theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt
Bảng tổng hợp tất cả phiên âm trong Tiếng Trung

Bảng tổng hợp tất cả phiên âm trong Tiếng Trung

Mục lục

  • 1. Định nghĩa về thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu trong Tiếng Trung
    • 1.1 Thanh mẫu
    • 1.2 Vận mẫu
    • 1.3 Thanh điệu
  • 2. Tổng hợp tất cả phiên âm trong Tiếng Trung
    • Bảng phiên âm 1
    • Bảng phiên âm 2
    • Bảng phiên âm 3
    • Bảng phiên âm 4
    • Bảng phiên âm 5
    • Bảng phiên âm 6
    • Bảng phiên âm 7
    • Bảng phiên âm 8
    • Bảng phiên âm 9
    • Bảng phiên âm 10
    • Bảng phiên âm 11
    • Bảng phiên âm 12
    • Bảng phiên âm 13
    • Bảng phiên âm 14
    • Bảng phiên âm 15
    • Bảng phiên âm 16
    • Bảng phiên âm 17
    • Bảng phiên âm 18

Dưới đây là tổng hợp tất cả các phiên âm pinyin trong Tiếng Trung. Nắm chắc cách phát âm của tất cả các phiên âm này sẽ hỗ trợ bạn thành thạo hơn trong việc học Tiếng Trung cơ bản và nghe nói, giao tiếp bằng Tiếng Trung.

 

1. Định nghĩa về thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu trong Tiếng Trung

1.1 Thanh mẫu

Thanh mẫu là phần phụ âm phía trước trong cấu tạo phiên âm của chữ Hán trong Tiếng Trung

Thanh mẫu bắt buộc phải kết hợp với vận mẫu để tạo thành âm tiết.

 

1.2 Vận mẫu

Vận mẫu là phần nguyên âm phía sau trong cấu tạo phiên âm chữ Hán trong Tiếng Trung (tương tự vần trong Tiếng Việt)

Vận mẫu là phần quan trọng nhất của âm tiết, có thể đứng riêng lẻ hoặc kết hợp với thanh mẫu để tạo thành âm tiết.

 

1.3 Thanh điệu

Thanh điệu là phần thể hiện sự thay đổi về độ cao của âm tiết trong Tiếng Trung.

Khi thay đổi thanh điệu, sẽ thay đổi ý nghĩa biểu đạt của từ vựng

 

2. Tổng hợp tất cả phiên âm trong Tiếng Trung

Tất cả phiên âm có trong Tiếng Trung được tổng hợp trong bảng phiên âm pinyin.

Xem  10 ĐIỀU NÊN NHỚ CHO CUỘC SỐNG HẠNH PHÚC HƠN

Mỗi phiên âm xuất hiện trong bảng phiên âm thể hiện rằng trong Tiếng Trung tồn tại chữ Hán mang cách đọc âm tiết đó.

Bạn không cần nhớ chi tiết toàn bộ bảng phiên âm pinyin. Tuy nhiên bạn cần nhớ cách đọccách viết pinyin của tất cả các phiên âm trong Tiếng Trung.

Ngoài ra bạn nên biết đến bảng phiên âm này, để biết được trong Tiếng Trung có những thanh mẫu, vận mẫu nào không thể kết hợp được với nhau.

Bảng phiên âm pinyin Tiếng Trung (bản đầy đủ)

Bảng phiên âm pinyin Tiếng Trung (bản đầy đủ)

 

Để học cách đọc bảng phiên âm pinyin, bạn có thể chia nhỏ bảng phiên âm ra thành những bảng nhỏ như dưới đây.

