Học nhanh 500 từ vựng Tiếng Trung cơ bản theo chủ đề dành cho người mới bắt đầu
Mục lục
- Danh sách 500 từ vựng Tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
- 1. Từ vựng về Chào hỏi và Giao tiếp hàng ngày (40 từ)
- 2. Từ vựng về Gia đình và các Mối quan hệ (30 từ)
- 3. Từ vựng về Thời gian và Ngày tháng (30 từ)
- 4. Từ vựng về Cảm xúc và Tâm trạng (40 từ)
- 5. Từ vựng về Thiên nhiên và Môi trường (30 từ)
- 6. Từ vựng về Đồ dùng gia đình (40 từ)
- 7. Từ vựng về Công nghệ và Thiết bị điện tử (30 từ)
- 8. Từ vựng về Nghề nghiệp (30 từ)
- 9. Từ vựng về Thực phẩm và Đồ uống (50 từ)
- 10. Từ vựng về Thời tiết và Khí hậu (30 từ)
- 11. Từ vựng về các Địa điểm công cộng (30 từ)
- 12. Từ vựng về Phương tiện giao thông (30 từ)
- 13. Từ vựng về Sức khỏe và Cơ thể con người (40 từ)
- 14. Từ vựng về Sở thích và Giải trí (30 từ)
- 15. Từ vựng về Ngôn ngữ mạng (20 từ)
- Hướng dẫn cách học và Mẹo ghi nhớ từ vựng Tiếng Trung hiệu quả
- Tài liệu và Ứng dụng học từ vựng Tiếng trung hiệu quả
Học từ vựng Tiếng Trung cơ bản là bước đầu tiên và quan trọng nhất khi bắt đầu học tiếng Trung. Bài viết này không chỉ cung cấp cho bạn 500 từ vựng Tiếng Trung cơ bản mà còn chia theo từng chủ đề dễ nhớ, kèm theo phương pháp học tập hiệu quả để bạn có thể ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày.
Danh sách 500 từ vựng Tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Dưới đây là danh sách 500 từ vựng Tiếng Trung cơ bản chia theo các chủ đề phổ biến nhất như chào hỏi, gia đình, công việc, đồ vật và màu sắc, thời gian và ngày tháng,… Các từ vựng này sẽ giúp bạn dễ dàng học và sử dụng Tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày.
1. Từ vựng về Chào hỏi và Giao tiếp hàng ngày (40 từ)
STT | Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
1 | 你好 | nǐ hǎo | Xin chào |
2 | 再见 | zàijiàn | Tạm biệt |
3 | 谢谢 | xièxie | Cảm ơn |
4 | 对不起 | duìbuqǐ | Xin lỗi |
5 | 不客气 | bú kèqi | Không có gì |
6 | 请 | qǐng | Xin mời |
7 | 是的 | shì de | Đúng vậy |
8 | 不是 | bú shì | Không phải |
9 | 没问题 | méi wèntí | Không vấn đề gì |
10 | 请问 | qǐngwèn | Xin hỏi |
11 | 早上好 | zǎoshang hǎo | Chào buổi sáng |
12 | 晚上好 | wǎnshang hǎo | Chào buổi tối |
13 | 等一下 | děng yíxià | Chờ một chút |
14 | 没关系 | méi guānxi | Không sao đâu |
15 | 我不知道 | wǒ bù zhīdào | Tôi không biết |
16 | 没错 | méi cuò | Đúng rồi |
17 | 我明白了 | wǒ míngbai le | Tôi hiểu rồi |
18 | 很高兴认识你! | hěn gāoxìng rènshi nǐ | Rất vui được gặp bạn |
19 | 什么 | shénme | Gì? |
20 | 哪里 | nǎlǐ | Ở đâu |
21 | 谁 | shéi | Ai |
22 | 怎么样 | zěnmeyàng | Thế nào? |
23 | 可以 | kěyǐ | Có thể |
24 | 不能 | bùnéng | Không thể |
25 | 真的吗 | zhēnde ma | Thật sao? |
26 | 有意思 | yǒu yìsi | Thú vị |
27 | 这样吗 | zhèyàng ma | Thế này à? |
