theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Từ vựng tiếng Trung các loại Trà phổ biến

4/5(2
bình chọn
)

Trà là một loại thức uống phổ biến của người phương Đông nói chung của người Việt Nam và cũng như Trung Quốc nói riêng. Hiện có vô vàn các loại trà khác nhau trên thế giới. Hôm nay, tiếng Trung THANHMAIHSK xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Trung các loại trà phổ biến trong bài viết dưới đây.

Từ vựng tiếng Trung các loại trà

Từ vựng tên các loài Trà bằng tiếng Trung

Đây là tên các loại trà Trung Quốc ngon mà bạn nên thưởng thức 1 lần:

Trà trắng – 白茶 – Báichá

Bạch trà 白茶 là loại trà có lớp nhung nhỏ màu trắng bám trên bề mặt. Ở Trung Quốc, đây là một loại trà quý giá. Tùy theo từng bộ phận sử dụng mà bạch trà cũng có nhiều tên gọi khác

Trà xanh – 绿茶 – Lǜchá

Trà xanh 绿茶 là loại trà không lên men, lá trà có hình dạng dẹp, mùi thơm và cực kỳ đậm vị trà

Hồng trà – 红茶 – Hóngchá

Hồng trà 红茶 là loại trà đã trải qua quá trình lên men để cho ra nước màu đỏ có hương vị ngọt ngào, đậm vị trà. Điều đặc biệt, hồng trà hoàn toàn không bị mất dần hương vị theo thời gian.

Trà Ô Long – 乌龙茶/ 青茶 – Wūlóngchá/ Qīng chá

Trà Ô Long là loại trà nửa lên men và có sự kết hợp đặc trưng giữa trà xanh và hồng trà. Loại trà này có màu vàng ánh và hương thơm ngào ngạt.

Xem  60 câu danh ngôn tiếng Trung trong đạo Phật

Trà đen – 黑茶 – hēi chá 

Trà đen 黑茶 là loại trà đặc biệt của Trung Quốc, chủ yếu ở vùng Vân Nam, Tứ Xuyên, Quảng Tây,… Loại trà này được làm thành trà ép có thời gian bảo quản lâu nên hương vị càng đậm đà. Nước trà có màu nâu hoặc cam đậm và thoang thoảng mùi hương tùng.

Trà vàng – 黄茶 – huáng chá 

Trà vàng 黄茶 là một loại trà chỉ lên men được một ít và có màu vàng rất đặc trưng. Loại trà này chủ yếu phổ biến ở Hồ Nam, Mông Sơn (Tứ Xuyên),… của Trung Quốc.

Tên các loại trà Trung Quốc mà bạn chưa biết

Phần tiếp theo của bài viết chúng tôi sẽ giới thiệu đến với các bạn thêm những loài trà thường được sử dụng ở Trung Quốc như sau:

1. Trà Long tỉnh Tây Hồ – 西湖龙井 – Xīhú lóngjǐng

2. Trà thiết quan âm – 铁观音 – Tiě guānyīn

3. Trà hoa cúc – 菊花茶 – Júhuā chá

Từ vựng tiếng trung trà hoa cúc
Trà hoa cúc

4. Trà Tân Cương – 新疆茶 – Xīnjiāng chá

5. Trà xanh matcha – 抹茶 – Mǒchá

6. Trà Sencha Nhật Bản – 日本烤煎茶 – Rìběn kǎo jiānchá

7. Trà Ceylon – 锡兰红茶 – Xī lán hóngchá

8. Trà xanh hoa nhài – 散装茶叶 – Sǎnzhuāng cháyè

9. Trà hoa nhài – 茉莉花茶 – Mòlìhuā chá

10. Trà sen – 莲花茶 – Liánhuā chá

11. Trà vụ xuân – 春茶 – chūn chá 

12. Trà vụ hạ – 夏茶 – xià chá 

Xem  FULL BỘ LIST TỪ VỰNG CHỈ NGHỀ NGHIỆP

13. Trà vụ thu – 秋茶 – qiū chá 

14. Trà vụ đông – 冬茶 – dōng chá 

15. Trà Bích Loa Xuân – 碧螺春 – bìluóchūn 

Từ vựng tiếng trung Trà Bích Loa Xuân
Trà Bích Loa Xuân

Trên đây là “Từ vựng tiếng Trung các loại trà” phổ biến nhất tại Trung Quốc, còn rất rất nhiều loại trà khác, các bạn biết hãy chia sẻ với chúng tớ nhé! Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp ích nhiều cho các bạn hiểu hơn về văn hóa Trung Quốc cũng như nâng cao thêm vốn từ vựng cho mình.

Các bạn có thể tham khảo thêm:

  • Từ vựng tiếng trung chủ đề Halloween
  • Từ vựng chủ đề Nhà giáo Việt Nam 20/11
Bài trước
Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng học tập và mẫu câu giao tiếp
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung chủ đề 12 con giáp kèm mẫu hội thoại
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0