theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Chủ đề mua sắm trong tiếng Trung: từ vựng và mẫu hội thoại

3.7/5(41
bình chọn
)

Mua sắm ngày nay là một trong những hoạt động đem lại rất nhiều lợi ích. Mua sắm không chỉ được coi là sở thích, nó còn giúp con người giải tỏa áp lực. Theo sự thay đổi của xã hội, mua sắm cũng góp phần không nhỏ vào công cuộc xây dựng và phát triển nền kinh tế lớn trên thế giới. Hôm nay hãy cùng Tiếng trung THANHMAIHSK tìm hiểu từ vựng cũng như các mẫu câu về chủ đề Mua Sắm nha.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề mua sắm

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Mua sắm

Các loại hình Mua Sắm và phương thức Thanh toán

Mua sắm trực tiếp: 购物:gòuwù

  • Tiền mặt: 现金 Xiànjīn
  • Quét mã:扫码 Sǎo mǎ
  • Quẹt Thẻ:刷卡 Shuākǎ
  • Chuyển khoản:银行转账 Yínháng zhuǎnzhàng

Mua sắm trực tuyến (Online): 网购 Wǎnggòu

  • Quét mã:扫码 Sǎo mǎ
  • Chuyển khoản:银行转账 Yínháng zhuǎnzhàng
  • Thanh toán điện tử:电子支付 Diànzǐ zhīfù

Từ vựng tiếng trung chủ đề về Mua Sắm

Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên ÂmChú Thích
Mua

Người mua

买/ 购买

买人

mǎi/ Gòumǎi

mǎi rén

Bán

Người Bán

卖人

mài

mài rén

Sản phẩm

Đồ vật

产品

物品

东西

chǎnpǐn

wùpǐn

dōngxī

Phương thức chuyển khoản

1 lần thanh toán hết

Phân kì thanh toán

Lập tức thanh toán

Trả trước tiền hàng

汇付方式

一次付清

分期付款

即期付款

预付货款

huì fù fāngshì

yīcì fù qīng

fēnqī fùkuǎn

jíqī fùkuǎn

yùfù huòkuǎn

Lên giá上涨shàngzhǎng
Dạo phố逛街guàngjiē
Mua bán

Làm ăn

买卖

谈/ 做生意

mǎimài

tán/ zuò shēngyì

Thương nhân商人shānggrén
Công ty

Quý công ty

我公司

贵公司

Wǒ gōngsī

guì gōngsī

Tiền tệ

Nhân dân tệ

Việt Nam đồng

Đô la Mỹ

货币

人民币

越南盾

美元

huòbì

rénmínbì

yuènán dùn

měiyuán

Cửa hàng

Siêu thị

Chợ

Trung tâm thương mại

商店

超市

市场

购物中心

shāngdiànn

chāoshì

shìchǎng

gòuwù zhōngxīn

Cửa hàng + 店

VD: 药店của hàng thuốc

书店Hiệu sách

Miễn phí vận chuyển免邮/ 包邮miǎn yóu/ Bāo yóu
Bảo hiểm vận tải运费险yùnfèi xiǎn
Sản phẩm cao cấp高档产品gāoodàng chǎnpǐn
Hàng mẫu样品yàngpǐn
Hàng Auth

Hàng Replica

Hàng Superfake

Hàng Fake

原单

复制品

高仿

仿品

yuándān

fùzhì pǐn

gāo fǎng

fǎng pǐn

Chất lượng质量zhìliàng
Trọng lượng

Trọng lượng cả bìa

重量

毛重

zhòngliàng

máozhòng

Dấu hiệu cảnh báo警告标志jǐnggào biāozhì
Giá tiền

Tiền ship

Tiền bảo hiểm

价格/ 成本

运输费

保险费

jiàgé/ chéngběn

yùnshū fèi

bǎoxiǎn fèi

Khấu trừ / Chiết khấu

Giảm giá

打折

折扣

dǎzhé

zhékòu

Ưu đãi

Giá ưu đãi

Hoạt động ưu đãi

优惠

价格优惠

优惠活动

yōuhuì

jiàgé yōuhuì

yōuhuì huódòng

Khuyến mại

Mua 1 tặng 1

促销

买一送一

cùxiāo

mǎi yī sòng yī

买…送….Mua….tặng..
Nhập khẩu

Xuất khẩu

进口

出口

jìnkǒu

chūkǒu

Xuất siêu

Nhập siêu

顺差

逆差

shùnchā

nìchā

Tổng cộng一共yīgòng
Coupon优惠券yōuhuì quàn
Bao bì/ Vỏ ngoài包装bāozhuāng
Kiểu dáng款式

样式

kuǎnshì

yàngshì

Cỡ XXL

Cỡ XL

Cỡ L

Cỡ M

Cỡ S

特特大号

特大号

大号

中号

小号

tè tèdà hào

tèdà hào

dà hào

zhōng hào

xiǎo hào

Vận chuyển运输yùnshū
Trả giá讨价还价tǎojiàhuánjià
Đền bù / đòi bồi thường索赔suǒpéi
Hóa đơn账单