28 | 祝你好运 | zhù nǐ hǎo yùn | Chúc bạn may mắn |
29 | 麻烦你了 | máfan nǐ le | Làm phiền bạn rồi |
30 | 请坐 | qǐng zuò | Mời ngồi |
31 | 欢迎 | huānyíng | Hoan nghênh |
32 | 你多大了? | nǐ duō dà le | Bạn bao nhiêu tuổi? |
33 | 我也一样 | wǒ yě yíyàng | Tôi cũng thế |
34 | 马上 | mǎshàng | Ngay lập tức |
35 | 别担心 | bié dānxīn | Đừng lo lắng |
36 | 保重 | bǎozhòng | Bảo trọng |
37 | 辛苦了 | xīnkǔ le | Vất vả rồi |
38 | 我请客 | wǒ qǐng kè | Tôi mời |
39 | 请安静 | qǐng ānjìng | Xin giữ yên lặng |
40 | 小心 | xiǎoxīn | Cẩn thận |
2. Từ vựng về Gia đình và các Mối quan hệ (30 từ)
STT | Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
41 | 爸爸 | bàba | Bố |
42 | 妈妈 | māma | Mẹ |
43 | 哥哥 | gēge | Anh trai |
44 | 姐姐 | jiějie | Chị gái |
45 | 弟弟 | dìdi | Em trai |
46 | 妹妹 | mèimei | Em gái |
47 | 丈夫 | zhàngfu | Chồng |
48 | 妻子 | qīzi | Vợ |
49 | 儿子 | érzi | Con trai |
50 | 女儿 | nǚ’ér | Con gái |
51 | 爷爷 | yéye | Ông nội |
52 | 奶奶 | nǎinai | Bà nội |
53 | 外公 | wàigōng | Ông ngoại |
54 | 外婆 | wàipó | Bà ngoại |
55 | 叔叔 | shūshu | Chú |
56 | 阿姨 | āyí | Cô |
57 | 孙子 | sūnzi | Cháu trai (nội) |
58 | 孙女 | sūnnǚ | Cháu gái (nội) |
59 | 外孙 | wàisūn | Cháu trai (ngoại) |
60 | 外孙女 | wàisūnnǚ | Cháu gái (ngoại) |
61 | 表哥 | biǎogē | Anh họ |
62 | 表姐 | biǎojiě | Chị họ |
63 | 表弟 | biǎodì | Em trai họ |
64 | 表妹 | biǎomèi | Em gái họ |
65 | 朋友 | péngyǒu | Bạn bè |
66 | 男朋友 | nán péngyǒu | Bạn trai |
67 | 女朋友 | nǚ péngyǒu | Bạn gái |
68 | 同事 | tóngshì | Đồng nghiệp |
69 | 邻居 | línjū | Hàng xóm |
70 | 室友 | shìyǒu | Bạn cùng phòng |
3. Từ vựng về Thời gian và Ngày tháng (30 từ)
STT | Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
71 | 今天 | jīntiān | Hôm nay |
72 | 明天 | míngtiān | Ngày mai |
73 | 昨天 | zuótiān | Hôm qua |
74 | 后天 | hòutiān | Ngày kia |
75 | 前天 | qiántiān | Hôm kia |
76 | 早上 | zǎoshang | Buổi sáng |
77 | 中午 | zhōngwǔ | Buổi trưa |
78 | 下午 | xiàwǔ | Buổi chiều |
79 | 晚上 | wǎnshang | Buổi tối |
80 | 半夜 | bànyè | Nửa đêm |
81 | 分钟 | fēnzhōng | Phút đồng hồ |
82 | 小时 | xiǎoshí | Giờ/tiếng đồng hồ |
83 | 秒 | miǎo | Giây |
84 | 年 | nián | Năm |
85 | 月 | yuè | Tháng |
86 | 日 | rì | Ngày |
87 | 星期一 | xīngqī yī | Thứ hai |
88 | 星期二 | xīngqī èr | Thứ ba |
89 | 星期三 | xīngqī sān | Thứ tư |
90 | 星期四 | xīngqī sì | Thứ năm |
91 | 星期五 | xīngqī wǔ | Thứ sáu |
92 | 星期六 | xīngqī liù | Thứ bảy |
93 | 星期日 | xīngqī rì | Chủ nhật |
94 | 周末 | zhōumò | Cuối tuần |
95 | 日历 | rìlì | Lịch |
96 | 春天 | chūntiān | Mùa xuân |
97 | 夏天 | xiàtiān | Mùa hè |
98 | 秋天 | qiūtiān | Mùa thu |
99 | 冬天 | dōngtiān | Mùa đông |
100 | 季节 | jìjié | Mùa |
4. Từ vựng về Cảm xúc và Tâm trạng (40 từ)
STT | Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
101 | 开心 | kāixīn | Vui vẻ |
102 | 难过 | nánguò | Buồn |
