Bí ẩn về 12 cung hoàng đạo trong Tiếng Trung
12 Cung Hoàng Đạo có nguồn gốc từ những năm 1645 trước Công nguyên, do các nhà Chiêm tinh Babylon cổ đại sáng tạo ra. Theo các nhà Chiêm tinh học và Thiên văn học thời cổ đại, vòng tròn 12 cung hoàng đạo là một vòng tròn hoàn hảo 360 độ được phân thành 12 nhánh. Theo đó, mỗi nhánh sẽ tương ứng với một cung – tức ứng với một góc 30 độ. Người ta cho rằng 12 cung sẽ ứng với 12 tháng trong năm. Các cung hoàng đạo được chia đều theo 4 nhóm nguyên tố chính của đất trời: Lửa, Nước, Khí, Đất. Ứng với 4 nhóm nhân tố đó là bốn mùa trong 1 năm. Cứ 3 cung đại diện cho mỗi nhóm có nét đặc trưng tương đồng với nhau.
Việc sử dụng 12 cung hoàng đạo để tiên đoán về tính tình, cốt cách con người cũng như công việc, sự nghiệp, chuyện tình cảm… đã trở nên rất phổ biến trong đời sống văn hóa các nước phương tây và cả giới trẻ Việt Nam ngày nay.
Cùng Thế Giới Tiếng Trung tìm hiểu Từ vựng về chủ đề 12 cung hoàng đạo nhé!
Từ vựng về 12 cung hoàng đạo trong Tiếng Trung
Tên gọi tiếng Việt | Kí hiệu | Tên Tiếng Trung | Phiên âm | Tên la tinh | Ngày tháng (dương lịch) |
Cung Bạch Dương | ♈ | 白羊座/ 牡羊座 | Báiyángzuò/mǔ yáng zuò | Aries | 21/3 – 19/4 |
Cung Kim Ngưu | ♉ | 金牛座 | jīnniúzuò | Taurus | 20/4 – 20/5 |
Cung Song Tử | ♊ | 双子座 | shuāngzǐzuò | Gemini | 21/5 – 21/6 |
Cung Cự Giải | ♋ | 巨蟹座 | jùxièzuò | Cancer | 22/6 – 22/7 |
Cung Sư Tử | ♌ | 狮子座 | shīzǐzuò | Leo | 23/7 – 22/8 |
Cung Xử Nữ | ♍ | 处女座 | chǔnǚ zuò | Virgo | 23/8 – 22/9 |
Cung Thiên Bình | ♎ | 天秤座/ 天平座 | tiānchèngzuò/tiānpíng zuò | Libra | 23/9 – 23/10 |
Cung Thiên Yết | ♏ | 天蝎座 | tiānxiēzuò | Scorpio | 24/10 – 22/11 |
Cung Nhân Mã | ♐ | 射手座/ 人马座 | shèshǒu zuò/ rénmǎzuò | Sagittarius | 23/11 – 21/12 |
Cung Ma Kết | ♑ | 摩羯座/ 山羊座 | mójiézuò/ shānyáng zuò | Capricorn | 22/12 – 19/1 |
Cung Thủy Bình | ♒ | 水瓶座/ 宝瓶座 | shuǐpíng zuò/ bǎopíngzuò | Aquarius | 20/1 – 18/2 |
Cung Song Ngư | ♓ | 双鱼座 | shuāngyúzuò | Pisces | 19/2 – 20/3 |
Một số từ vựng khác liên quan đến cung hoàng đạo và đặc điểm tính cách
星座 | xīngzuò | Cung hoàng đạo |
十二个星座 | shí’èr gè xīngzuò | Mười hai chòm sao |
黄道十二宫 | huángdào shí’èr gōng | Mười hai cung hoàng đạo |
占星学 | zhānxīng xué | Chiêm tinh học |
描述 | miáoshù | Miêu tả |
十二个区域 | shí’èr gè qūyù | Mười hai khu vực |
蛇夫座 | shé fū zuò | Cung xà phu |
热情 | rèqíng | Nhiệt tình |
冲动 | chōngdòng | Kích động |
自信 | zìxìn | Tự tin |
固执 | gùzhí | Cố chấp |
耐心 | nàixīn | Nhẫn nại |
慢郎中 | màn lángzhōng | Hoàng đế chưa vội thái giám đã gấp |
多变 | duō biàn | Hay thay đổi, đa dạng |
好奇心 | hàoqí xīn | Lòng háo kì |
花心 | huāxīn | Hoa tâm |
温柔体贴 | wēnróu tǐtiē | Dịu dàng tận tâm |
善良 | shànliáng | Thiện lương |
同情心 | tóngqíng xīn | Đồng tình |
慷慨 | kāngkǎi | Khẳng khái |
大方 | dàfāng | Hào phóng |
自负自大 | zìfù zì dà | Tự phụ |
完美主义 | wánměi zhǔyì | Chủ nghĩa hoàn mĩ |
挑剔 | tiāotì | Kén chọn |
认真 | rènzhēn | Nghiêm túc |
优雅 | yōuyǎ | Ưu nhã |
公正 | gōngzhèng | Công chính |
追求和平 | zhuīqiú hépíng | Theo đuổi hòa bình |
爱恨分明 | ài hèn fēnmíng | Yêu hận phân minh |
冷酷 | lěngkù | Lạnh lùng |
神秘 | shénmì | Kì bí |
乐观 | lèguān | Lạc quan |
热爱自由 | rè’ài zìyóu | Yêu tự do |
粗心 | cūxīn | Cẩu thả |
古板 | gǔbǎn | Nhà quê |
稳重 | wěnzhòng | Trầm ổn |
严肃 | yánsù | Nghiêm túc |
智慧 | zhìhuì | Trí huệ |
独特 | dútè | Đặc biệt |
叛逆 | pànnì | Phản nghịch |
幻想 | huànxiǎng | Mơ mộng |
奉献精神 | fèngxiàn jīngshén | Tinh thần hiến tặng |
多情 | duōqíng | Đa tình |
Xem lịch khải giảng mới nhất của Thế Giới Tiếng Trung tại đây
Youtube: https://www.youtube.com/user/omaicay90
Facebook: Thế Giới Tiếng Trung – Dạy phát âm chuẩn nhất Hà Nội
Biên tập viên
Bài mới nhất
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 202410 quy tắc vàng giúp bạn phát âm Tiếng Trung như người bản xứ
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Tổng hợp từ vựng và mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp trong công việc
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Phương pháp luyện nghe Tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu
- Kiến thức tiếng Trung19 Tháng mười một, 20247 quy tắc viết chữ Hán và 8 nét cơ bản trong Tiếng Trung – Hướng dẫn chi tiết cho người mới bắt đầu