发票

zhàngdān

fāpiào

Đặt hàng订单dìngdān
Hóa đơn

Hóa đơn lấy hàng

结账

买单

提单

jiézhàng

mǎidān

Tídān

Hàng loại 1第一流dì yīliú
Tiền nào của đó货真价实huòzhēnjiàshí
Tiền mặt现金xiànjīn
Thẻ ATM信用卡xìnyòngkǎ
Quẹt thẻ刷卡shuākǎ
Số tài khoản存折cúnzhé
Quét mã QR扫码sǎo mǎ
Đổi tiền换钱huánqián
Chuyển tiền银行转账yínháng zhuǎnzhàng
Ngân hàng Trung Quốc中国银行Zhōngguó yínháng
Ngân hàng Công Thương Trung Quốc中国工商银行Zhōngguó gōngshāng yínháng
Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc中国农业银行Zhōngguó nóngyè yínháng
Hot热门/ 火rèmén/ huǒ
Hàng bán chạy畅销货chàngxiāo huò
Được đón nhận受到欢迎shòudào huānyíng
Nhân viên bán hàng货员看shòuhuòyuán
Khách hàng客户kè hù
Được đưa lên thị trường上市

投放市场

shàngshì

tóufàng shìchǎng

Thể rắn

Thể lỏng

Thể khí

硬体

液体

气体

yìng tǐ

yètǐ

qìtǐ

Ngày sale lớn nhất năm của Trung Quốc 11 tháng 11双十一shuāng shíyīNgày lễ độc thân của Trung Quốc

11 tháng 11

Quần áo衣服yīfu
Size号码hàomǎ
Thực phẩm食品shípǐn
Dụng cụ工具gōngjù
Điện tử电子diànzǐ
Xem  [Slow Chinese] 端午节

Thông tin thường có trên 1 sản phẩm bằng tiếng trung

  • Tên sản phẩm:品牌名称 /pǐnpái míngchēng/
  • Nhãn hiệu:商标 /shāngbiāo/
  • Phông chữ tiêu chuẩn:标准字体 /biāozhǔn zìtǐ/
  • Hình minh họa:插图 /chātú/
  • Mô tả sản phẩm:产品说明 /chǎnpǐn shuōmíng/
  • Hướng dẫn sử dụng:使用说明 /shǐyòng shuōmíng/
  • Thành phần:成分 /chéngfèn/
  • Dinh dưỡng chứa trong sản phẩm:营养 /yíngyǎng/
  • Lượng chứ:容量 /róngliàng/
  • Mã vạch:条形码 /tiáoxíngmǎ/
  • Công ty san xuất:公司名称 /gōngsī míngchēng/
  • Nơi sản xuất:产地 /chǎndì/
  • Thông tin khuyến mãi:促销信息 /cùxiāo xìnxi/

Lương từ và đơn vị đo các sản phẩm bằng tiếng trung

Chủ đề mua sắm trong tiếng Trung
Chủ đề mua sắm trong tiếng Trung

Số lượng + Lương Từ + sản phẩm muốn nhắc đến

VD:

  • 两双鞋:Liǎng shuāng xié: 2 đôi giày
  • 三本书:Sān běn shū:3 quyển sách
  • 四点五公斤:Sì diǎn wǔ gōngjīn:4,5 kg
Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên Âm
Cái
Chiếcjiàn
Đôishuāng
Bộtào
píng
Quyểnběn
Kilôgam (kg)

1 cân quốc tế = ½ = 0,5 cân trung quốc

Gam (g)

公斤 / 千克

1 公斤 = 1/2斤

gōngjīn/ qiānkè

1 gōngjīn = 1/2 jīn

Tấndūn
Lít (l)

Mililít (ml)

毫升

shēng

háoshēng

Milimet (mm)

Centimet (cm)

Mét  (m)

Km

Mét vuông

毫米

厘米

公里/千米

平方公米

háomǐ

límǐ

gōnglǐ/qiān mǐ

píngfāng gōng mǐ

 Các sàn thương mại, mua sắm trực tuyến lớn của Trung Quốc

Cửa hàngTiếng TrungPhiên âm
Bán tất cả mọi thứ với giá cả từ thấp đến cao, chất lượng hàng có đủ từ tốt đến kém淘宝 

táobǎo

Bán tất cả mọi thứ với giá cả cao đi kèm với chất lượng hàng cao.