103 | 生气 | shēngqì | Giận dữ |
104 | 放松 | fàngsōng | Thư giãn |
105 | 紧张 | jǐnzhāng | Căng thẳng |
106 | 自豪 | zìháo | Tự hào |
107 | 失望 | shīwàng | Thất vọng |
108 | 自卑 | zìbēi | Tự ti |
109 | 自信 | zìxìn | Tự tin |
110 | 幸福 | xìngfú | Hạnh phúc |
111 | 害羞 | hàixiū | Ngại ngùng |
112 | 感动 | gǎndòng | Xúc động |
113 | 痛苦 | tòngkǔ | Đau khổ |
114 | 怒 | nù | Tức giận |
115 | 喜欢 | xǐhuan | Thích |
116 | 忧愁 | yōuchóu | Lo âu |
117 | 平静 | píngjìng | Bình tĩnh |
118 | 期待 | qīdài | Mong chờ |
119 | 感谢 | gǎnxiè | Biết ơn |
120 | 嫉妒 | jídù | Ghen tị |
121 | 失落 | shīluò | Buồn bã, lạc lõng |
122 | 后悔 | hòuhuǐ | Hối hận |
123 | 孤独 | gūdú | Cô đơn |
124 | 沮丧 | jǔsàng | Chán nản |
125 | 疲惫 | píbèi | Mệt mỏi |
126 | 兴奋 | xīngfèn | Hào hứng |
127 | 焦虑 | jiāolǜ | Lo lắng |
128 | 惊讶 | jīngyà | Ngạc nhiên |
129 | 放心 | fàngxīn | Yên tâm |
130 | 急躁 | jízào | Nóng vội |
131 | 悲观 | bēiguān | Bi quan |
132 | 乐观 | lèguān | Lạc quan |
133 | 感激 | gǎnjī | Biết ơn |
134 | 无奈 | wúnài | Bất lực |
135 | 舒服 | shūfu | Thoải mái |
136 | 痛快 | tòngkuài | Vui vẻ, sảng khoái |
137 | 忐忑 | tǎntè | Lo lắng, bất an |
138 | 惆怅 | chóuchàng | Buồn bã, thẫn thờ |
139 | 震惊 | zhènjīng | Sốc, kinh ngạc |
140 | 无聊 | wúliáo | Chán nản |
5. Từ vựng về Thiên nhiên và Môi trường (30 từ)
STT | Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
141 | 树 | shù | Cây |
142 | 花 | huā | Hoa |
143 | 草 | cǎo | Cỏ |
144 | 山 | shān | Núi |
145 | 河 | hé | Sông |
146 | 森林 | sēnlín | Rừng rậm |
147 | 沙漠 | shāmò | Sa mạc |
148 | 湖 | hú | Hồ |
149 | 海 | hǎi | Biển |
150 | 天空 | tiānkōng | Bầu trời |
151 | 阳光 | yángguāng | Ánh nắng |
152 | 雨 | yǔ | Mưa |
153 | 雪 | xuě | Tuyết |
154 | 风 | fēng | Gió |
155 | 雷 | léi | Sấm |
156 | 云 | yún | Mây |
157 | 月亮 | yuèliàng | Mặt trăng |
158 | 星星 | xīngxīng | Ngôi sao |
159 | 火山 | huǒshān | Núi lửa |
160 | 冰川 | bīngchuān | Sông băng |
161 | 峡谷 | xiágǔ | Hẻm núi |
162 | 瀑布 | pùbù | Thác nước |
163 | 沙滩 | shātān | Bãi biển |
164 | 叶子 | yèzi | Lá cây |
165 | 花朵 | huāduǒ | Đóa hoa |
166 | 沙尘暴 | shāchénbào | Bão cát |
167 | 彩虹 | cǎihóng | Cầu vồng |
168 | 热带雨林 | rèdài yǔlín | Rừng mưa nhiệt đới |
169 | 草原 | cǎoyuán | Thảo nguyên |
170 | 沙丘 | shāqiū | Cồn cát |
6. Từ vựng về Đồ dùng gia đình (40 từ)
STT | Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
171 | 沙发 | shāfā | Ghế sofa |
172 | 窗户 | chuānghù | Cửa sổ |
173 | 门 | mén | Cửa |
174 | 地毯 | dìtǎn | Thảm |
175 | 床 | chuáng | Giường |
176 | 电视 | diànshì | Tivi |
177 | 洗衣机 | xǐyījī | Máy giặt |
178 | 空调 | kōngtiáo | Điều hòa |
179 | 灯 | dēng | Đèn |
180 | 衣柜 | yīguì | Tủ quần áo |
181 | 书柜 | shūguì | Tủ sách |
182 | 抽屉 | chōutì | Ngăn kéo |
183 | 桌布 | zhuōbù | Khăn trải bàn |
184 | 鞋柜 | xiéguì | Tủ giày |
185 | 餐桌 | cānzhuō | Bàn ăn |
