12 Tháng 1, 2024
Bài 11 – Làm quen, giới thiệu trong tiếng Trung
你 好。你叫什么名字?
/Nǐ hǎo. Nǐ jiào shénme míngzi/
我姓李,叫李大海。你呢?
/Wǒ xìng Lǐ, jiào Lǐ Dà Hǎi. Nǐ ne/
我姓刘,叫叶飞。 认识你,很高兴。
/Wǒ xìng Liú, jiào Yè Fēi. Rènshi nǐ, hěn gāoxìng./
认识你,我也很高兴。
/ Rènshi nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng./
Biên tập viên

Bài mới nhất
Kiến thức tiếng Trung18 Tháng 5, 20253 lý do tốc độ phản xạ khi giao tiếp Tiếng Trung nên dưới 4 giây
Kiến thức tiếng Trung14 Tháng 5, 2025Sự thật bạn không biết về từ “cuồng công việc” 工作狂 /gōngzuò kuáng/
Kiến thức tiếng Trung14 Tháng 5, 20253 bước luyện nói Tiếng Trung hay như người bản xứ
Kiến thức tiếng Trung14 Tháng 5, 2025Nên học Tiếng Trung trong nước hay đi du học Trung Quốc?