theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt
Danh mục / Kiến thức tiếng Trung
Từ vựng về Thủ Đô (Phần 1)

Từ vựng về Thủ Đô (Phần 1)

Cùng học tên các thủ đô trên thế giới bằng Tiếng Trung nhé. 河内 /Hénèi/: Hà Nội – thủ đô Việt Nam 堪倍拉 /Kānbèilā/ Canberra- thủ đô Úc 柏林 /Bólín/: Berlin- thủ đô Đức 莫斯科 /Mòsīkē/: Moskva – thủ đô Nga 巴黎 /Bālí/: Paris – thủ đô Pháp 汉城 /Hànchéng/: Seoul – thủ đô Hàn...Xem
Từ vựng về Tết

Từ vựng về Tết

Hôm nay, Tiếng Trung Cầm Xu sẽ cùng với các bạn học một số từ vựng về chủ đề ngày Tết nhé. 拜年 /bàinián/: chúc Tết 压岁钱 /yāsuìqián/: tiền mừng tuổi 对联 /duìlián/: câu đối 报春花 /bàochūnhuā/: hoa đào 粽子 /zòngzi/: bánh chưng 踏春 /tàchūn/: du xuân 肥肉 /féiròu/: thịt mỡ 酸菜 /suāncài/: dưa hành...Xem
Bài 15 – Phong tục ngày Tết

Bài 15 – Phong tục ngày Tết

A 看见王老师家门上贴着对联,就问B) A: 这就是你说的对联吗? B:是。过春节的时候,差不多家家都贴着对联。 A: 一定要把对联贴在门两边吗? B : 对。 A : 门上这个字怎么念? B: 你仔细看看,认识不认识? A : 没学过。 B : 这不是幸福的“福”字吗? A : 这是幸福的“福”字?为什么把“福”字倒着贴呢? B : 这样,人们一看见就会说“福倒了”,听声音就是“福到了”。 A: 哦,那我也去买一些“福”字来,把他倒着贴在门上、床上、桌子上,等着幸福来找我。   Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây Youtube Facebook  
Bài 18 – Các câu chúc Tết

Bài 18 – Các câu chúc Tết

Học Tiếng Trung dễ như ăn kẹo – Bài 18: Các câu chúc Tết Tiếng Trung thông dụng 过年好 Chúc năm mới (Thường dùng cho tết âm lịch) 恭祝新春 Cung chúc tân xuân 祝你年年有余 Chúc bạn quanh năm dư thừa (Chỉ tiền bạc ..) 祝你新的一年身体健康、家庭幸福 Chúc bạn một năm mới mạnh khỏe,gia đình hạnh phúc!...Xem
Từ loại tiếng Trung Quốc

Từ loại tiếng Trung Quốc

TỪ LOẠI TIẾNG TRUNG QUỐC 汉语词类 Tiếng Trung Quốc có các từ loại sau: danh từ, đại từ, động từ, số từ, lượng từ, tính từ, phó từ, giới từ, liên từ, trợ từ, thán từ và từ tượng thanh.   Các từ loại trên được chia thành hai loại lớn: + Thực từ: có...Xem
Đừng bao giờ bỏ cuộc – 从未放弃

Đừng bao giờ bỏ cuộc – 从未放弃

ĐỪNG BAO GIỜ BỎ CUỘC 从未放弃 /cóng wèi fàngqì/ 从未/cóng wèi/: Đừng bao giờ, không bao giờ 放弃 /fàngqì/: bỏ cuộc, từ bỏ Cả nhà cùng dịch câu dưới đây nhé: 从未说再见 /cóng wèi shuō zàijiàn/ ——————— Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây Youtube Facebook
Từ vựng về các đội bóng

Từ vựng về các đội bóng

曼联 /Màn Lián/: Manchester United 彻西 /Chèxī/: Chelsea 巴萨 /Bāsà/: Barca 利物浦 /Lìwùpǔ/: Liverpool 曼城 /Mànchéng/: Manchester City 阿森纳 /Āsēnnà/: Arsenal 尤文图斯 /Yóuwéntúsī/: Juventus 皇家马德里 /Huángjiā Mǎdélǐ/: Real Madrid ——————— Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây Youtube Facebook
15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0