186 | 花瓶 | huāpíng | Bình hoa |
187 | 闹钟 | nàozhōng | Đồng hồ báo thức |
188 | 镜子 | jìngzi | Gương |
189 | 微波炉 | wēibōlú | Lò vi sóng |
190 | 烤箱 | kǎoxiāng | Lò nướng |
191 | 热水器 | rèshuǐqì | Máy nước nóng |
192 | 吸尘器 | xīchénqì | Máy hút bụi |
193 | 冰箱 | bīngxiāng | Tủ lạnh |
194 | 洗碗机 | xǐwǎnjī | Máy rửa bát |
195 | 电风扇 | diàn fēngshàn | Quạt điện |
196 | 咖啡机 | kāfēijī | Máy pha cà phê |
197 | 熨斗 | yùndǒu | Bàn ủi |
198 | 水壶 | shuǐhú | Ấm đun nước |
199 | 茶几 | chájī | Bàn trà |
200 | 炉灶 | lúzào | Bếp lò |
201 | 餐具 | cānjù | Dụng cụ ăn uống |
202 | 被子 | bèizi | Chăn |
203 | 枕头 | zhěntou | Gối |
204 | 窗帘 | chuānglián | Rèm cửa |
205 | 衣架 | yījià | Móc quần áo |
206 | 炉灶 | lúzào | Bếp gas |
207 | 床垫 | chuángdiàn | Đệm giường |
208 | 洗手池 | xǐshǒuchí | Bồn rửa tay |
209 | 花洒 | huāsǎ | Vòi sen |
210 | 洗发水 | xǐfàshuǐ | Dầu gội |
7. Từ vựng về Công nghệ và Thiết bị điện tử (30 từ)
STT | Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
211 | 电脑 | diànnǎo | Máy tính |
212 | 手机 | shǒujī | Điện thoại |
213 | 网络 | wǎngluò | Mạng |
214 | 程序 | chéngxù | Chương trình |
215 | 充电器 | chōngdiànqì | Sạc pin |
216 | 耳机 | ěrjī | Tai nghe |
217 | 麦克风 | màikèfēng | Microphone |
218 | 平板 | píngbǎn | Máy tính bảng |
219 | 显示器 | xiǎnshìqì | Màn hình |
220 | 摄像头 | shèxiàngtóu | Camera |
221 | 打印机 | dǎyìnjī | Máy in |
222 | 服务器 | fúwùqì | Máy chủ |
223 | 硬盘 | yìngpán | Ổ cứng |
224 | 鼠标 | shǔbiāo | Chuột máy tính |
225 | 键盘 | jiànpán | Bàn phím |
226 | 路由器 | lùyóuqì | Router |
227 | 蓝牙 | lányá | Bluetooth |
228 | 存储卡 | cúnchǔ kǎ | Thẻ nhớ |
229 | 复印机 | fùyìnjī | Máy photocopy |
230 | 投影仪 | tóuyǐngyí | Máy chiếu |
231 | 电池 | diànchí | Pin |
232 | 游戏机 | yóuxìjī | Máy chơi game |
233 | 触摸屏 | chùmōpíng | Màn hình cảm ứng |
234 | 笔记本电脑 | bǐjìběn diànnǎo | Laptop |
235 | 电源 | diànyuán | Nguồn điện |
236 | 存储器 | cúnchǔqì | Bộ nhớ |
237 | 扫描仪 | sǎomiáoyí | Máy scan |
238 | 智能手表 | zhìnéng shǒubiǎo | Đồng hồ thông minh |
239 | 数据线 | shùjùxiàn | Cáp dữ liệu |
240 | 云存储 | yún cúnchǔ | Lưu trữ đám mây |
8. Từ vựng về Nghề nghiệp (30 từ)
STT | Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
241 | 老师 | lǎoshī | Giáo viên |
242 | 医生 | yīshēng | Bác sĩ |
243 | 护士 | hùshi | Y tá |
244 | 工程师 | gōngchéngshī | Kỹ sư |
245 | 律师 | lǜshī | Luật sư |
246 | 厨师 | chúshī | Đầu bếp |
247 | 记者 | jìzhě | Nhà báo |
248 | 演员 | yǎnyuán | Diễn viên |
249 | 音乐家 | yīnyuèjiā | Nhạc sĩ |
250 | 画家 | huàjiā | Họa sĩ |
251 | 建筑师 | jiànzhùshī | Kiến trúc sư |
252 | 警察 | jǐngchá | Cảnh sát |
253 | 翻译 | fānyì | Phiên dịch viên |
254 | 设计师 | shèjìshī | Nhà thiết kế |
255 | 导游 | dǎoyóu | Hướng dẫn viên |
256 | 军人 | jūnrén | Quân nhân |
257 | 售货员 | shòuhuòyuán | Nhân viên bán hàng |
258 | 商人 | shāngrén | Thương nhân |