Bảng phiên âm 1

  • Thanh mẫu: Nhóm âm môi và âm môi răng
  • Vận mẫu: Nhóm nguyên âm đơn
  • Chú ý:
    – Nhóm thanh mẫu âm môi và âm môi răng không kết hợp được với âm ü
    Trừ thanh mẫu m, các thanh mẫu còn lại không kết hợp được với âm e
    – Thanh mẫu f không kết hợp được với cả 3 âm e, i, ü
Bảng phiên âm 1

Bảng phiên âm 1

 

Bảng phiên âm 2

  • Thanh mẫu: Nhóm âm đầu lưỡi
  • Vận mẫu: Nhóm nguyên âm đơn
  • Chú ý:
    – Nhóm thanh mẫu âm đầu lưỡi không kết hợp được với âm o
    – Thanh mẫu d, t không kết hợp được với âm ü
Bảng phiên âm 2

Bảng phiên âm 2

 

Bảng phiên âm 3

  • Thanh mẫu: Nhóm âm cuống lưỡi
  • Vận mẫu: Nhóm nguyên âm đơn
  • Chú ý: Nhóm thanh mẫu âm cuống lưỡi không kết hợp được với âm o, i, ü
Bảng phiên âm 3

Bảng phiên âm 3

 

Bảng phiên âm 4

  • Thanh mẫu: Nhóm âm môi và âm môi răng
  • Vận mẫu: Nhóm vận mẫu ghép của a e o
  • Chú ý:
    – Nhóm thanh mẫu âm môi và âm môi răng không kết hợp được với âm ong
    – Thanh mẫu b không kết hợp được với âm ou
    – Thanh mẫu f không kết hợp được với âm ai, ao
Bảng phiên âm 4

Bảng phiên âm 4

 

Bảng phiên âm 5

  • Thanh mẫu: Nhóm âm đầu lưỡi
  • Vận mẫu: Nhóm vận mẫu ghép của a e o
  • Chú ý:
    Trừ thanh mẫu n, các thanh mẫu còn lại không kết hợp được với en
    – Thanh mẫu t không kết hợp được với âm ei
Bảng phiên âm 5

Bảng phiên âm 5

 

Bảng phiên âm 6

  • Thanh mẫu: Nhóm âm cuống lưỡi
  • Vận mẫu: Nhóm vận mẫu ghép của a e o
  • Chú ý: Thanh mẫu k không kết hợp được với âm ei
Bảng phiên âm 6

Bảng phiên âm 6

 

Xem  Tổng hợp 50 bộ thủ tiếng Trung thường dùng và cách viết

Bảng phiên âm 7

  • Thanh mẫu: Nhóm âm mặt lưỡi trước
  • Vận mẫu: Vận mẫu i và nhóm vận mẫu ghép của ü
  • Chú ý: Nhóm thanh mẫu âm mặt lưỡi trước chỉ kết hợp được với các vận mẫu của iü
Bảng phiên âm 7

Bảng phiên âm 7

 

Bảng phiên âm 8

  • Thanh mẫu: Nhóm âm môi và âm môi răng
  • Vận mẫu: Nhóm vận mẫu ghép của i
  • Chú ý:
    – Nhóm thanh mẫu âm môi không kết hợp được với các âm ia, iang, iong
    Trừ thanh mẫu m, các thanh mẫu khác không kết hợp được với âm iu
    – Thanh mẫu fkhông kết hợp với nhóm vận mẫu ghép của i
Bảng phiên âm 8

Bảng phiên âm 8

 

Bảng phiên âm 9

  • Thanh mẫu: Nhóm âm đầu lưỡi
  • Vận mẫu: Nhóm vận mẫu ghép của i
  • Chú ý:
    – Nhóm thanh mẫu âm đầu lưỡi không kết hợp được với âm iong
    Trừ thanh mẫu l, các thanh mẫu khác không kết hợp được với âm ia
    – Thanh mẫu d, tkhông kết hợp với âm iang, in
    – Thanh mẫu t không kết hợp được với âm iu
Bảng phiên âm 9

Bảng phiên âm 9

 

Bảng phiên âm 10

  • Thanh mẫu: Nhóm âm mặt lưỡi trước
  • Vận mẫu: Nhóm vận mẫu ghép của i
  • Chú ý: Nhóm thanh mẫu âm mặt lưỡi trước chỉ kết hợp được với các vận mẫu của iü
Bảng phiên âm 10

Bảng phiên âm 10

 

Bảng phiên âm 11

  • Thanh mẫu: Nhóm âm đầu lưỡi sau
  • Vận mẫu: Nhóm nguyên âm đơn
  • Chú ý:
    – Nhóm thanh mẫu âm đầu lưỡi sau không kết hợp được với âm oü
    – Thanh mẫu rkhông kết hợp được với âm a
Bảng phiên âm 11

