theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt
Author / Dũng Cá Xinh
Câu chữ 比 /bǐ/

Câu chữ 比 /bǐ/

Câu so sánh dùng 比 dùng để so sánh hai đối tượng A và B theo mẫu câu: A + 比 + B + Phương diện và kết quả so sánh (A hơn B cái gì đó) Ví dụ: 哥哥比我高 /gēge bǐ wǒ gāo/ Anh trai cao hơn tôi 今天比昨天暖和 /jīntiān bǐ zuótiān nuǎnhuo/ Thời tiết...Xem
Câu nói hay

Câu nói hay

Rất nhiều người cảm thấy không vui, không phải vì những gì bản thân không có, mà vì những gì người khác có. 很多人不快乐,不是因为自己没有,而是别人有 /Hěnduō rén bù kuàilè, bùshì yīnwèi zìjǐ méiyǒu, ér shì biérén yǒu/ 快乐 /kuàilè/: vui vẻ, hài lòng 因为 /yīnwèi/: bởi lẽ 自己 /zìjǐ/: bản thân 别人 /biérén/: người khác ———————...Xem
Bài 19 – Cách gọi điện thoại

Bài 19 – Cách gọi điện thoại

喂,陈太太在不在? 她不在,你是谁? 我是王先生。她去哪里了? 她去北京了。 好,谢谢。再见。 Wéi, chén tàitài zài bùzài? Tā bùzài, nǐ shì shuí? Wǒ shì wáng xiānshēng. Tā qù nǎlǐle? Tā qù běijīngle. Hǎo, xièxiè. Zàijiàn. ——- Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây Youtube Facebook
Bài 20 – Cách nói ngày, tháng trong tiếng Trung

Bài 20 – Cách nói ngày, tháng trong tiếng Trung

今天几月几号? 今天3月5号 Jīntiān jǐ yuè jǐ hào? Jīntiān sān yuè wǔ hào. 今天 /jīntiān/: hôm nay 明天 /míngtiān/: ngày mai 昨天 /zuótiān/: hôm qua 前天 /qiántiān/: hôm kia 后天 /hòutiān/: ngày kia 今年 /jīnnián/: năm nay 明年 /míngnián/: năm sau 去年 /qùnián/: năm ngoái 前年 /qiánnián/: năm kia 后年 /hòunián/: năm sau nữa —————- Xem...Xem
[Slow Chinese] 端午节

[Slow Chinese] 端午节

端午节 /Duānwǔ jié/ 中国农历的五月五日是一个重要的节日,叫做端午节。它是一个古老的传统节日,有两千多年的历史。 Zhōngguó nónglì de wǔ yuè wǔ rì shì yīgè zhòngyào de jiérì, jiàozuò duānwǔ jié. Tā shì yīgè gǔlǎo de chuántǒng jiérì, yǒu liǎng qiān duō nián de lìshǐ. 关于端午节的起源有很多说法,其中,最有影响力的一种说法是:端午节是纪念一位古代的爱国诗人,他叫屈原。因为他的国家灭亡了,他很难过,所以跳进河里自杀。老百姓为了防止河里的鱼虾破坏屈原的尸体,就做了糯米团扔进河里。他们划龙舟驱散河里的鱼。于是就产生了包粽子和赛龙舟这些习俗。但是也有人说,其实端午节在屈原以前就已经存在了。不管怎样,端午节的影响广泛。不只在中国,在日本、韩国和其他亚洲国家,人们也庆祝端午节。 Guānyú duānwǔ jié de qǐyuán yǒu hěnduō shuōfǎ, qízhōng, zuì yǒu yǐngxiǎng lì de yī zhǒng shuōfǎ shì: Duānwǔ jié shì...Xem
[Slow Chinese ] 今天,你Q了吗?

[Slow Chinese ] 今天,你Q了吗?

今天,你Q了吗?/Jīntiān, nǐ Q le ma/ 中国人喜欢在网上聊天,现在最流行的聊天软件叫做QQ。它的标志是一只胖乎乎的企鹅。几乎每个人都有QQ账户。 Zhōngguó rén xǐhuān zài wǎngshàng liáotiān, xiànzài zuì liúxíng de liáotiān ruǎnjiàn jiàozuò QQ. Tā de biāozhì shì yī zhǐ pànghūhū de qì’é. Jīhū měi gèrén dōu yǒu QQ zhànghù. 很多人打开电脑后就马上登陆QQ,看看有多少朋友在线。人们的QQ列表上有很多朋友:从家人到同事,甚至从来没有见面过的陌生人。人们在网络上有很多自由,因为网上聊天基本上是匿名的。人们不但用文字聊天,而且可以用图片或者符号表达自己的心情。在外面读书的学生经常通过QQ的视频聊天功能和家里人联系。在QQ上,可以两个人单独聊天,也可以一组人一起聊天。 Hěnduō rén dǎkāi diànnǎo hòu jiù mǎshàng dēnglù QQ, kàn kàn yǒu duōshǎo péngyǒu zài xiàn. Rénmen de...Xem
15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0