259 | 会计 | kuàijì | Kế toán |
260 | 科学家 | kēxuéjiā | Nhà khoa học |
261 | 农民 | nóngmín | Nông dân |
262 | 作家 | zuòjiā | Nhà văn |
263 | 经理 | jīnglǐ | Quản lý |
264 | 牙医 | yáyī | Nha sĩ |
265 | 店员 | diànyuán | Nhân viên cửa hàng |
266 | 邮递员 | yóudìyuán | Người đưa thư |
267 | 清洁工 | qīngjiégōng | Lao công |
268 | 秘书 | mìshū | Thư ký |
269 | 消防员 | xiāofángyuán | Lính cứu hỏa |
270 | 舞蹈家 | wǔdǎojiā | Vũ công |
9. Từ vựng về Thực phẩm và Đồ uống (50 từ)
STT | Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
271 | 水 | shuǐ | Nước |
272 | 牛奶 | niúnǎi | Sữa |
273 | 果汁 | guǒzhī | Nước ép trái cây |
274 | 咖啡 | kāfēi | Cà phê |
275 | 茶 | chá | Trà |
276 | 啤酒 | píjiǔ | Bia |
277 | 面包 | miànbāo | Bánh mì |
278 | 米饭 | mǐfàn | Cơm |
279 | 面条 | miàntiáo | Mì |
280 | 蛋 | dàn | Trứng |
281 | 鸡肉 | jīròu | Thịt gà |
282 | 牛肉 | niúròu | Thịt bò |
283 | 猪肉 | zhūròu | Thịt lợn |
284 | 鱼 | yú | Cá |
285 | 蔬菜 | shūcài | Rau |
286 | 水果 | shuǐguǒ | Trái cây |
287 | 苹果 | píngguǒ | Táo |
288 | 香蕉 | xiāngjiāo | Chuối |
289 | 橙子 | chéngzi | Cam |
290 | 西瓜 | xīguā | Dưa hấu |
291 | 葡萄 | pútáo | Nho |
292 | 甜点 | tiándiǎn | Món tráng miệng |
293 | 巧克力 | qiǎokèlì | Socola |
294 | 饼干 | bǐnggān | Bánh quy |
295 | 酸奶 | suānnǎi | Sữa chua |
296 | 砂糖 | shātáng | Đường |
297 | 盐 | yán | Muối |
298 | 酱油 | jiàngyóu | Nước tương |
299 | 油 | yóu | Dầu ăn |
300 | 醋 | cù | Giấm |
301 | 生菜 | shēngcài | Rau xà lách |
302 | 辣椒 | làjiāo | Ớt |
303 | 大蒜 | dàsuàn | Tỏi |
304 | 洋葱 | yángcōng | Hành tây |
305 | 西红柿 | xīhóngshì | Cà chua |
306 | 土豆 | tǔdòu | Khoai tây |
307 | 胡萝卜 | húluóbo | Cà rốt |
308 | 玉米 | yùmǐ | Ngô |
309 | 菠萝 | bōluó | Dứa |
310 | 芒果 | mángguǒ | Xoài |
311 | 牛排 | niúpái | Thịt bò bít tết |
312 | 香肠 | xiāngcháng | Xúc xích |
313 | 奶酪 | nǎilào | Phô mai |
314 | 冰淇淋 | bīngqílín | Kem |
315 | 鱿鱼 | yóuyú | Mực |
316 | 虾 | xiā | Tôm |
317 | 羊肉 | yángròu | Thịt cừu |
318 | 蘑菇 | mógu | Nấm |
319 | 包子 | bāozi | Bánh bao |
320 | 饺子 | jiǎozi | Sủi cảo |
10. Từ vựng về Thời tiết và Khí hậu (30 từ)
STT | Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
321 | 天气 | tiānqì | Thời tiết |
322 | 晴天 | qíngtiān | Trời nắng |
323 | 阴天 | yīntiān | Trời âm u |
324 | 多云 | duōyún | Nhiều mây |
325 | 小雨 | xiǎoyǔ | Mưa nhỏ |
326 | 大雨 | dàyǔ | Mưa lớn |
327 | 暴风雨 | bàofēngyǔ | Bão |
328 | 台风 | táifēng | Bão nhiệt đới |
329 | 雪 | xuě | Tuyết |
330 | 冰雹 | bīngbáo | Mưa đá |
331 | 霜 | shuāng | Sương giá |
332 | 雾 | wù | Sương mù |
333 | 彩虹 | cǎihóng | Cầu vồng |
334 | 温度 | wēndù | Nhiệt độ |
335 | 高温 | gāowēn | Nhiệt độ cao |
336 | 低温 | dīwēn | Nhiệt độ thấp |
337 | 潮湿 | cháoshī | Độ ẩm |
338 | 干燥 | gānzào | Khô hạn |
339 | 气候 | qìhòu | Khí hậu |
340 | 阳光明媚 | yángguāng míngmèi | Nắng đẹp |