*Phải có căn cước công dân mới mua được hàng từ app Đông Kinh

京东jīngdōng
Bán tất cả mọi thứ với giá cả từ thấp đến cao, chất lượng hàng có đủ từ tốt đến kém.

Sản phẩm chất lượng kém xuất hiện nhiều

Có tính năng mua chung

拼多多pīn duōduō
Web bán tất cả mọi thứ trên đời với giá cả cũng như mặt hàng đa dạng.

Ship toàn thế giới

阿里巴巴ālǐ bābā
App đặt hàng đồ ăn, đặt phòng, mua sắm vé đi chơi, du lịch,….. thậm chí cả mua thuốc美团měi tuán
Trang bán đổ buôn nổi tiếng của tập đoàn Alibaba1688
App đặt đồ ăn nổi tiếng của Trung Quốc饿了么èle me
Trang thương mại chuyên bán hàng điện tử苏宁sūníng
Cửa hàng sách trực tuyến lớn nhát Trung Quốc với loại hình đa dạng từ bản mềm đến bản cứng, từ sách cũ đến sách mới đều có.当当ngdāng

Mẫu câu mua sắm thông dụng bằng tiếng Trung

Học ngay những mẫu câu đi mua sắm bằng tiếng Trung thông dụng để giao tiếp với người bán hàng nhé

Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên ÂmChú Thích
Hoan nghênh quý khách欢迎光临Huānyíng guānglín
Bạn có cái….. Không?

Không có

你有….吗?

没有

Nǐ yǒu…. mā?

Yǒu

méiyǒu

Cái này bao nhiêu tiền?

Cái này …. đồng

这个多少钱?

那个多少钱?

这个……块

Zhège duōshǎo qián?

Nàgè duōshǎo qián?

Zhège…… Kuài

Đắt quá太贵了Tài guìle
Rẻ chút đi

Rẻ thêm chút nữa đi

便宜点吧

再便宜点儿

Piányí diǎn ba

zài piányí diǎn er

Tôi muốn thêm …cái

Tôi muốn thêm … kg

我再要 个

我再要 公斤

Wǒ zài yào gè

wǒ zài yào gōngjīn

Tôi cũng muốn.我也要Wǒ yě yào
Của/ Gửi bạn给你Gěi nǐ
Tôi muốn đổi một cái khác

Được thôi

Xin lỗi ngài, sản phẩm này không được đổi

我要换另一个

好吧

对不起,这种产品不能换

Wǒ yào huàn lìng yīgè

hǎo ba

duìbuqǐ, zhè zhǒng chǎnpǐn bùnéng huàn

Tôi muốn thanh toán

Đây là hóa đơn của ngài, tổng cộng là…. đồng

我要结账/ 买单

这是您的账单,一共….块

Wǒ yào jiézhàng/ mǎidān

zhè shì nín de zhàngdān, yīgòng…. Kuài

Xin hỏi sản phẩm này có giảm giá không?

Có, giảm … %

Xin lỗi ngài, sản phẩm này không được giảm giá.

请问这种产品有折扣/打折吗?

有,打….折

对不起,这种产品不打折

Qǐngwèn zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu zhékòu/dǎzhé ma?

Yǒu, dǎ…. Zhé

duìbuqǐ, zhè zhǒng chǎnpǐn bù dǎzhé

Tôi có voucher.我有优惠券Wǒ yǒu yōuhuì quàn
Sản phẩm này có ưu đãi gì không?这种产品有什么优惠呢?Zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu shénme yōuhuì ne?
Sản phẩm này có giảm giá không?

Sản phẩm này giảm …. %

这种产品打几折?

这种产品打…….折

Zhè zhǒng chǎnpǐn dǎ jǐ zhé?

Zhè zhǒng chǎnpǐn dǎ……. Zhé

Tôi có thể xờ một chút không?

Đương nhiên rồi

我可以摸一下吗?

当然了

Wǒ kěyǐ mō yīxià ma?

