11 Tháng 1, 2024
DANH TỪ CHỈ THỜI GIAN
时 间 名 词 /shíjiān míng cí/
– 今天 /jīn tiān/ : Hôm nay
– 明天 /míng tiān/ : Ngày mai
– 后天 /hòu tiān/: Ngày kia
– 大后天 /dà hòu tiān/: Ba ngày tới
– 昨天 /zuó tiān/: Hôm qua
– 前天 /qián tiān/: Hôm kia
– 大前天 /dà qián tiān/: Ba hôm trước
– 本周 /běn zhōu/: Tuần ngày
– 上星期 /shàng xīng qī/: Tuần trước
– 下星期 /xià xīng qī/: Tuần tới
– 今年 /jīn nián/: Năm nay
– 去年 /qù nián/: Năm ngoái
– 明年 /míng nián/: Năm tới
– 前年 /qián nián/: Hai năm trước/Năm kia
Cùng nhau dịch thử câu này nhé!
你昨天晚上几点睡觉?
Nǐ zuótiān wǎnshàng jǐ diǎn shuìjiào?
_____________________________
Tiếng Trung Cầm xu – cam kết dạy phát âm chuẩn, học nhanh nhớ nhanh.
Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây
Youtube
Biên tập viên

Bài mới nhất
Kiến thức tiếng Trung13 Tháng 7, 2025Cách đánh giá khả năng giao tiếp của bản thân sau khi học xong một khóa học Tiếng Trung
Kiến thức tiếng Trung9 Tháng 7, 2025Kỹ năng nói Tiếng Trung và kỹ năng đọc khác nhau như thế nào và có liên quan gì với nhau?
Kiến thức tiếng Trung9 Tháng 7, 2025Cách để học Tiếng Trung 4 kỹ năng nghe nói đọc viết
Kiến thức tiếng Trung5 Tháng 7, 20257 điều bạn nên tìm hiểu trước khi chọn 1 trung tâm Tiếng Trung bất kỳ