341 | 降雨 | jiàngyǔ | Mưa rơi |
342 | 阵雨 | zhènyǔ | Mưa rào |
343 | 毛毛雨 | máomáoyǔ | Mưa phùn |
344 | 阵风 | zhènfēng | Gió mạnh |
345 | 零度以下 | líng dù yǐxià | Dưới không độ |
346 | 太阳 | tàiyáng | Mặt trời |
347 | 结冰 | jiébīng | Đóng băng |
348 | 飓风 | jùfēng | Cơn lốc xoáy |
349 | 干冷 | gānlěng | Lạnh khô |
350 | 湿冷 | shīlěng | Lạnh ẩm |
11. Từ vựng về các Địa điểm công cộng (30 từ)
STT | Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
351 | 学校 | xuéxiào | Trường học |
352 | 医院 | yīyuàn | Bệnh viện |
353 | 超市 | chāoshì | Siêu thị |
354 | 图书馆 | túshūguǎn | Thư viện |
355 | 公园 | gōngyuán | Công viên |
356 | 银行 | yínháng | Ngân hàng |
357 | 邮局 | yóujú | Bưu điện |
358 | 电影院 | diànyǐngyuàn | Rạp chiếu phim |
359 | 火车站 | huǒchēzhàn | Ga tàu hỏa |
360 | 机场 | jīchǎng | Sân bay |
361 | 饭店 | fàndiàn | Nhà hàng |
362 | 酒店 | jiǔdiàn | Khách sạn |
363 | 博物馆 | bówùguǎn | Bảo tàng |
364 | 体育馆 | tǐyùguǎn | Nhà thi đấu |
365 | 游泳池 | yóuyǒngchí | Hồ bơi |
366 | 商店 | shāngdiàn | Cửa hàng |
367 | 药店 | yàodiàn | Hiệu thuốc |
368 | 面包店 | miànbāodiàn | Tiệm bánh |
369 | 美容院 | měiróngyuàn | Thẩm mỹ viện |
370 | 警察局 | jǐngchájú | Đồn cảnh sát |
371 | 便利店 | biànlìdiàn | Cửa hàng tiện lợi |
372 | 洗衣店 | xǐyīdiàn | Tiệm giặt là |
373 | 菜市场 | càishìchǎng | Chợ rau |
374 | 剧院 | jùyuàn | Nhà hát |
375 | 理发店 | lǐfàdiàn | Tiệm cắt tóc |
376 | 加油站 | jiāyóuzhàn | Trạm xăng |
377 | 健身房 | jiànshēnfáng | Phòng tập gym |
378 | 图书城 | túshūchéng | Phố sách |
379 | 儿童乐园 | értóng lèyuán | Khu vui chơi trẻ em |
380 | 游乐场 | yóulèchǎng | Công viên giải trí |
12. Từ vựng về Phương tiện giao thông (30 từ)
STT | Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
381 | 汽车 | qìchē | Xe ô tô |
382 | 自行车 | zìxíngchē | Xe đạp |
383 | 摩托车 | mótuōchē | Xe máy |
384 | 公共汽车 | gōnggòng qìchē | Xe buýt |
385 | 火车 | huǒchē | Tàu hỏa |
386 | 飞机 | fēijī | Máy bay |
387 | 地铁 | dìtiě | Tàu điện ngầm |
388 | 出租车 | chūzūchē | Taxi |
389 | 轮船 | lúnchuán | Tàu thủy |
390 | 电动车 | diàndòngchē | Xe điện |
391 | 高铁 | gāotiě | Tàu cao tốc |
392 | 船 | chuán | Thuyền |
393 | 货车 | huòchē | Xe tải |
394 | 三轮车 | sānlúnchē | Xe ba gác |
395 | 直升机 | zhíshēngjī | Máy bay trực thăng |
396 | 马车 | mǎchē | Xe ngựa |
397 | 巴士 | bāshì | Xe bus |
398 | 电车 | diànchē | Xe điện (xe buýt điện) |
399 | 骑行 | qíxíng | Đi xe đạp |
400 | 驾驶 | jiàshǐ | Lái xe |
401 | 路线 | lùxiàn | Tuyến đường |
402 | 停车场 | tíngchēchǎng | Bãi đậu xe |
403 | 车站 | chēzhàn | Trạm xe |
404 | 车票 | chēpiào | Vé xe |
405 | 高速公路 | gāosù gōnglù | Đường cao tốc |
406 | 乘客 | chéngkè | Hành khách |
407 | 火车票 | huǒchēpiào | Vé tàu hỏa |
408 | 司机 | sījī | Tài xế |
409 | 汽油 | qìyóu | Xăng |
410 | 旅行车 | lǚxíngchē | Xe du lịch |
13. Từ vựng về Sức khỏe và Cơ thể con người (40 từ)
