12 Tháng Một, 2024
Câu chữ 比 /bǐ/
Câu so sánh dùng 比 dùng để so sánh hai đối tượng A và B theo mẫu câu:
A + 比 + B + Phương diện và kết quả so sánh
(A hơn B cái gì đó)
Ví dụ: 哥哥比我高 /gēge bǐ wǒ gāo/
Anh trai cao hơn tôi
今天比昨天暖和 /jīntiān bǐ zuótiān nuǎnhuo/
Thời tiết hôm nay ấm hơn hôm qua
———————
Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây
Youtube
Biên tập viên
Bài mới nhất
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 202410 quy tắc vàng giúp bạn phát âm Tiếng Trung như người bản xứ
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Tổng hợp từ vựng và mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp trong công việc
- Kiến thức tiếng Trung23 Tháng mười một, 2024Phương pháp luyện nghe Tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu
- Kiến thức tiếng Trung19 Tháng mười một, 20247 quy tắc viết chữ Hán và 8 nét cơ bản trong Tiếng Trung – Hướng dẫn chi tiết cho người mới bắt đầu