Bảng phiên âm 11

 

Bảng phiên âm 12

  • Thanh mẫu: Nhóm âm đầu lưỡi sau
  • Vận mẫu: Nhóm vận mẫu ghép của a e o
  • Chú ý:
    – Thanh mẫu chkhông kết hợp được với âm ei
    – Thanh mẫu shkhông kết hợp được với âm ong
    – Thanh mẫu rkhông kết hợp được với âm ai, ei
Bảng phiên âm 12

Bảng phiên âm 12

 

Bảng phiên âm 13

  • Thanh mẫu: Nhóm âm đầu lưỡi trước
  • Vận mẫu: Nhóm nguyên âm đơn
  • Chú ý: Nhóm thanh mẫu âm đầu lưỡi trước không kết hợp được với âm o, ü
Bảng phiên âm 13

Bảng phiên âm 13

 

Bảng phiên âm 14

  • Thanh mẫu: Nhóm âm đầu lưỡi trước
  • Vận mẫu: Nhóm vận mẫu ghép của a e o
  • Chú ý:Trừ thanh mẫu z, 2 thanh mẫu còn lại (c, z) không kết hợp được với âm ei
Bảng phiên âm 14

Bảng phiên âm 14

 

Xem  Lễ phép sẽ được giảm giá – Học Tiếng Trung trực tuyến 01.03.2017

Bảng phiên âm 15

  • Thanh mẫu: Nhóm âm đầu lưỡi
  • Vận mẫu: Nhóm vận mẫu ghép của u
  • Chú ý:
    – Nhóm thanh mẫu âm đầu lưỡi không kết hợp được với các âm ua, uai, uang, ueng
    – Thanh mẫu n không kết hợp được với âm ui, un
    – Thanh mẫu l không kết hợp được với âm ui
Bảng phiên âm 15

Bảng phiên âm 15

 

Bảng phiên âm 16

  • Thanh mẫu: Nhóm âm cuống lưỡi
  • Vận mẫu: Nhóm vận mẫu ghép của u
  • Chú ý: Nhóm thanh mẫu âm cuống lưỡi không kết hợp được với âm ueng
Bảng phiên âm 16

Bảng phiên âm 16

 

Bảng phiên âm 17

  • Thanh mẫu: Nhóm âm đầu lưỡi sau
  • Vận mẫu: Nhóm vận mẫu ghép của u
  • Chú ý:
    – Nhóm thanh mẫu âm đầu lưỡi sau không kết hợp được với âm ueng
    – Thanh mẫu rkhông kết hợp được với âm uai, uang
Bảng phiên âm 17

Bảng phiên âm 17

 

Bảng phiên âm 18

  • Thanh mẫu: Nhóm âm đầu lưỡi trước
  • Vận mẫu: Nhóm vận mẫu ghép của u
  • Chú ý: Nhóm thanh mẫu âm đầu lưỡi trước không kết hợp được với các âm ua, uai, uang, ueng
Bảng phiên âm 18

Bảng phiên âm 18

 

Trên đây là tổng hợp toàn bộ phiên âm trong Tiếng Trung, bạn hãy nắm chắc cách được tương ứng với từng phiên âm pinyin để có nền tảng vững chắc cho việc học từ vựng, ngữ pháp và giao tiếp Tiếng Trung cơ bản.

 

Tham khảo thêm 3+ cách học phát âm Tiếng Trung chuẩn hiệu quả nhất cho người mới bắt đầu tại đây.

Thao khảo thêm Hệ thống phiên âm Tiếng Trung cơ bản – Thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu tại đây.

Tham khảo thêm Cách phát âm chuẩn tất cả thanh mẫu (phụ âm) trong Tiếng Trung tại đây.

Tham khảo thêm Cách phát âm chuẩn tất cả vận mẫu (nguyên âm) trong Tiếng Trung tại đây.

 

Bài trước
Xin lỗi trong tiếng Trung nói như thế nào?
Bài sau
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề gia đình: Mối quan hệ, cách xưng hô
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0