STT | Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
411 | 身体 | shēntǐ | Cơ thể |
412 | 头 | tóu | Đầu |
413 | 脸 | liǎn | Mặt |
414 | 眼睛 | yǎnjīng | Mắt |
415 | 耳朵 | ěrduǒ | Tai |
416 | 鼻子 | bízi | Mũi |
417 | 嘴巴 | zuǐba | Miệng |
418 | 牙齿 | yáchǐ | Răng |
419 | 头发 | tóufǎ | Tóc |
420 | 胸部 | xiōngbù | Ngực |
421 | 手臂 | shǒubì | Cánh tay |
422 | 手 | shǒu | Tay |
423 | 指甲 | zhǐjia | Móng tay |
424 | 腿 | tuǐ | Chân |
425 | 脚 | jiǎo | Bàn chân |
426 | 肩膀 | jiānbǎng | Vai |
427 | 脊柱 | jǐzhù | Cột sống |
428 | 胃 | wèi | Dạ dày |
429 | 心脏 | xīnzàng | Tim |
430 | 肝 | gān | Gan |
431 | 呼吸 | hūxī | Hô hấp |
432 | 血液 | xiěyè | Máu |
433 | 皮肤 | pífū | Da |
434 | 骨头 | gǔtou | Xương |
435 | 咳嗽 | késòu | Ho |
436 | 疾病 | jíbìng | Bệnh tật |
437 | 体温 | tǐwēn | Nhiệt độ cơ thể |
438 | 打喷嚏 | dǎ pēntì | Hắt hơi |
439 | 过敏 | guòmǐn | Dị ứng |
440 | 疼痛 | téngtòng | Đau đớn |
441 | 胸 | xiōng | Ngực |
442 | 骨骼 | gǔgé | Bộ xương |
443 | 肌肉 | jīròu | Cơ bắp |
444 | 血压 | xuèyā | Huyết áp |
445 | 手指 | shǒuzhǐ | Ngón tay |
446 | 脚趾 | jiǎozhǐ | Ngón chân |
447 | 视力 | shìlì | Thị lực |
448 | 听力 | tīnglì | Thính lực |
449 | 肺 | fèi | Phổi |
450 | 胆囊 | dǎnnáng | Túi mật |
14. Từ vựng về Sở thích và Giải trí (30 từ)
STT | Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
451 | 看书 | kàn shū | Đọc sách |
452 | 听音乐 | tīng yīnyuè | Nghe nhạc |
453 | 画画 | huà huà | Vẽ tranh |
454 | 打篮球 | dǎ lánqiú | Chơi bóng rổ |
455 | 游泳 | yóuyǒng | Bơi lội |
456 | 看电影 | kàn diànyǐng | Xem phim |
457 | 旅行 | lǚxíng | Du lịch |
458 | 爬山 | páshān | Leo núi |
459 | 摄影 | shèyǐng | Nhiếp ảnh |
460 | 写作 | xiězuò | Viết lách |
461 | 打网球 | dǎ wǎngqiú | Chơi quần vợt |
462 | 烹饪 | pēngrèn | Nấu ăn |
463 | 看电视 | kàn diànshì | Xem TV |
464 | 跳舞 | tiàowǔ | Khiêu vũ |
465 | 钓鱼 | diàoyú | Câu cá |
466 | 园艺 | yuányì | Làm vườn |
467 | 跑步 | pǎobù | Chạy bộ |
468 | 健身 | jiànshēn | Tập thể dục |
469 | 钢琴 | gāngqín | Đàn piano |
470 | 吉他 | jítā | Đàn guitar |
471 | 下棋 | xià qí | Đánh cờ |
472 | 唱歌 | chànggē | Hát |
473 | 烘焙 | hōngbèi | Nướng bánh |
474 | 购物 | gòuwù | Mua sắm |
475 | 收集 | shōují | Sưu tập |
476 | 交友 | jiāoyǒu | Kết bạn |
477 | 拍照 | pāizhào | Chụp ảnh |
478 | 看球赛 | kàn qiúsài | Xem trận bóng |
479 | 划船 | huáchuán | Chèo thuyền |
480 | 潜水 | qiánshuǐ | Lặn biển |
15. Từ vựng về Ngôn ngữ mạng (20 từ)
STT | Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
481 | 网友 | wǎngyǒu | Bạn trên mạng |
482 | 粉丝 | fěnsī | Người hâm mộ, fan |
483 | 点赞 | diǎnzàn | Thích, like |
484 | 吐槽 | tǔcáo | Cà khịa, chế nhạo |
485 | 双击 | shuāngjī | Thả tim, nhấn like |
486 | 刷屏 | shuā píng | Spam, liên tục đăng nội dung |
487 | 网红 | wǎnghóng | Hiện tượng mạng |
488 | 表情包 | biǎoqíng bāo | Ảnh meme, sticker |
