông dụng bằng tiếng Trung
Học ngay những mẫu câu đi mua sắm bằng tiếng Trung thông dụng để giao tiếp với người bán hàng nhé
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm | Chú Thích |
Hoan nghênh quý khách | 欢迎光临 | Huānyíng guānglín | |
Bạn có cái….. Không? Có Không có | 你有….吗? 有 没有 | Nǐ yǒu…. mā? Yǒu méiyǒu | |
Cái này bao nhiêu tiền? Cái này …. đồng | 这个多少钱? 那个多少钱? 这个……块 | Zhège duōshǎo qián? Nàgè duōshǎo qián? Zhège…… Kuài | |
Đắt quá | 太贵了 | Tài guìle | |
Rẻ chút đi Rẻ thêm chút nữa đi | 便宜点吧 再便宜点儿 | Piányí diǎn ba zài piányí diǎn er | |
Tôi muốn thêm …cái Tôi muốn thêm … kg | 我再要 个 我再要 公斤 | Wǒ zài yào gè wǒ zài yào gōngjīn | |
Tôi cũng muốn. | 我也要 | Wǒ yě yào | |
Của/ Gửi bạn | 给你 | Gěi nǐ | |
Tôi muốn đổi một cái khác Được thôi Xin lỗi ngài, sản phẩm này không được đổi | 我要换另一个 好吧 对不起,这种产品不能换 | Wǒ yào huàn lìng yīgè hǎo ba duìbuqǐ, zhè zhǒng chǎnpǐn bùnéng huàn | |
Tôi muốn thanh toán Đây là hóa đơn của ngài, tổng cộng là…. đồng | 我要结账/ 买单 这是您的账单,一共….块 | Wǒ yào jiézhàng/ mǎidān zhè shì nín de zhàngdān, yīgòng…. Kuài | |
Xin hỏi sản phẩm này có giảm giá không? Có, giảm … % Xin lỗi ngài, sản phẩm này không được giảm giá. | 请问这种产品有折扣/打折吗? 有,打….折 对不起,这种产品不打折 | Qǐngwèn zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu zhékòu/dǎzhé ma? Yǒu, dǎ…. Zhé duìbuqǐ, zhè zhǒng chǎnpǐn bù dǎzhé | |
Tôi có voucher. | 我有优惠券 | Wǒ yǒu yōuhuì quàn | |
Sản phẩm này có ưu đãi gì không? | 这种产品有什么优惠呢? | Zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu shénme yōuhuì ne? | |
Sản phẩm này có giảm giá không? Sản phẩm này giảm …. % | 这种产品打几折? 这种产品打…….折 | Zhè zhǒng chǎnpǐn dǎ jǐ zhé? Zhè zhǒng chǎnpǐn dǎ……. Zhé | |
Tôi có thể xờ một chút không? Đương nhiên rồi | 我可以摸一下吗? 当然了 | Wǒ kěyǐ mō yīxià ma? Dāngránle | |
Mời bạn chọn, chúng tôi có rất nhiều kiểu dáng | 请挑吧,我们有很多款式。 | Qǐng tiāo ba, wǒmen yǒu hěnduō kuǎnshì. | |
Giúp tôi đóng gói được không? | 请把它抱起来,好吗? | Qǐng bǎ tā bào qǐlái, hǎo ma? | |
Làm phiền bạn đem bộ đó đến nhà tôi, được không? | 麻烦你把这套物品运到我家,行吗? | Máfan nǐ bǎ zhè tào wùpǐn yùn dào wǒjiā, xíng ma? | |
Theo quy định của công ty | 根据公司规定 | Gēnjù gōngsī guīdìng | 根据…规定:theo quy định …. |
Đây là giá rẻ nhất rồi | 这个家实在是最便宜了 | Zhège jiā shízài shì zuì piányile | |
Mặt hàng này có những màu gì? | 这种产品有什么颜色? | Zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu shénme yánsè? | |
