theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt
Author / Dũng Cá Xinh

PHÂN BIỆT ZIXIN – ZAIXI – XIAOXIN 

Trong tiếng Trung, có ba từ có nghĩa tương tự nhau là 细心 (xìxīn), 仔细 (zǐxì), và 小心 (xiǎoxīn). Tuy nhiên, giữa chúng vẫn có những điểm khác biệt nhất định. 细心 (xìxīn) 细心 có nghĩa là “chú ý tỉ mỉ, cẩn thận”, “chú ý từng chi tiết nhỏ”. 细心 thường được dùng để chỉ...Xem

PHÂN BIỆT BIEDE VÀ QITA

别的 (bié de) và 其他 (qítā) là hai từ thường được sử dụng trong tiếng Trung để diễn đạt ý nghĩa “khác”. Tuy nhiên, hai từ này có những nét khác biệt về nghĩa và cách sử dụng. Nghĩa của 别的 và 其他 别的 có nghĩa là “khác” trong một nhóm đối tượng có liên...Xem

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP HSK 1

1. Đại từ tiếng Trung Hán tự Phiên âm Nghĩa Ví dụ 我 wǒ chỉ ngôi thứ nhất (tôi, tớ, mình, ta, tao,…) 我是学生。 /Wǒ shì xuésheng/ Tôi là học sinh. 你 nǐ cậu, bạn, anh, chị, mày… 你是我的朋友。 /Nǐ shì wǒ de péngyou/ Bạn là bạn của tôi. 他 tā chỉ ngôi thứ ba...Xem
15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0