489 | 神回复 | shén huífù | Phản hồi hài hước, đỉnh cao |
490 | 热搜 | rèsōu | Xu hướng tìm kiếm, hot trend |
491 | 追星 | zhuīxīng | Hâm mộ người nổi tiếng |
492 | 打卡 | dǎkǎ | Check-in |
493 | 吃瓜群众 | chī guā qúnzhòng | Người hóng hớt, xem drama |
494 | 柠檬精 | níngméng jīng | Người ganh tị, ghen tị |
495 | 戏精 | xìjīng | Người hay “diễn”, thích gây chú ý |
496 | 刷流量 | shuā liúliàng | Tăng lượt truy cập |
497 | 代购 | dàigòu | Mua hộ hàng quốc tế |
498 | 群聊 | qún liáo | Nhóm chat |
499 | 粉转黑 | fěn zhuǎn hēi | Từ fan chuyển thành anti-fan |
500 | 吃土 | chī tǔ | Hết tiền, “ăn đất” |
Hướng dẫn cách học và Mẹo ghi nhớ từ vựng Tiếng Trung hiệu quả
Để học từ vựng Tiếng Trung hiệu quả, bạn có thể áp dụng những phương pháp dưới đây:
- Học từ vựng theo chủ đề: Phân loại từ vựng theo từng chủ đề như gia đình, công việc, thời gian,… sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh hơn và dễ áp dụng hơn.
- Sử dụng thẻ từ (flashcards): Ghi từ vựng và nghĩa vào thẻ rồi mang theo bên mình để học bất cứ lúc nào.
- Ôn tập định kỳ: Tạo thói quen ôn tập từ vựng đã học theo chu kỳ để giúp củng cố kiến thức và tránh quên lãng.
- Liên tưởng hình ảnh: Liên kết mỗi từ với một hình ảnh giúp bạn dễ nhớ và ghi nhớ lâu hơn.
- Phân tích âm tiết: Hiểu cấu tạo âm tiết giúp bạn ghi nhớ quy tắc phát âm và dễ dàng phát âm chính xác.
- Sử dụng câu hỏi đáp: Tự đặt câu hỏi và trả lời bằng từ vựng mới học để ôn tập từ trong ngữ cảnh.
Tài liệu và Ứng dụng học từ vựng Tiếng trung hiệu quả
Hiện nay, bạn có thể tìm thấy nhiều tài liệu và ứng dụng hỗ trợ việc học từ vựng tiếng Trung:
- Ứng dụng học Tiếng Trung phổ biến: Pleco, HelloChinese, và Duolingo là những ứng dụng hiệu quả cho người mới bắt đầu.
- Tài liệu bổ ích: Sách “HSK Standard Course” và giáo trình “Emotional Chinese” là những tài liệu chất lượng giúp bạn nâng cao từ vựng từ cơ bản đến nâng cao.
Trên đây là 500 từ vựng tiếng Trung cơ bản giúp bạn dễ dàng áp dụng vào giao tiếp hàng ngày. Hãy luyện tập thường xuyên để ghi nhớ và nâng cao khả năng nói tiếng Trung của mình. Đón xem thêm các bài viết của chúng tôi để có thêm tài liệu hữu ích cho hành trình học tiếng Trung của bạn!
Biên tập viên
Bài mới nhất
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 202410 quy tắc vàng giúp bạn phát âm Tiếng Trung như người bản xứ
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Tổng hợp từ vựng và mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp trong công việc
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Phương pháp luyện nghe Tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu
- Kiến thức tiếng Trung19 Tháng mười một, 20247 quy tắc viết chữ Hán và 8 nét cơ bản trong Tiếng Trung – Hướng dẫn chi tiết cho người mới bắt đầu