Bạn cần bao nhiêu chiếc? | 你需要多少件? | Nǐ xūyào duōshǎo jiàn? | |
Bạn còn số lượng nhiều hơn không? | 你还有更多的吗? | Nǐ hái yǒu gèng duō de ma? | |
Bạn cần cỡ áo gì? | 你需要什么尺码的呢? | Nǐ xūyào shénme chǐmǎ de ne? | |
Cái kia size gì vậy? Cái kia size M | 那是多大号的? 那是M号 | Nà shì duōdà hào de? Nà shì M hào | |
Cái này quá chật/ quá bé rồi Cái này quá lỏng/ quá to rồi | 这个太紧了 / 这个比较小的 这个太松了/ 这个比较大的 | Zhège tài jǐnle/ zhège bǐjiào xiǎo de zhège tài sōngle/ zhège bǐjiào dà de | |
Tôi muốn thử một chút, được không? Đương nhiên rồi | 我想试试一下,行吗? 当然了 | Wǒ xiǎng shì shì yīxià, xíng ma? Dāngránle | |
Tôi muốn cái này | 这个我要了 | Zhège wǒ yàole | |
Vui lòng nhập mật khẩu | 请输入您的密码。 | Qǐng shūrù nín de mìmǎ. | |
Hoan nghênh quý khách lần sau lại nhà | 欢迎再次光临 | Huānyíng zàicì guānglín |
Từ vựng thể hiện cảm xúc khi mua sắm bằng tiếng Trung
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
Trông cũng được/ không tồi | 看起来不错 | Kàn qǐláibúcuò |
Rất phù hợp với yêu cầu của tôi Không phù hợp | 挺适合我的要求 不适合 | Tǐng shìhé wǒ de yāoqiú bù shìhé |
Vẫn nên đổi một cái khác | 还是换另一个吧 | Háishì huàn lìng yīgè ba |
Tôi thích Tôi không thích lắm | 我喜欢 我不太喜欢 | Wǒ xǐhuān wǒ bù tài xǐhuān |
Mẫu hội thoại chủ đề mua sắm tiếng Trung
Mẫu hội thoại 1
A:您好!欢迎光临。请问您想买什么?
A: Nín hǎo! Huānyíng guānglín. Qǐngwèn nín xiǎng mǎi shénme?
Chào mừng ngài đến với cửa tiệm của chúng tôi. Xin hỏi ngài muốn mua gì ạ?
B:你好。我想看这条裙子
B: Nǐ hǎo. Wǒ xiǎng kàn zhè tiáo qúnzi
Xin chào. Tôi muốn xem chiếc váy này.
把图片给售货员看
bǎ túpiàn gěi shòuhuòyuán kàn
Đưa ảnh cho nhân viên phục vụ xem
A:哦,这是我们的新样式,周一刚上市。请问,您的尺寸是多少?
A: Ó, zhè shì wǒmen de xīn yàngshì, zhōuyī gāng shàngshì. Qǐngwèn, nín de chǐcùn shì duōshǎo?
Vâng, đây là mẫu mới của chúng tôi. Xin hỏi ngài mặc size nào ạ?
B:我平时穿M号。
B: Wǒ píngshí chuān M hào.
Bình thường tôi hay mặc size M.
A:好的,请您等一会儿。我马上带上去。
A: Hǎo de, qǐng nín děng yīhuìr. Wǒ mǎshàng dài shàngqù.
Vâng, ngài đợi một chút ạ. Tôi lập tức đem lên.
(等一会儿)
(Děng yīhuìr)
Đợi một lúc
A:这是您想看的那条裙子。
A: Zhè shì nín xiǎng kàn de nà tiáo qúnzi.
Đây là váy ngài cần ạ.
B:就是这个裙子了,真好看哇!请帮我结账这条裙子。
B: Jiùshì zhège qúnzile, zhēn hǎokàn wa! Qīng bāng wǒ jiézhàng zhè tiáo qúnzi.
Chính là chiếc váy này rồi, thật đẹp quá đi! Giúp tôi thanh toán nó với. A:好的,请稍等一会。您的这条裙子200块。您怎么支付呢?
A: Hǎo de, qǐng shāo děng yī huì. Nín de zhè tiáo qúnzi 200 kuài. Nín zěnme zhīfù ne?