Dāngránle

Mời bạn chọn, chúng tôi có rất nhiều kiểu dáng请挑吧,我们有很多款式。Qǐng tiāo ba, wǒmen yǒu hěnduō kuǎnshì.
Giúp tôi đóng gói được không?请把它抱起来,好吗?Qǐng bǎ tā bào qǐlái, hǎo ma?
Làm phiền bạn đem bộ đó đến nhà tôi, được không?麻烦你把这套物品运到我家,行吗?Máfan nǐ bǎ zhè tào wùpǐn yùn dào wǒjiā, xíng ma?
Theo quy định của công ty根据公司规定Gēnjù gōngsī guīdìng根据…规定:theo quy định ….
Đây là giá rẻ nhất rồi这个家实在是最便宜了Zhège jiā shízài shì zuì piányile
Mặt hàng này có những màu gì?这种产品有什么颜色?Zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu shénme yánsè?
Bạn cần bao nhiêu chiếc?你需要多少件?Nǐ xūyào duōshǎo jiàn?
Bạn còn số lượng nhiều hơn không?你还有更多的吗?Nǐ hái yǒu gèng duō de ma?
Bạn cần cỡ áo gì?你需要什么尺码的呢?Nǐ xūyào shénme chǐmǎ de ne?
Cái kia size gì vậy?

Cái kia size M

那是多大号的?

那是M号

Nà shì duōdà hào de?

Nà shì M hào

Cái này quá chật/ quá bé rồi

Cái này quá lỏng/ quá to rồi

这个太紧了 / 这个比较小的

这个太松了/ 这个比较大的

Zhège tài jǐnle/ zhège bǐjiào xiǎo de

zhège tài sōngle/ zhège bǐjiào dà de

Tôi muốn thử một chút, được không?

Đương nhiên rồi

我想试试一下,行吗?

当然了

Wǒ xiǎng shì shì yīxià, xíng ma?

Dāngránle

Tôi muốn cái này这个我要了Zhège wǒ yàole
Vui lòng nhập mật khẩu请输入您的密码。Qǐng shūrù nín de mìmǎ.
Hoan nghênh quý khách lần sau lại nhà欢迎再次光临Huānyíng zàicì guānglín
Xem  MÌNH ĐÃ THI ĐỖ HSK4 TRONG 3 THÁNG NHƯ THẾ NÀO?

Từ vựng thể hiện cảm xúc khi mua sắm bằng tiếng Trung

Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên Âm
Trông cũng được/ không tồi看起来不错Kàn qǐláibúcuò
Rất phù hợp với yêu cầu của tôi

Không phù hợp

挺适合我的要求

不适合

Tǐng shìhé wǒ de yāoqiú

bù shìhé

Vẫn nên đổi một cái khác还是换另一个吧Háishì huàn lìng yīgè ba
Tôi thích

Tôi không thích lắm

我喜欢

我不太喜欢

Wǒ xǐhuān

wǒ bù tài xǐhuān

Mẫu hội thoại chủ đề mua sắm tiếng Trung

Mẫu hội thoại 1

A:您好!欢迎光临。请问您想买什么?
A: Nín hǎo! Huānyíng guānglín. Qǐngwèn nín xiǎng mǎi shénme?
Chào mừng ngài đến với cửa tiệm của chúng tôi. Xin hỏi ngài muốn mua gì ạ?

B:你好。我想看这条裙子
B: Nǐ hǎo. Wǒ xiǎng kàn zhè tiáo qúnzi
Xin chào. Tôi muốn xem chiếc váy này.

把图片给售货员看
bǎ túpiàn gěi shòuhuòyuán kàn
Đưa ảnh cho nhân viên phục vụ xem

A:哦,这是我们的新样式,周一刚上市。请问,您的尺寸是多少?
A: Ó, zhè shì wǒmen de xīn yàngshì, zhōuyī gāng shàngshì. Qǐngwèn, nín de chǐcùn shì duōshǎo?
Vâng, đây là mẫu mới của chúng tôi. Xin hỏi ngài mặc size nào ạ?

B:我平时穿M号。
B: Wǒ píngshí chuān M hào.
Bình thường tôi hay mặc size M.

A:好的,请您等一会儿。我马上带上去。
A: Hǎo de, qǐng nín děng yīhuìr. Wǒ mǎshàng dài shàngqù.
Vâng, ngài đợi một chút ạ. Tôi lập tức đem lên.

(等一会儿)
(Děng yīhuìr)
Đợi một lúc

A:这是您想看的那条裙子。
A: Zhè shì nín xiǎng kàn de nà tiáo qúnzi.
Đây là váy ngài cần ạ.

