theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt
Danh mục / Tự học tiếng Trung

PHÂN BIỆT ZIXIN – ZAIXI – XIAOXIN 

Trong tiếng Trung, có ba từ có nghĩa tương tự nhau là 细心 (xìxīn), 仔细 (zǐxì), và 小心 (xiǎoxīn). Tuy nhiên, giữa chúng vẫn có những điểm khác biệt nhất định. 细心 (xìxīn) 细心 có nghĩa là “chú ý tỉ mỉ, cẩn thận”, “chú ý từng chi tiết nhỏ”. 细心 thường được dùng để chỉ...Xem

PHÂN BIỆT BIEDE VÀ QITA

别的 (bié de) và 其他 (qítā) là hai từ thường được sử dụng trong tiếng Trung để diễn đạt ý nghĩa “khác”. Tuy nhiên, hai từ này có những nét khác biệt về nghĩa và cách sử dụng. Nghĩa của 别的 và 其他 别的 có nghĩa là “khác” trong một nhóm đối tượng có liên...Xem

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP HSK 1

1. Đại từ tiếng Trung Hán tự Phiên âm Nghĩa Ví dụ 我 wǒ chỉ ngôi thứ nhất (tôi, tớ, mình, ta, tao,…) 我是学生。 /Wǒ shì xuésheng/ Tôi là học sinh. 你 nǐ cậu, bạn, anh, chị, mày… 你是我的朋友。 /Nǐ shì wǒ de péngyou/ Bạn là bạn của tôi. 他 tā chỉ ngôi thứ ba...Xem

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP HSK 3

1. Bổ ngữ kết quả (BNKQ) BNKQ dùng để nói rõ kết quả của hành động. Khẳng định: S + V + BNKQ + O VD: 我找 到 你的眼镜了! 我 洗 好 水果了。 Tôi tìm thấy kính của mình rồi. Tôi rửa hoa quả xong rồi Phủ định: S + 没(有)V + BNKQ + O...Xem

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP HSK 4

Câu tồn tại Câu chữ 把 Câu chữ 被 Bổ ngữ xu hướng kép Bổ ngữ khả năng Phó từ liên kết 1. Câu tồn tại Câu tồn tại là dạng câu thể hiện sự tồn tại hoặc xuất hiện. Biểu thị sự xuất hiện và đang tồn tại của ở một sự vật, hiện...Xem

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP HSK 5

1. Đại từ 某/mǒu/: thường chỉ người hoặc sự vật không xác định, dùng trước danh từ Ví dụ: 某个 /mǒu gè/ 、某 人/mǒu rén/ Cái gì đó, người nào đó 各 自/gèzì/: biểu thị tự mình, trong mọi phương diện đều chỉ là cá nhân Ví dụ: 大家要认真完成各自的 工作 dàjiā yào rènzhēn wán chéng...Xem
15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0