Vâng, xin ngài đợi một lúc. Chiếc váy này của ngài có giá 200 tệ. Ngài dùng phương thức nào để thanh toán ạ?
B:扫码吧。
B: Sǎo mǎ ba.
Quét mã đi.
扫码成功
Sǎo mǎ chénggōng
Quét mã thành công.
A:谢谢您的支持。欢迎您再次光临。
A: Xièxiè nín de zhīchí. Huānyíng nín zàicì guānglín.
Cám ơn sự ủng hộ của ngài. Hoan nghênh ngài đến mua hàng.
Mẫu hội thoại chủ đề mua sắm 2
A:你好。我本周在你们的网上市场订购一套西服。可是收到货之后,穿上去有点紧了。今天我来这里是想换另一个尺寸,不知道可以吗?
A:: Nǐ hǎo. Wǒ běn zhōu zài nǐmen de wǎngshàng shìchǎng dìnggòu yī tào xīfú. Kěshì shōu dào huò zhīhòu, chuān shàngqù yǒudiǎn jǐnle. Jīntiān wǒ lái zhèlǐ shì xiǎng huàn lìng yīgè chǐcùn, bù zhīdào kěyǐ ma?
Xin chào ! trong tuần này tôi có đặt hàng online của các bạn 1 bộ âu phục. Nhưng nhận hàng xong thử có chút chật. Hôm nay tôi đến để muốn đổi hàng, không biết có được không?
B:根据老板的规定,我们要检查检查,请给我您的货品。
B: Gēnjù lǎobǎn de guīdìng, wǒmen yào jiǎnchá jiǎnchá, qǐng gěi wǒ nín de huòpǐn.
Theo quy định của sếp, chúng tôi cần kiểm tra, xin đưa chúng tôi sản phẩm.
A:给你.
A: Gěi nǐ.
Gửi bạn.
检查后
jiǎnchá hòu
Sau kiểm tra.
B:我检查好了。幸亏衣服没什么问题,我们可以给您换一部。请问您想换哪个尺寸?
B: Wǒ jiǎnchá hǎole. Xìngkuī yīfú méishénme wèntí, wǒmen kěyǐ gěi nín huàn yī bù. Qǐngwèn nín xiǎng huàn nǎge chǐcùn?
Tôi kiểm tra chút ạ. Thật may hàng hóa không có vấn đề gì, tôi có thể đổi giúp ngài 1 bộ khác, xin hỏi ngài muốn đổi size nào?
A:L号吧。
A:L hào ba.
Size L đi.
B:请您去试试,免得再发生问题。
B: Qǐng nín qù shì shì, miǎndé zài fāshēng wèntí.
Để tránh sinh ra vấn đề, mời ngài đi thử lại.
客户试完后
Kèhù shì wán hòu
Khách hàng thử xong
A:行了。谢谢你们的帮助。我回去后会给你们一个好评。
A: Xíngle. Xièxiè nǐmen de bāngzhù. Wǒ huíqù hòu huì gěi nǐmen yīgè hǎopíng.
Ok rồi. Cám ơn sự giúp đỡ của mọi người. Về nhà tôi sẽ feedback tốt cho các bạn.
B:谢谢您的支持,欢迎您再次光临。
B: Xièxiè nín de zhīchí, huānyíng nín zàicì guānglín.
Cảm ơn sự ủng hộ của ngài. Lần sau ngài lại tiệm ạ.
Chủ đề mua sắm rất gần gũi với chúng ta. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các độc giả của Tiếng trung THANHMAIHSK trao đổi, mặc cả, buôn bán như người bản địa Trung Quốc.
Biên tập viên
Bài mới nhất
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 202410 quy tắc vàng giúp bạn phát âm Tiếng Trung như người bản xứ
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Tổng hợp từ vựng và mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp trong công việc
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Phương pháp luyện nghe Tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu
- Kiến thức tiếng Trung19 Tháng mười một, 20247 quy tắc viết chữ Hán và 8 nét cơ bản trong Tiếng Trung – Hướng dẫn chi tiết cho người mới bắt đầu