theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt
Danh mục / Tự học tiếng Trung

9 PHÓ TỪ CHỈ THỜI GIAN THƯỜNG DÙNG

Cùng Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày học ngay 9 phó từ chỉ thời gian thường dùng sau để cải thiện khả năng biểu đạt tiếng Trung của mình ngay nhé!   (1)刚/刚刚 [gāng/gānggāng] mới, vừa mới 我刚来中国留学的。 Wǒ gāng lái zhōngguó liúxuéde. Tôi vừa đến Trung Quốc du học. (2)早 [zǎo] sớm 我早就知道这件事了。 Wǒ...Xem

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ CBIZ

Có thể bạn biết rồi, để cập nhật được tin tức trong cbiz thì việc biết được các thuật ngữ trong cbiz sau đây là rất cần thiết đấy. Hãy cùng Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày bỏ túi ngay những từ vựng về showbiz tiếng Trung sau đây để có thể tự mình cập...Xem

TỪ VỰNG CHỈ QUAN HỆ HỌ HÀNG TRONG TIẾNG TRUNG

Hôm nay hãy cùng Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày tăng từ vựng với chủ đề “Từ vựng chỉ quan hệ họ hàng trong tiếng Trung” nhé!     曾祖母  /zēngzǔmǔ]/ bà cố (mẹ của ông) 曾祖 /zēngzǔ/  ông cố (cha của ông) 祖父/爷爷 [zǔfù/ yéyé] ông nội 祖母/奶奶 [zǔmǔ/ nǎinǎi] bà nội 外公/外祖父/老爷 [wàigōng/...Xem

CẤU TRÚC 除 了… 以 外

Cấu trúc 除 了… 以 外 là cấu trúc thông dụng, dễ hiểu dễ dùng và cực kỳ ăn điểm nếu bạn có thể sử dụng tốt nó trong các bài thi đó. Hôm nay Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày sẽ chia sẻ đến bạn cách dùng của ngữ pháp này nhé!   Cấu...Xem

THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG CÓ CHỮ 久 (JIǓ)

Khi vừa mới học tiếng Trung chúng ta đã được học “好久不见” (hǎojiǔ bùjiàn: đã lâu không gặp) để chào hỏi những người quen cũ lâu ngày xa nhau mới được gặp lại, trong đó chữ 久 (jiǔ) có nghĩa là “lâu, lâu dài”. Do đó, trong tiếng Trung có rất nhiều thành ngữ chứa...Xem
15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0