B:就是这个裙子了,真好看哇!请帮我结账这条裙子。
B: Jiùshì zhège qúnzile, zhēn hǎokàn wa! Qīng bāng wǒ jiézhàng zhè tiáo qúnzi.
Chính là chiếc váy này rồi, thật đẹp quá đi! Giúp tôi thanh toán nó với. A:好的,请稍等一会。您的这条裙子200块。您怎么支付呢?

Xem  Từ vựng tiếng Trung chủ đề Hải quan

A: Hǎo de, qǐng shāo děng yī huì. Nín de zhè tiáo qúnzi 200 kuài. Nín zěnme zhīfù ne?
Vâng, xin ngài đợi một lúc. Chiếc váy này của ngài có giá 200 tệ. Ngài dùng phương thức nào để thanh toán ạ?

B:扫码吧。
B: Sǎo mǎ ba.
Quét mã đi.

扫码成功
Sǎo mǎ chénggōng
Quét mã thành công.

A:谢谢您的支持。欢迎您再次光临。
A: Xièxiè nín de zhīchí. Huānyíng nín zàicì guānglín.
Cám ơn sự ủng hộ của ngài. Hoan nghênh ngài đến mua hàng.

Mẫu hội thoại chủ đề mua sắm 2

A:你好。我本周在你们的网上市场订购一套西服。可是收到货之后,穿上去有点紧了。今天我来这里是想换另一个尺寸,不知道可以吗?
A:: Nǐ hǎo. Wǒ běn zhōu zài nǐmen de wǎngshàng shìchǎng dìnggòu yī tào xīfú. Kěshì shōu dào huò zhīhòu, chuān shàngqù yǒudiǎn jǐnle. Jīntiān wǒ lái zhèlǐ shì xiǎng huàn lìng yīgè chǐcùn, bù zhīdào kěyǐ ma?
Xin chào ! trong tuần này tôi có đặt hàng online của các bạn 1 bộ âu phục. Nhưng nhận hàng xong thử có chút chật. Hôm nay tôi đến để muốn đổi hàng, không biết có được không?

B:根据老板的规定,我们要检查检查,请给我您的货品。
B: Gēnjù lǎobǎn de guīdìng, wǒmen yào jiǎnchá jiǎnchá, qǐng gěi wǒ nín de huòpǐn.
Theo quy định của sếp, chúng tôi cần kiểm tra, xin đưa chúng tôi sản phẩm.

A:给你.
A: Gěi nǐ.
Gửi bạn.

检查后
jiǎnchá hòu
Sau kiểm tra.

B:我检查好了。幸亏衣服没什么问题,我们可以给您换一部。请问您想换哪个尺寸?
B: Wǒ jiǎnchá hǎole. Xìngkuī yīfú méishénme wèntí, wǒmen kěyǐ gěi nín huàn yī bù. Qǐngwèn nín xiǎng huàn nǎge chǐcùn?
Tôi kiểm tra chút ạ. Thật may hàng hóa không có vấn đề gì, tôi có thể đổi giúp ngài 1 bộ khác, xin hỏi ngài muốn đổi size nào?

A:L号吧。
A:L hào ba.
Size L đi.

B:请您去试试,免得再发生问题。
B: Qǐng nín qù shì shì, miǎndé zài fāshēng wèntí.
Để tránh sinh ra vấn đề, mời ngài đi thử lại.

客户试完后
Kèhù shì wán hòu
Khách hàng thử xong

A:行了。谢谢你们的帮助。我回去后会给你们一个好评。
A: Xíngle. Xièxiè nǐmen de bāngzhù. Wǒ huíqù hòu huì gěi nǐmen yīgè hǎopíng.
Ok rồi. Cám ơn sự giúp đỡ của mọi người. Về nhà tôi sẽ feedback tốt cho các bạn.

B:谢谢您的支持,欢迎您再次光临。
B: Xièxiè nín de zhīchí, huānyíng nín zàicì guānglín.
Cảm ơn sự ủng hộ của ngài. Lần sau ngài lại tiệm ạ.

Chủ đề mua sắm rất gần gũi với chúng ta. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các độc giả của Tiếng trung THANHMAIHSK trao đổi, mặc cả, buôn bán như người bản địa Trung Quốc.

Bài trước
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề gia đình: Mối quan hệ, cách xưng hô
Bài sau
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chủ đề động vật và mẫu hội thoại
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0