theme-sticky-logo-alt
theme-logo-alt

Đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Trung viết như nào?

3/5(1
bình chọn
)

Nghỉ phép là chế độ mà người đi làm được hưởng. Bạn muốn xin nghỉ phép cần làm thủ tục gì? Chắc chắn là cần viết đơn rồi. Cùng Thanhmaihsk tham khảo mẫu đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Trung nhé!

don-xin-nghi-phep-bang-tieng-trung-viet-nhu-nao
Mẫu đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Trung

1. Mẫu đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Trung

Mẫu số 1

请 假 申 请 表
Đơn xin nghỉ phép

姓名 Họ tên 所在部门 Phòng ban 
请假时间
Thời gian nghỉ phép
 联系电话
Số điện thoại liên hệ
 
请假类别
Loại nghỉ phép
病假
Nghỉ ốm
 事假
Việc riêng
 年假
Nghỉ phép năm
 婚假
Hôn sự
 产假

Thai sản

 
探亲
Thăm hỏi
 丧假
Tang sự
 其他
Khác
 
请假事由
Lý do nghỉ phép
 
工作承接人
Người đảm nhận công việc
 联系电话
Số liên lạc
 
申请人
Người nộp đơn   签字
Chữ ký
 主管领导
Người giám sát

签字
Chữ ký

 审批人
Người duyệt
签字
Chữ ký
 

Mẫu số 2

请 假 申 请 表
Đơn xin nghỉ phép

年    月    日
Năm tháng ngày

姓名
Họ tên
 单位
Đơn vị
 职务
Chức vụ
 
请假时间
Thời gian
从    年  月  日  至     年  月   日,计     天
Từ năm   tháng  ngày  đến năm   tháng  ngày   , tổng
请 假事由
Lý do nghỉ phép
 
科室意见
Ý kiến của bộ phận
院系部处意见
Ý kiến ​​của các sở
人事处意见
Phòng Nhân sự
领导审批
Lãnh đạo duyệt
    

Mẫu số 3

请假申请表
Đơn xin nghỉ phép

单位Đơn vị 姓名Họ tên 
请假类别
Loại nghỉ phép
□事假   □病假   □产假   □婚假   □丧假

□其他(请写明情况):

请假事由
Lý do
 
请假时间
Thời gian nghỉ
  年  月  日——    年  月  日
本人已确认以上信息准确无误。Tôi xác nhận rằng thông tin trên là chính xác.

申请人:       申请日期:  年  月  日
Người nộp đơn       Ngày nộp đơn

单位意见
Ý kiến đơn vị
同意请假申请并同意其请假期限
Đồng ý với đơn xin nghỉ phép và đồng ý với thời gian nghỉ phép

其他:Khác

负责人(签字):Người ph trách (ch ký):

         单位公章:     年 月  日
Đơn vị đóng dấu chính thức

Link tải đơn: Tại đây

2. Từ vựng tiếng Trung chủ đề xin nghỉ phép

单位 /单位/: đơn vị

职务 /Zhíwù/: chức vụ

病假 /bìngjià/: Nghỉ phép bệnh

事假 /shìjià/: Nghỉ phép có việc riêng

婚假 /hūnjià/: Nghỉ phép cưới xin

产假 /chǎnjià/: Nghỉ phép thai sản

丧假 /sàng jià/: Nghỉ phép tang

年假 /niánjià/: Nghỉ phép năm

工伤假 /gōngshāng jià/: Nghỉ phép tai nạn giao thông

特休 /tè xiū/: Nghỉ phép đặc biệt

工作承接人 /Gōngzuò chéngjiē rén/: Người đảm nhận công việc

申请人 /Shēnqǐng rén/: người nộp đơn

主管领导 /Zhǔguǎn lǐngdǎo/: người giám sát/ trưởng bộ phận

审批人 /Shěnpī rén/: người phê duyệt

签字 /Qiānzì /: chữ ký

Trên đây là những mẫu đơn xin nghỉ phép bằng tiếng trung khi đi làm thường được sử dụng. Các bạn tham khảo để sử dụng khi cần thiết nhé!

Bài trước
Biệt danh bằng tiếng Trung dành cho các cặp đôi
Bài sau
Tên các loại cá bằng tiếng Trung: Từ vựng, mẫu câu
Biên tập viên:
Dũng Cá Xinh

Nông dân nghèo một vợ bốn con!

15 49.0138 8.38624 1 0 4000 1 https://thegioitiengtrung.net 300 0