theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt
Câu chữ 比 /bǐ/

Câu chữ 比 /bǐ/

Câu so sánh dùng 比 dùng để so sánh hai đối tượng A và B theo mẫu câu:
A + 比 + B + Phương diện và kết quả so sánh
(A hơn B cái gì đó)

Ví dụ: 哥哥比我高 /gēge bǐ wǒ gāo/
Anh trai cao hơn tôi

今天比昨天暖和 /jīntiān bǐ zuótiān nuǎnhuo/
Thời tiết hôm nay ấm hơn hôm qua

———————

Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây

Youtube

Facebook

Xem  Tên 21+ địa điểm bằng Tiếng Trung không thể thiếu khi đi du lịch Trung Quốc
Bài trước
Câu nói hay
Bài sau
Từ vựng về vật nuôi
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0