theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt
Author / Dũng Cá Xinh
Từ vựng các loài hoa (tiếp)

Từ vựng các loài hoa (tiếp)

水仙花 /Shuǐxiānhuā/ :hoa thủy tiên 珊瑚藤 /Shānhúténg/ :hoa ti-gôn 紫花地丁 /Zǐhuā dìdīng/ :hoa tím philip 茑萝 /Niǎoluó/ : hoa tóc tiên 仙人掌 /Xiānrénzhǎng/ : hoa xương rồng 雅美紫菀 /Yǎměi zǐwǎn/ :hoa thạch thảo 鹤望兰 / Hèwànglán/ : hoa thiên điểu 秋海棠 /Qiūhǎitáng/ :hoa thu hải đường 大丽花 /Dàlìhuā / : hoa thược dược 菊花 /Júhuā/...Xem
Offline tháng 8/2015

Offline tháng 8/2015

Chủ nhật 23/8/2015, tập thể học viên đến từ tất cả các lớp đang theo học tại trung tâm Tiếng Trung Cầm Xu đã có buổi offline rất vui và ý nghĩa. Đúng 9h sáng 23/8/2015, các bạn học viên đã có mặt đông đủ tại Teddy Cafe số 7, ngõ 104 Đào Tấn, Ba Đình, Hà Nội. Tại đây, mọi người đã cùng nhau chơi trò chơi...Xem
Lịch chiếu phim 19/9/2015

Lịch chiếu phim 19/9/2015

Thời gian: 17h30 chiều thứ bảy, 19/9/2015 Địa điểm: tầng 1, số 4E ngõ 221 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội Tênphim: Love Will Tear Us Apart/ 我想和你好好的 Tên tiếng Việt: Tình yêu chia cắt chúng ta Thể loại: Tình cảm Năm sản xuất: 2013 Thời lượng: 95p Đạo diễn: Lý Uy Nhiên Chế tác: Trương...Xem
Lịch chiếu phim 26/9/2015

Lịch chiếu phim 26/9/2015

Thời gian: 17h30 chiều thứ bảy, 26/9/2015 Địa điểm: tầng 1, số 4E ngõ 221 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội Tên tiếng Trung: 西游记之大圣归来 Tên tiếng Việt: Tây du ký – Đại Thánh trở về Đạo diễn: Điền Hiểu Bằng Thời lượng: 89 phút Thể loại: Hài kịch, hoạt hình, ảo tưởng “Đại Thánh...Xem
Từ vựng thời tiết

Từ vựng thời tiết

天气 /Tiānqì/ : thời tiết 天气预报 /tiānqì yùbào/ : dự báo thời tiết 气温 / qìwēn/ : nhiệt độ 低 /dī/ :thấp 高 /gāo/ : cao 度 /dù/ : độ 热 /rè/ : nóng 冷 /lěng/ : lạnh   Mọi người cùng dịch câu này nhé   我昨天晚上看了天气预报,明天会很冷. wǒ zuótiān wǎnshàng kànle tiānqì yùbào, míngtiān...Xem
Học từ vựng qua câu nói hay – Không có ai xứng đáng với nước mắt của bạn cả, người xứng đáng sẽ không bao giờ làm cho bạn khóc.

Học từ vựng qua câu nói hay – Không có ai xứng đáng với nước mắt của bạn cả, người xứng đáng sẽ không bao giờ làm cho bạn khóc.

Không có ai xứng đáng với nước mắt của bạn cả, người xứng đáng sẽ không bao giờ làm cho bạn khóc. 没有人值得你流泪,值得让你这么做的人不会让你哭泣 Méiyǒu rén zhídé nǐ liúlèi, zhídé ràng nǐ zhème zuò de rén bù huì ràng nǐ kūqì. Bổ sung: 值得 /zhídé/ : đáng, nên 哭泣 /kūqì/ : khóc thút thít, nỉ non....Xem
Học Tiếng Trung giao tiếp trong công việc – Từ vựng cho nhân viên văn phòng

Học Tiếng Trung giao tiếp trong công việc – Từ vựng cho nhân viên văn phòng

Học Tiếng Trung giao tiếp trong việc hằng ngày, từ vựng cho nhân viên văn phòng. Bạn muốn học Tiếng Trung để giao tiếp trong công việc? Học những từ vựng mà nhân viên văn phòng sử dụng hằng ngày? Đây là bài viết dành cho bạn! 1.  Văn phòng phẩm: 文具 /Wénjù/ 2.  Bút...Xem
Yêu cầu giúp đỡ

Yêu cầu giúp đỡ

1. 帮我一下。 /Bāng wǒ yī xià/ : Giúp tôi chút được không. 2. 请您帮个忙。 /Qǐng nín bāng gè máng/ : Bạn làm ơn giúp tôi một tay 3.拜托您把这个给他。 /Bài tuō nín bǎ zhè ge gěi tā/ : Làm ơn đưa giúp mình cái này cho anh ấy. 4. 救命啊! /Jiùmìng a/ : Cứu với 5....Xem
Từ vựng về từ chối

Từ vựng về từ chối

  1. 对不起。 /Duìbùqǐ/ : Tôi xin lỗi 2. 很抱歉,我不同意。 /Hěn bào qiàn, wǒ bù tóng yì/ : xin lỗi, tôi không đồng ý 3. 不行。 /Bùxíng/ : không được 4. 我的事不用你管。 /Wǒ de shì bù yòng nǐ guǎn/ : Việc của tôi không cần anh quản 5. 真不巧,我今天有事儿。 /Zhēn bù qiǎo, wǒ jīntiān yǒu...Xem
15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0