theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt
[Dạy hát cover] “Độ ta không độ nàng” phiên bản cực dễ – Xem phát hát được luôn

[Dạy hát cover] “Độ ta không độ nàng” phiên bản cực dễ – Xem phát hát được luôn

Mục lục

  • ĐỘ TA KHÔNG ĐỘ NÀNG
    • LỜI 1 – ĐỘ TA KHÔNG ĐỘ NÀNG TIẾNG TRUNG:
    • LỜI 2: ĐỘ TA KHÔNG ĐỘ NÀNG TIẾNG TRUNG

ĐỘ TA KHÔNG ĐỘ NÀNG

Bạn muốn tự cover bài hát đang gây bão cả ở Trung Quốc và Việt Nam hiện nay? Cô Cầm Xu sẽ hướng dẫn các bạn hát cực đơn giản, tha hồ thỏa mãn đam mê thử sức cover bài hát “Độ ta không độ nàng” Tiếng Trung nhé!

LỜI 1 – ĐỘ TA KHÔNG ĐỘ NÀNG TIẾNG TRUNG:

  • 我前几世种下

wǒ qián jǐ shì zhòng xià

Những gì ta còn lưu lại từ mấy kiếp trước

 

Từ mới:

qián: Trước

: Vài

shì: Kiếp, đời người

 

  • 不断的是牵挂

búduàn de shì qiānguà

Cứ làm ta vướng bận khôn nguôi

 

Từ mới:

不断 búduàn: Không ngừng, liên tục, liên tiếp

牵挂 qiānguà : bận tâm; bận lòng

 

  • 小僧回头了吗

xiǎo sēng huítóu le ma

Tiểu tăng đã quay đầu lại chưa

 

Từ mới:

回头 huítóu: Quay đầu

 

  • 诵经声变沙哑  

sòng jīng shēng biàn shāyǎ

Tiếng tụng kinh trở nên khàn đặc

 

Từ mới:

诵 sòng : Đọc, học thuộc lòng

=> 诵经 sòng jīng: Tụng kinh

沙哑 shāyǎ: Khàn đặc

 

  • 这寺下再无她

zhè sì xià zài wú tā

Ngôi chùa không còn bóng dáng nàng

 

Từ mới:

寺 sì: Chùa

无 wú: Không có, không

 

  • 菩提不渡她

pútí bú dù tā

Bồ đề không độ nàng

 

Từ mới:

: Độ.

Từ “độ” ở đây có nghĩa là phổ độ, cứu giúp. Chàng trai nhân vật chính trong bài hát thắc mắc tại sao Phật đã độ cho anh có những tháng ngày yên bình, cớ sao không độ cho cô gái ấy để cô không phải chịu đau khổ vì tương tư nữa.

Xem  10 cách từ chối lịch sự trong Tiếng Trung mà không phải ai cũng biết

 

  • 几卷经书难留

jǐ juǎn jīngshū nán liú

Dăm ba cuốn kinh thư cũng khó giữ

 

Từ mới:

经书 jīngshū: kinh thư; kinh điển Nho giáo (Kinh dịch, Kinh thư, Kinh thi; Chu lễ, Nghi lễ, Lễ kí, Xuân thu, Luận ngữ, Hiếu kinh thời xưa của Trung Quốc)

难nán : Khó

留 liú: giữ

=> 难留 nán liú: Khó giữ

 

  • 这满院的冥花

zhè mǎn yuàn de mínghuā

Bỉ ngạn nở đầy sân

 

Từ mới:

满 mǎn: Đầy ắp

冥花 mínghuā: Hoa bỉ ngạn

 

  • 你离开这个家

Nǐ líkāi zhè ge jiā

Nàng rời khỏi ngôi nhà này

 

Từ mới:

离开 líkāi: Rời khỏi

 

  • 爱恨都无处洒

Ài hèn dōu wú chù sǎ

Yêu hận chẳng có nơi nao tỏ bày

 

Từ mới:

爱 Ài: Yêu

恨 hèn: Hận

洒sǎ: Vẩy, rắc, tung

 

  • 还能回头了吗

hái néng huí tóu le ma

Còn có thể quay đầu lại sao

 

  • 看你微笑脸颊

kàn nǐ wēixiào liǎnjiá

Để thấy được nụ cười của nàng

 

Từ mới:

微笑 [wēixiào: cười mỉm; cười tủm tỉm; cười nụ; cười chúm chím

脸颊 liǎnjiá: đôi má; hai má

 

  • 怎能脱下袈裟

zěn néng tuō xià jiāshā

Làm thế nào ta cởi bỏ được áo cà sa

 

Từ mới:

怎么+V: Làm sao có thể làm gì …

脱 tuō: Cởi => 脱下: Cởi xuống, cởi bỏ

怎能脱下: Làm sao có thể cởi xuống

袈裟 jiāshā: áo cà sa; áo thầy tu

 

  • 来还你一个家

lái huán nǐ yí ge jiā

Để trả lại nàng một mái nhà

 

Từ mới:

还huán: Trà lại

Xem  Tiếng Trung chủ đề: Dịch Covid 19 – Viêm phổi Vũ Hán Corona

 

  • 为何渡我不渡她

wèihé dù wǒ bú dù tā

Vì cớ gì độ ta mà không độ nàng

 

LỜI 2: ĐỘ TA KHÔNG ĐỘ NÀNG TIẾNG TRUNG

  • 这风儿还在刮

zhè fēngr hái zài guā

Gió vẫn đang thổi

 

Từ mới:

风 fēng: gió

刮 guā: Thổi, nổi (gió)

 

  • 乱了谁的年华

luàn le shéi de niánhuá

Làm loạn năm tháng của ai kia

 

Từ mới:

谁 shéi: Ai

年华 niánhuá: Thì giờ, tuổi tác

 

  • 他留起了长发

tā liú qǐ le cháng fā

Người nuôi lại mái tóc dài

 

Từ mới:

长发 cháng fā: Tóc dài

 

  • 收起木鱼吧

shōu qǐ mùyú ba

Cất mõ đi thôi

 

Từ mới:

木鱼mùyú: mÕ

 

  • 菩提下再无她

pútí xià zài wú tā

Dưới gốc bồ đề không còn có nàng

 

  • 又度过几个夏

yòu dù guò jǐ ge xià

Lại thêm mấy mùa hạ đi qua

 

Từ mới:

又 yòu: Lại

夏(天)xià (tian1):Mùa hạ

 

  • 眼睛还红吗

yǎnjing hái hóng ma

Đôi mắt vẫn còn đỏ sao

 

Từ mới:

眼睛 yǎnjing: Mắt

还 hái: Còn, vẫn còn

红hóng: Đỏ

 

  • 她已经不在啦

tā yǐjīng bú zài la

Nàng đã không còn nữa rồi

 

Từ mới:

已经 yǐjīng: Đã

在: Ở, tại => 不在 bú zài: Không còn

 

  • 晨钟在敲几下

chénzhōng zài qiāo jǐ xià

Chuông sớm gõ lên vài tiếng

 

Từ mới:

晨 chén: Sớm, sáng sớm => 晨钟 chénzhōng: Chuông sớm

敲 qiāo: Gõ

 

  • 不渡世间繁华

búdù shìjiān fánhuá

Không độ cho phồn hoa dương thế

 

Từ mới:

世间: Thế gian

繁华 fánhuá: Phồn hoa; sầm uất; phồn thịnh

 

  • 我也低头笑着

wǒ yě dītóu xiàozhe

Ta cúi đầu cười nhẹ

 

Từ mới:

低头 dītóu: Cúi đầu

 

  • 再不见你长发

zài bú jiàn nǐ cháng fā

Không còn được thấy mái tóc dài của nàng

Xem  ĐẶT CHỖ NHẬN QUÀ – Lớp Tiếng Trung tại Hồ Tùng Mậu

 

  • 笑问佛祖啊

Xiào wèn Fózǔ a

Ta cười hỏi Phật tổ

 

Từ mới:

佛祖 Fózǔ: Phật tổ

 

  • 渡千百万人家

dù qiān bǎi wàn rénjiā

Độ cho ngàn vạn chúng sinh

 

Từ mới:

千: Nghìn

百: Trăm

万: Vạn

人家: Gia đình, người ta, ở đây chỉ chúng sinh nói chung

 

  • 为何渡我不渡她

wèihé dù wǒ bú dù tā

Vì cớ gì mà độ ta không độ nàng

——————–

Các bạn nhớ xem kĩ video nhé. Và nếu bạn có thể tự thu một bản cover kỷ niệm bài “Độ ta không độ nàng” bằng Tiếng Trung thật ưng ý thì  đừng quên đăng lại và tag “Thế Giới Tiếng Trung – Phát âm chuẩn nhất Hà Nội” vào để khoe thành quả nhé ^^

Chúc các bạn học tốt!!!

☆☆☆☆☆☆☆☆☆☆☆☆☆☆

Xem lịch khải giảng mới nhất của Thế Giới Tiếng Trung tại đây 

Youtube:https://www.youtube.com/user/omaicay90

Facebook:Thế Giới Tiếng Trung – Dạy phát âm chuẩn nhất Hà Nội

 

Bài trước
3 WEBSITE HỌC TIẾNG TRUNG MIỄN PHÍ HỮU ÍCH – AI CŨNG NÊN BIẾT
Bài sau
10 cách dùng của 什么 – Ngữ pháp Tiếng Trung
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0